và kỹ năng làm việc tốt | ||||
15 | Sản phẩm tiền gửi và các chương trình khuyến mãi | Các sản phẩm tiền gửi đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng | SP1 | |
16 | Lãi suất huy động hấp dẫn | SP2 | ||
17 | Các chương trình khuyến mãi tiền gửi và chương trình truyền thông diễn ra thường xuyên | SP3 | ||
18 | Dịch vụ chăm sóc khách hàng sau khi gửi tiền được chú trọng | SP4 | ||
19 | Mạng lưới, cơ sở vật chất và công nghệ | Mạng lưới các điểm giao dịch (PGD, ATM,…) rộng khắp và vị trí thuận tiện giao dịch | CSVC1 | |
20 | Cơ sở vật chất khang trang, sạch sẽ | CSVC2 | ||
21 | Hệ thống công nghệ thông tin hiện đại và bảo mật | CSVC3 | ||
22 | Hoạt động huy động vốn tiền gửi | Hoạt động huy động vốn tiền gửi | HĐTG |
Có thể bạn quan tâm!
- Mở Rộng Mạng Lưới Hoạt Động, Cơ Sở Vật Chất Và Hệ Thống Công Nghệ Thông Tin
- Thành Lập Câu Lạc Bộ Để Nhân Viên Chăm Sóc Bản Thân Và Phát Triển Ngoại Hình
- Đối Với Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam
- Các yếu tố ảnh hưởng đến huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi khảo sát
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-
CHI NHÁNH PHÚ YÊN
Chào quý anh/chị, hiện tôi đang làm luận văn: “Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam-Chi nhánh Phú Yên”. Nhờ các anh/chị dành chút thời gian để thực hiện bảng câu hỏi sau để tôi có thể hoàn thành đề tài. Tôi xin cam kết thông tin quý anh chị cung cấp chỉ sử dụng để nghiên cứu và không phục vụ mục đích nào khác.
Cảm ơn quý anh chị.
A. Thông tin chung:
1. Kinh nghiệm làm việc của anh chị tại NHTM
□ Dưới 2 năm □ Từ trên 2 năm đến dưới 5 năm □ Trên 5 năm
2. Trình độ học vấn
□ Trung cấp, Cao đẳng □ Đại học □ Trên Đại học
3. Chức vụ của anh/chị
□ Nhân viên □ Trưởng/phó phòng □ Giám đốc/phó giám đốc chi nhánh
4. Anh chị nằm trong độ tuổi nào dưới đây:
□ Dưới 25 tuổi □ Từ 25- 35 tuổi □ Trên 35 tuổi
B. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam-Chi nhánh Phú Yên
Xin anh/chị vui lòng khoanh tròn vào đáp án cho sự ảnh hưởng của các yếu tố đến hoạt động huy động vốn tiền gửi của Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam- Chi nhánh Phú Yên
Mức 1: Không ảnh hưởng - Mức 2: Ít ảnh hưởng -Mức 3: Ảnh hưởng vừa -Mức 4: Ảnh hưởng nhiều- Mức 5: Ảnh hưởng rất nhiều
Không ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Ảnh hưởng vừa | Ảnh hưởng nhiều | Ảnh hưởng rất nhiều | |
Yếu tố khách quan | |||||
Sự phát triển của nền kinh tế | |||||
Thu nhập bình quân đầu người tại Phú Yên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Phú Yên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lạm phát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố khách hàng | |||||
Thói quen sử dụng tiền mặt của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ ảnh hưởng từ người quen và truyền thông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mức độ trung thành của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thói quen tiết kiệm của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Yếu tố chủ quan | |||||
Thương hiệu của ngân hàng | |||||
Thương hiệu ngân hàng là thương hiệu có uy tín và an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thương hiệu ngân hàng là thương hiệu lớn, hoạt động lâu năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thương hiệu của ngân hàng được biết đến rộng rãi và thân thiết với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên ngân hàng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Thái độ và phong cách phục vụ khách hàng chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên có kiến thức, kinh nghiệm và kỹ năng làm việc tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sản phẩm dịch vụ tiền gửi và các chương trình khuyến mãi | |||||
Các sản phẩm tiền gửi đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lãi suất huy động hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Các chương trình khuyến mãi tiền gửi và chương trình truyền thông diễn ra thường xuyên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dịch vụ chăm sóc khách hàng sau khi gửi tiền được chú trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạng lưới, cơ sở vật chất và hệ thống công nghệ thông tin | |||||
