Các yếu tố ảnh hưởng đến an toàn vốn của các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 12


Gropp, R., & Heider, F. (2010). The determinants of bank capital structure.

Review of Finance, 30(1), 1-17.

Kishore, R. M. (2007). Taxmann financial management. New Dehli: Taxmann Allied services Ltd.

Kleff, V., & Weber, M. (2008). How do banks determine capital? Evidence from Germany. German Economic Review, 9(3), 354-372.

Klepczarek .E. (2015). Determinants of European bank’s capital adequacy.

Comparative Economic Research, vol 18 ; No. 4, p81-98.

Masood .U. (2016). Determinants of capital adequacy ratio : A perspective from Pakistan banking sector. International Journal of Economics, Commerce and Management, vol IV, issue 7, July, p247-273.

Olarewaju. O & Akande. J. (2016). An Empirical Analysis of Capital Adequacy Determinants in Nigerian Banking Sector. International Journal of Economics and Finance, Vol. 8, No. 12; 2016.

Pandey, A. (2005). Volatility models and their performance in Indian capital markets. Vikalpa, 30(2), 27-38.

Wall, L. D. (1985). Regulation of banks' equity capital. Economic Review- Federal Reserve Bank of Atlanta.

Williams, H. T. (2011). Determinants of capital adequacy in the Banking Sub-Sector of the Nigeria Economy: Efficacy of Camels: A Model Specification with Co-Integration Analysis. International Journal of Academic Research in Business and Social Sciences, 1(3), 233-248.

Yahaya. S.N, Mansor. N, Okazaki. K. (2016). Financial Performance and Economic Impact on Capital Adequacy Ratio in Japan. International Journal of Business and Management, Vol 2, No.4, Pages 14-21.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Danh sách 20 ngân hàng trong mẫu dữ liệu nghiên cứu


STT

Mã Ngân hàng

Tên Ngân hàng

1

ABBank

Ngân Hàng TMCP An Bình

2

ACB

Ngân Hàng TMCP Á Châu

3

BID

Ngân Hàng TMCP Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam

4

CTG

Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam

5

EIB

Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu VIệt Nam

6

HDBank

Ngân Hàng TMCP Phát Triển Thành phố Hồ Chí Minh

7

MBB

Ngân Hàng TMCP Quân Đội

8

MSB

Ngân Hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam

9

NamABank

Ngân Hàng TMCP Nam Á

10

NVB

Ngân Hàng TMCP Quốc Dân (NCB)

11

OCB

Ngân Hàng TMCP Phương Đông

12

SCB

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn

13

SeaBank

Ngân Hàng TMCP Đông Nam Á

14

SGB

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

15

SHB

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội

16

STB

Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín

17

Techcombank

Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam

18

VCB

Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam

19

VietABank

Ngân Hàng TMCP Việt Á

20

VPB

Ngân Hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.


Phụ lục 2: Các bảng kết quả phân tích số liệu trong luận văn

1. Thống kê mô tả


2 Kết quả hồi quy các nhân tố vĩ mô tác động đến an toàn vốn 2 1 Mô hình 1

2. Kết quả hồi quy các nhân tố vĩ mô tác động đến an toàn vốn

2.1. Mô hình Pooled OLS

2.1.1. Kết quả hồi quy mô hình


2 1 2 Kiểm định tự tương quan 2 1 3 Kiểm định phương sai thay đổi 2 1 4 Kiểm 2

2.1.2. Kiểm định tự tương quan


2 1 3 Kiểm định phương sai thay đổi 2 1 4 Kiểm định đa cộng tuyến 2 2 Mô hình 3


2.1.3. Kiểm định phương sai thay đổi


2 1 4 Kiểm định đa cộng tuyến 2 2 Mô hình các ảnh hưởng cố định 2 2 1 Kết 4

2.1.4. Kiểm định đa cộng tuyến


2 2 Mô hình các ảnh hưởng cố định 2 2 1 Kết quả hồi quy mô hình 2 2 2 Kiểm 5

2.2. Mô hình các ảnh hưởng cố định

2.2.1. Kết quả hồi quy mô hình



2 2 2 Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình FEM 2 3 Kết quả 6


2.2.2. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình FEM


2 3 Kết quả hồi quy mô hình các ảnh hưởng ngẫu nhiên REM 2 3 1 Kết quả hồi 7


2.3. Kết quả hồi quy mô hình các ảnh hưởng ngẫu nhiên (REM)

2.3.1. Kết quả hồi quy


2 3 2 Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình REM 3 Kết quả hồi 8


2.3.2. Kiểm định lựa chọn giữa mô hình Pooled OLS và mô hình REM


3 Kết quả hồi quy các nhân tố nội tại tác động đến an toàn vốn 3 1 Mô 9


3 Kết quả hồi quy các nhân tố nội tại tác động đến an toàn vốn 3 1 Mô 10

3. Kết quả hồi quy các nhân tố nội tại tác động đến an toàn vốn

3.1. Mô hình Pooled OLS

3.1.1. Kết quả hồi quy mô hình


3 1 2 Kiểm định tự tương quan 3 1 4 Kiểm định đa cộng tuyến 3 2 Mô hình các 11

3.1.2. Kiểm định tự tương quan


3 1 4 Kiểm định đa cộng tuyến 3 2 Mô hình các ảnh hưởng cố định 3 2 1 Kết 12


3 1 4 Kiểm định đa cộng tuyến 3 2 Mô hình các ảnh hưởng cố định 3 2 1 Kết 13

3.1.4. Kiểm định đa cộng tuyến


3 2 Mô hình các ảnh hưởng cố định 3 2 1 Kết quả hồi quy mô hình 14

3.2. Mô hình các ảnh hưởng cố định

3.2.1. Kết quả hồi quy mô hình

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/12/2023