Anh(chị) thường so sánh các mức giá giữa những cửa hàng nội thất khác nhau trước khi mua sản phẩm nội thất xanh. | ||||||
15 | Anh(chị) sẵn sàng mua sản phẩm nội thất xanh khi chúng có giá cao hơn mức mà anh(chị) chấp nhận được so với sản phẩm nội thất thông thường. | |||||
16 | Giá là yếu tố mà anh(chị) quan tâm hàng đầu khi mua sản phẩm nội thất xanh. | |||||
Sự tin tưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | Anh(chị) tin tưởng vào những thông tin về sản phẩm nội thất xanh được quảng cáo trên mạng internet | |||||
18 | Anh(chị) tin tưởng vào những lời giới thiệu của người thân, bạn bè về những sản phẩm nội thất xanh | |||||
19 | Anh(chị) tin dùng những sản phẩm xanh mà minh mua được đảm bảo chất lượng tự công ty nội thất mà anh(chị) thường mua | |||||
20 | Những sản phẩm xanh được cung cấp, được bán cho anh(chị) phải được kiểm tra kỹ càng, chất lượng phải được đảm bảo | |||||
Hành vi tiêu dùng nội thất xanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
21 | Nhìn chung anh(chị)là những người có xu hướng tiêu dùng nội thất xanh | |||||
22 | Trong tương lai anh(chị) sẽ tiếp tục sử dụng các đồ dùng thân thiện với môi trường | |||||
23 | Anh(chị) sẽ giới thiệu cho người thân bạn bè của mình cùng biết đến các sản phẩm nội thất xanh của công ty TNHH WoodPark |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Phụ Thuộc
- Một Số Giải Pháp Thúc Đẩy Quyết Định Mua Sản Phẩm Nội Thất Xanh Của Khách Hàng Tại Công Ty Tnhh Mtv Nội Thất Wood Park
- Kiến Nghị2.1. Đối Với Các Cơ Quan Chức Năng Tại Thành Phố Huế:
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Tiêu Dùng Nội Thất Xanh Của Người Tiêu Dùng Trên Địa Bàn Thành Phố Huế - Trường Hợp Nghiên Cứu Tại Công Ty Tnhh Mtv Nội Thất Woodpark - 12
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Tiêu Dùng Nội Thất Xanh Của Người Tiêu Dùng Trên Địa Bàn Thành Phố Huế - Trường Hợp Nghiên Cứu Tại Công Ty Tnhh Mtv Nội Thất Woodpark - 13
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Tiêu Dùng Nội Thất Xanh Của Người Tiêu Dùng Trên Địa Bàn Thành Phố Huế - Trường Hợp Nghiên Cứu Tại Công Ty Tnhh Mtv Nội Thất Woodpark - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để hoàn thành bài khảo sát của tôi.
Xin chân thành cảm ơn! Kính chúc anh/chị sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
PHỤ LỤC 2
Phần 1: Thống kê mô tả
1. Thống kê mô tả theo nhân khẩu học
Statistics
Độ tuổi | Nghề nghiệp | Thu nhập hàng tháng của anh/chị | |||
N | Valid | 120 | 120 | 120 | 120 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Std. Error of Mean | .045 | .079 | .110 | .085 | |
Std. Deviation | .490 | .862 | 1.207 | .934 | |
Percentiles | 25 | .00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
50 | .00 | 3.00 | 2.00 | 2.50 | |
75 | 1.00 | 4.00 | 3.00 | 3.00 |
Câu 1
Giới tính
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Nữ | 73 | 60.8 | 60.8 | 60.8 |
Nam | 47 | 39.2 | 39.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Câu 2
Độ tuổi
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Dưới tuổi | 16 | 13,3 | 13,3 | 13,3 |
25 - 35 tuổi | 62 | 51,7 | 51,7 | 65.0 | |
36 - 50 tuổi | 30 | 25 | 25 | 90.0 | |
Trên 50 tuổi | 12 | 10 | 10 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Câu 3
Nghề nghiệp
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Cán bộ, viên chức | 28 | 23.3 | 23.3 | 23.3 |
KInh doanh | 45 | 37.5 | 37.5 | 60.8 | |
Công nhân, nhân viên văn phòng | 27 | 22.5 | 22.5 | 83.3 | |
Nội trợ | 8 | 6.7 | 6.7 | 90.0 | |
Hưu trí | 12 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Câu 4
Thu nhập hàng tháng của anh/chị
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Dưới 8 triệu | 16 | 13.3 | 13.3 | 13.3 |
8 - dưới 12 triệu | 44 | 36.7 | 36.7 | 50.0 | |
12 - dưới 20 triệu | 39 | 32.5 | 32.5 | 82.5 | |
Trên 20 triệu | 21 | 17.5 | 17.5 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
Câu 5
$Anh_chi_quan_tam_SP_noi_that_xanh_vi Frequencies
Percent of Cases | ||||
N | Percent | |||
Anh_chi_quan_tam_SP_noi_that_xanh_via Xuất xứ của sản phẩm | 97 | 15.7% | 80.8% | |
Giá thành của sản phẩm | 116 | 18.8% | 96.7% | |
Chất liệu của sản phẩm | 89 | 14.4% | 74.2% | |
Chất lượng của sản phẩm | 109 | 17.7% | 90.8% | |
Tính sẵn có của sản phẩm | 105 | 17.0% | 87.5% | |
Khuyến mãi liên quan đến sản phẩm | 101 | 16.4% | 84.2% | |
Total | 617 | 100.0% | 514.2% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
2. Thống kê đánh giá trung bình
a) Biến TD
Statistics
TD2 | TD3 | TD4 | TD5 | |||
N | Valid | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.88 | 3.84 | 3.85 | 3.83 | 3.80 | |
Std. Error of Mean | .076 | .078 | .074 | .075 | .072 | |
Std. Deviation | .836 | .850 | .806 | .823 | .784 | |
Percentiles | 25 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
50 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | |
75 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
TD1
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không đồng ý | 6 | 5.0 | 5.0 | 5.0 |
Trung lập | 32 | 26.7 | 26.7 | 31.7 | |
Đồng ý | 53 | 44.2 | 44.2 | 75.8 | |
Hoàn toàn đồng ý | 29 | 24.2 | 24.2 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
TD2
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid Không đồng ý | 8 | 6.7 | 6.7 | 6.7 |
25.0 | 25.0 | 31.7 | ||
Đồng ý 55 | 45.8 | 45.8 | 77.5 | |
Hoàn toàn đồng ý 27 | 22.5 | 22.5 | 100.0 | |
Total 120 | 100.0 | 100.0 |
TD3
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không đồng ý | 3 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Trung lập | 40 | 33.3 | 33.3 | 35.8 | |
Đồng ý | 49 | 40.8 | 40.8 | 76.7 | |
Hoàn toàn đồng ý | 28 | 23.3 | 23.3 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |
TD4
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |||
Valid | Không đồng ý | 8 | 6.7 | 6.7 | 6.7 |
Trung lập | 28 | 23.3 | 23.3 | 30.0 | |
Đồng ý | 60 | 50.0 | 50.0 | 80.0 | |
Hoàn toàn đồng ý | 24 | 20.0 | 20.0 | 100.0 | |
Total | 120 | 100.0 | 100.0 |