Mạng lưới các điểm giao dịch ( PGD, ATM,…) rộng khắp và vị trí thuận tiện giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở vật chất khang trang, sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hệ thống công nghệ thông tin hiện đại và bảo mật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C. Đánh giá hoạt động huy động vốn tiền gửi của Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Công Thương Việt Nam-Chi nhánh Phú Yên
1: Hoàn toàn chưa tốt - 2 : Chưa tốt - 3 : Bình thường - 4: Tốt- 5: Rất tốt | |||||
Theo bạn, hoạt động huy động tiền gửi tại Vietinbank có tốt hay chưa? | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha
1.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố sự phát triển của nền kinh tế
Reliability Statistics
N of Items | |
.737 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KQ1 | 10.87 | 6.385 | .512 | .687 |
KQ2 | 10.70 | 5.976 | .593 | .640 |
KQ3 | 10.79 | 5.998 | .569 | .653 |
KQ4 | 10.79 | 6.738 | .444 | .724 |
2.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố khách hàng
Reliability Statistics
N of Items | |
.729 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KH1 | 10.44 | 4.921 | .682 | .566 |
KH2 | 10.59 | 5.168 | .554 | .646 |
KH3 | 10.55 | 5.292 | .588 | .626 |
KH4 | 10.87 | 6.873 | .275 | .790 |
Kết quả chạy lại lần 2 sau khi loại biến KH4
Cronbach's Alpha | N of Items |
3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KH1 | 7.16 | 3.277 | .687 | .654 |
KH2 | 7.31 | 3.307 | .607 | .742 |
KH3 | 7.27 | 3.542 | .601 | .745 |
3.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố thương hiệu
Reliability Statistics
N of Items | |
.828 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH1 | 7.04 | 3.519 | .729 | .718 |
TH2 | 7.08 | 3.859 | .627 | .821 |
TH3 | 6.93 | 3.717 | .704 | .745 |
4.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố nhân viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.774 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NV1 | 7.24 | 3.781 | .542 | .769 |
7.32 | 3.664 | .597 | .708 | |
NV3 | 7.16 | 3.513 | .694 | .602 |
5.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố sản phẩm và chương trình khuyến mãi.
Reliability Statistics
N of Items | |
.814 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SP1 | 11.08 | 6.615 | .618 | .775 |
SP2 | 11.06 | 6.795 | .668 | .752 |
SP3 | 11.03 | 6.738 | .628 | .770 |
SP4 | 11.03 | 6.865 | .624 | .771 |
6.Kết quả phân tích Cronbach’s Alpha của yếu tố mạng lưới hoạt động, cơ sở vật chất và hệ thống công nghệ thông tin
Reliability Statistics
N of Items | |
.790 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CSVC1 | 7.29 | 3.385 | .691 | .647 |
CSVC2 | 7.21 | 3.813 | .624 | .722 |
CSVC3 | 7.13 | 3.797 | .581 | .767 |
Phụ lục 4: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
.713 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 858.713 |
df | 190 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 4.181 | 20.905 | 20.905 | 4.181 | 20.905 | 20.905 | 2.638 | 13.190 | 13.190 |
2 | 2.431 | 12.157 | 33.061 | 2.431 | 12.157 | 33.061 | 2.312 | 11.561 | 24.750 |
3 | 2.153 | 10.764 | 43.825 | 2.153 | 10.764 | 43.825 | 2.268 | 11.338 | 36.089 |
4 | 1.933 | 9.663 | 53.488 | 1.933 | 9.663 | 53.488 | 2.176 | 10.878 | 46.967 |
5 | 1.590 | 7.951 | 61.439 | 1.590 | 7.951 | 61.439 | 2.175 | 10.874 | 57.841 |
6 | 1.385 | 6.924 | 68.363 | 1.385 | 6.924 | 68.363 | 2.104 | 10.522 | 68.363 |
7 | .818 | 4.091 | 72.453 | ||||||
8 | .766 | 3.832 | 76.285 | ||||||
9 | .633 | 3.166 | 79.451 | ||||||
10 | .536 | 2.682 | 82.133 | ||||||
11 | .515 | 2.577 | 84.710 | ||||||
12 | .480 | 2.401 | 87.111 | ||||||
13 | .446 | 2.232 | 89.343 | ||||||
14 | .412 | 2.058 | 91.402 | ||||||
15 | .363 | 1.814 | 93.216 | ||||||
16 | .326 | 1.630 | 94.845 | ||||||
17 | .315 | 1.573 | 96.418 | ||||||
18 | .266 | 1.329 | 97.747 | ||||||
19 | .233 | 1.163 | 98.910 | ||||||
20 | .218 | 1.090 | 100.000 |