Gropp, R., & Heider, F. (2010). The determinants of bank capital structure.
Review of Finance, 30(1), 1-17.
Kishore, R. M. (2007). Taxmann financial management. New Dehli: Taxmann Allied services Ltd.
Kleff, V., & Weber, M. (2008). How do banks determine capital? Evidence from Germany. German Economic Review, 9(3), 354-372.
Klepczarek .E. (2015). Determinants of European bank’s capital adequacy.
Comparative Economic Research, vol 18 ; No. 4, p81-98.
Masood .U. (2016). Determinants of capital adequacy ratio : A perspective from Pakistan banking sector. International Journal of Economics, Commerce and Management, vol IV, issue 7, July, p247-273.
Olarewaju. O & Akande. J. (2016). An Empirical Analysis of Capital Adequacy Determinants in Nigerian Banking Sector. International Journal of Economics and Finance, Vol. 8, No. 12; 2016.
Pandey, A. (2005). Volatility models and their performance in Indian capital markets. Vikalpa, 30(2), 27-38.
Wall, L. D. (1985). Regulation of banks' equity capital. Economic Review- Federal Reserve Bank of Atlanta.
Williams, H. T. (2011). Determinants of capital adequacy in the Banking Sub-Sector of the Nigeria Economy: Efficacy of Camels: A Model Specification with Co-Integration Analysis. International Journal of Academic Research in Business and Social Sciences, 1(3), 233-248.
Yahaya. S.N, Mansor. N, Okazaki. K. (2016). Financial Performance and Economic Impact on Capital Adequacy Ratio in Japan. International Journal of Business and Management, Vol 2, No.4, Pages 14-21.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách 20 ngân hàng trong mẫu dữ liệu nghiên cứu
Mã Ngân hàng | Tên Ngân hàng | |
1 | ABBank | Ngân Hàng TMCP An Bình |
2 | ACB | Ngân Hàng TMCP Á Châu |
3 | BID | Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam |
4 | CTG | Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
5 | EIB | Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu VIệt Nam |
6 | HDBank | Ngân Hàng TMCP Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh |
7 | MBB | Ngân Hàng TMCP Quân Đội |
8 | MSB | Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam |
9 | NamABank | Ngân Hàng TMCP Nam Á |
10 | NVB | Ngân Hàng TMCP Quốc Dân (NCB) |
11 | OCB | Ngân Hàng TMCP Phương Đông |
12 | SCB | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn |
13 | SeaBank | Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á |
14 | SGB | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương |
15 | SHB | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội |
16 | STB | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
17 | Techcombank | Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
18 | VCB | Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
19 | VietABank | Ngân Hàng TMCP Việt Á |
20 | VPB | Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hồi Quy Mô Hình Đa Biến Các Yếu Tố Vĩ Mô Tác Động Đến An Toàn Vốn Của Các Ngân Hàng Thương Mại
- Các Kết Quả Kiểm Định Lựa Chọn Mô Hình Phù Hợp Nhất Với Mẫu Dữ Liệu3
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Hồi Quy Tác Động Của Các Nhân Tố Vĩ Mô Và Các Nhân Tố Nội Tại Đến An Toàn Vốn Của Các Ngân Hàng
- Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn vốn của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 13
- Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn vốn của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 14
- Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn vốn của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Các bảng kết quả phân tích số liệu trong luận văn
1. Thống kê mô tả
2. Kết quả hồi quy các nhân tố vĩ mô tác động đến an toàn vốn
2.1. Mô hình Pooled OLS
2.1.1. Kết quả hồi quy mô hình
2.1.2. Kiểm định tự tương quan
2.1.3. Kiểm định phương sai thay đổi
2.1.4. Kiểm định đa cộng tuyến
2.2. Mô hình các ảnh hưởng cố định
2.2.1. Kết quả hồi quy mô hình
2.2.2. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình FEM
2.3. Kết quả hồi quy mô hình các ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM)
2.3.1. Kết quả hồi quy
2.3.2. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình REM
3. Kết quả hồi quy các nhân tố nội tại tác động đến an toàn vốn
3.1. Mô hình Pooled OLS
3.1.1. Kết quả hồi quy mô hình
3.1.2. Kiểm định tự tương quan
3.1.4. Kiểm định đa cộng tuyến
3.2. Mô hình các ảnh hưởng cố định
3.2.1. Kết quả hồi quy mô hình