PHỤ LỤC 4
BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT
(Dùng cho nghiên cứu chính thức)
Xin chào Anh (Chị)!
Tôi tên là Lê Công Nghiệp Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau”. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây. Tôicam kết những thông tin mà (Anh/Chị) đã cung cấp cho tôi là những thông tin hữu ích, chỉ dùng cho bài nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn.
PHẦN 1. CÂU HỎI VỀ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP
Tỷ đồng | |
Tổng kim ngạch xuất khẩu trung bình của công ty trong 3 năm gần đây | USD |
Tỷ lệ doanh thu xuất khẩu sotổng doanh số trung bình trong 3 năm qua | % |
Tốc độ tăng trưởng của kim ngạch xuất khẩu trung bình 3 năm qua | % |
Tổng số lao động của công ty trung bình trong 3 năm gần đây | Người |
Số năm mà công ty đã tham gia xuất khẩu | Năm |
Số quốc gia mà công ty đã xuất khẩu sản phẩm hiện nay | Quốc gia |
Số các bạn hàng nhập khẩu của doanh nghiệp | Đối tác |
Trình độ chuyên môn của người chuyên trách công tác xuất khẩu | |
Tuổi đời của của người chuyên trách công tác xuất khẩu | Tuổi |
Năm Doanh nghiệp được thành lập | Năm |
Số năm Doanh nghiệp tham gia vào xuất khẩu | Năm |
Xin quý vị vui long cho biết vị trí công việc của quý vị hiện nay ở Doanh nghiệp |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Kt - Xh Liên Quan Tỉnh Cà Mau Đến Hoạt Động Chế Biến, Xuất Khẩu Thủy Sản
- Dàn Ý Đặt Vấn Đề Thảo Luận Nhóm (Về Các Nhân Tố Tác Động Đến Kết Quả Xuất Khẩu Thủy Sản Của Doanh Nghiệp Tại Tỉnh Cà Mau)
- Rào Cản Về Phát Triển Sản Phẩm Mới
- Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau - 14
- Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
PHẦN 2. NỘI DUNG CHÍNH
Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các thông tin sau của kết quả hoạt động xuất khẩu thủy sản tỉnh Cà Mau sau đây bằng cách đánh dấu (X) vào ô thích hợp theo quy ước như sau: (từ 1 = Hoàn toàn không đồng ý, đến 7 = Hoàn toàn đồng ý)
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Khá không đồng ý | Không Đồng ý | Không ý kiến (Bình thường) | Khá đồng ý | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Rào cản về phát triển sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
1 | Chúng tôi bị hạn chế về năng lực phát triển các sản phẩm mới | |||||||
2 | Chúng tôi gặp khó khăn để điều chỉnh thiết kế và kiểu dáng sản phẩm xuất khẩu | |||||||
3 | Chúng tôi không đủ năng lực để đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của thị trường lớn | |||||||
4 | Chúng tôi gặp khó khăn về bao gói cho các sản phẩm xuất khẩu | |||||||
5 | Chúng tôi bị hạn chế trong việc cung cấp các dịch vụ hậu mãi và kỹ thuật | |||||||
Rào cản về giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Chúng tôi cảm thấy khó thỏa mãn các mức giá do khách hàng đưa ra | ||||||||
7 | Chúng tôi cảm thấy khó theo kịp các mức giá chào bán của các đối thủ cạnh tranh | |||||||
8 | Chúng tôi thiếu một chiến lược giá cạnh tranh trên thị trường quốc tế | |||||||
9 | Chúng tôi bị hạn chế trong khả năng cho khách hàng nước ngoài thiếu nợ | |||||||
Rào cản về kênh phân phối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
10 | Các kênh phân phối quốc tế quá phức tạp vượt ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi | |||||||
11 | Việc tiếp cận các kênh phân phối quốc tế đối với chúng tôi là khó khăn | |||||||
12 | Chúng tôi cảm thấy khó để có được một đại diện ở nước ngoài bán hang tin cậy | |||||||
13 | Việc dự trữ tồn kho ở nước ngoài là ngoài khả năng của chúng tôi | |||||||
14 | Chúng tôi cảm thấy thiếu hiểu biết về hệ thống kênh phân phối ở thị trường nước ngoài | |||||||
Rào cản về các dịch vụ hậu cần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
15 | Chúng tôi không có các phương tiện kho bãi ở nước ngoài |
Chí phí vận chuyển xuất khẩu thường rất cao | ||||||||
17 | Chí phí bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu thường rất cao | |||||||
18 | Chúng tôi gặp khó khăn để thuê các phương tiện vận chuyển phù hợp | |||||||
Rào cản về chương trình xúc tiến/chiêu thị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
19 | Chúng tôi gặp trở ngại khi điều chỉnh các hoạt động xúc tiến xuất khẩu | |||||||
20 | Chúng tôi không đủ khả năng thực hiện các chương trình xúc tiến ở nước ngoài | |||||||
21 | Chúng tôi không đủ nguồn lực tài chính để thực hiện các chương trình quảng bá ở thị trường quốc tế | |||||||
22 | Tham gia các hội chợ triển lãm hàng hóa ở nước ngoài là quá tốn kém | |||||||
KẾT QUẢ XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP | Mức độ 1 | Mức độ 2 | Mức độ 3 | Mức độ 4 | Mức độ 5 | Mức độ 6 | Mức độ 7 | |
23 | Xuất khẩu đã đóng góp ra sao đến mức tăng trưởng doanh thu của doanh nghiệp anh chị đang làm việc | |||||||
24 | Xuất khẩu đã có đóng góp ra sao đến sự cải thiện thị phần của doanh nghiệp anh chị đang làm |
việc | ||||||||
25 | Hoạt động xuất khẩu đã làm cho sức cạnh tranh của công ty chúng tôi | |||||||
26 | Khả năng sinh lời từ doanh thu xuất khẩu của công ty chúng tôi | |||||||
27 | So với khả năng sinh lời ở thị trường nội địa, khả năng sinh lời của xuất khẩu của chúng tôi | |||||||
28 | So với các doanh nghiệp xuất khẩu khác cùng ngành, khả năng sinh lời từ xuất khẩu của chúng tôi | |||||||
29 | So với tốc độ tăng trưởng doanh thu ở thị trường nội địa, tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của chúng tôi |
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU KHẢO SÁT
1. Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s Alhpa
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach’s Alpha nếu loại biến | |
Rào cản về phát triển sản phẩm – SP: Cronbach’s Alpha = 0.962 | ||||
SP1 | 13.43 | 24.185 | .903 | .952 |
SP2 | 13.13 | 24.809 | .901 | .952 |
SP3 | 13.40 | 25.214 | .909 | .951 |
SP4 | 13.33 | 25.264 | .917 | .950 |
SP5 | 13.23 | 26.944 | .845 | .961 |
Rào cản về giá – GIA: Cronbach’s Alpha = 0.908 | ||||
GIA1 | 10.03 | 11.551 | .785 | .884 |
GIA 2 | 10.07 | 11.306 | .802 | .877 |
GIA 3 | 9.87 | 11.637 | .782 | .885 |
GIA 4 | 10.03 | 11.620 | .800 | .878 |
Rào cản về kênh phân phối – PP: Cronbach’s Alpha = 0.907 | ||||
PP1 | 13.20 | 14.028 | .787 | .881 |
PP2 | 13.03 | 14.447 | .758 | .887 |
PP3 | 13.20 | 14.579 | .765 | .886 |
PP4 | 12.93 | 14.685 | .748 | .889 |
PP5 | 13.37 | 15.137 | .771 | .886 |
Rào cản về các dịch vụ hậu cần – HC: Cronbach’s Alpha = 0.909 | ||||
HC1 | 10.10 | 9.403 | .730 | .906 |
HC2 | 10.13 | 9.775 | .700 | .915 |
9.90 | 8.645 | .881 | .851 | |
HC4 | 9.97 | 8.861 | .877 | .854 |
Rào càn về chương trình xúc tiến– CT: Cronbach’s Alpha = 0.883 | ||||
CT1 | 9.17 | 9.592 | .826 | .817 |
CT 2 | 9.00 | 12.069 | .572 | .909 |
CT 3 | 9.07 | 9.651 | .828 | .816 |
CT 4 | 9.07 | 9.857 | .768 | .841 |
Kết quả xuất khẩu – KQXK: Cronbach’s Alpha = 0.881 | ||||
KQXK1 | 16.03 | 13.551 | .809 | .840 |
KQXK2 | 16.10 | 14.231 | .722 | .857 |
KQXK3 | 15.93 | 15.582 | .654 | .867 |
KQXK4 | 16.27 | 17.099 | .730 | .861 |
KQXK5 | 16.33 | 16.368 | .661 | .865 |
KQXK6 | 16.33 | 17.195 | .650 | .869 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS
2. Phân tích nhân tố (EFA) Biến độc lập
.520 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 641.744 |
Df | 231 | |
Sig. | .000 |
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SP2 | .910 |
.899 | |||||
SP4 | .896 | ||||
SP3 | .879 | ||||
SP5 | .826 | ||||
PP3 | .867 | ||||
PP1 | .860 | ||||
PP5 | .849 | ||||
PP4 | .805 | ||||
PP2 | .769 | ||||
GIA1 | .840 | ||||
GIA4 | .827 | ||||
GIA2 | .801 | ||||
GIA3 | .787 | ||||
HC4 | .876 | ||||
HC3 | .873 | ||||
HC1 | .819 | ||||
HC2 | .695 | ||||
CT1 | .894 | ||||
CT3 | .883 | ||||
CT4 | .874 | ||||
CT2 | .590 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS