Các yếu tố ảnh hưởng đến huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên - 15


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

SP4

.794






SP2

.792






SP3

.790






SP1

.782






KQ3


.783





KQ2


.749





KQ1


.741





KQ4


.629





TH1



.877




TH3



.824




TH2



.783




KH1




.850



KH2




.831



KH3




.799



CSVC1





.877


CSVC2





.822


CSVC3





.782


NV3






.857

NV2






.802

NV1






.773

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam – Chi nhánh Phú Yên - 15



Phụ lục 5: Phân tích tương quan giữa các yếu tố tác động đến huy động vốn tiền gửi


Correlations


F_HĐTG

F_SP

F_TH

F_NV

F_CSVC

F_KQ

F_KH


F_HĐT G

Pearson Correlation


1


.316**


.478**


.575**


.320**


.547**


.315**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

120

120

120

120

120

120

120


F_SP

Pearson Correlation


.316**


1


.236**


.106


.132


.135


.140

Sig. (2-tailed)

.000


.009

.248

.151

.141

.128

N

120

120

120

120

120

120

120


F_TH

Pearson Correlation


.478**


.236**


1


.238**


.223*


.315**


.160

Sig. (2-tailed)

.000

.009


.009

.014

.000

.080

N

120

120

120

120

120

120

120


F_NV

Pearson Correlation


.575**


.106


.238**


1


.103


.285**


.165

Sig. (2-tailed)

.000

.248

.009


.263

.002

.072

N

120

120

120

120

120

120

120


F_CSV C

Pearson Correlation


.320**


.132


.223*


.103


1


-.002


.139

Sig. (2-tailed)

.000

.151

.014

.263


.987

.131

N

120

120

120

120

120

120

120


F_KQ

Pearson Correlation


.547**


.135


.315**


.285**


-.002


1


.069

Sig. (2-tailed)

.000

.141

.000

.002

.987


.453

N

120

120

120

120

120

120

120


F_KH

Pearson Correlation


.315**


.140


.160


.165


.139


.069


1

Sig. (2-tailed)

.000

.128

.080

.072

.131

.453


N

120

120

120

120

120

120

120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).



Phụ lục 6: Kết quả hồi quy đa biến cho biến độc lập và biến phụ thuộc‌


Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1

.806a

.649

.630

.38288

2.096

a. Predictors: (Constant), F_KH, F_KQ, F_CSVC, F_SP, F_NV, F_TH

b. Dependent Variable: F_HĐTG


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


1

Regre

ssion


30.635


6


5.106

34.83

0


.000b

Resid ual


16.565


113


.147



Total

47.200

119





Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardize d

Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


1

(Constant)

-.352

.273


-1.292

.199



F_SP

.104

.043

.139

2.391

.018

.923

1.083

F_TH

.119

.042

.174

2.802

.006

.803

1.246

F_NV

.258

.041

.371

6.223

.000

.875

1.142

F_CSVC

.141

.040

.204

3.528

.001

.925

1.081

F_KQ

.281

.048

.357

5.883

.000

.843

1.186

F_KH

.110

.041

.153

2.662

.009

.939

1.065



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

KQ1

120

1

5

3.52

1.061

KQ2

120

1

5

3.68

1.077

KQ3

120

1

5

2.93

.997

KQ4

120

1

5

3.59

1.096

KH1

120

2

5

3.71

1.024

KH2

120

2

5

3.56

1.083

KH3

120

2

5

3.60

1.016

TH1

120

1

5

3.48

1.085

TH2

120

1

5

3.44

1.075

TH3

120

2

5

3.60

1.048

NV1

120

2

5

3.62

1.117

NV2

120

1

5

3.54

1.099

NV3

120

1

5

3.70

1.058

SP1

120

1

5

3.65

1.097

SP2

120

1

5

3.67

1.006

SP3

120

1

5

3.70

1.058

SP4

120

1

5

3.71

1.032

CSVC1

120

2

5

3.53

1.115

CSVC2

120

2

5

3.61

1.048

CSVC3

120

1

5

3.68

1.092

N

120





Phụ lục 7: Thống kê mô tả các biến quan sát Descriptive Statistics

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 26/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí