Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
.803 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 105.590 |
Df | 15 | |
Sig. | .000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dàn Ý Đặt Vấn Đề Thảo Luận Nhóm (Về Các Nhân Tố Tác Động Đến Kết Quả Xuất Khẩu Thủy Sản Của Doanh Nghiệp Tại Tỉnh Cà Mau)
- Rào Cản Về Phát Triển Sản Phẩm Mới
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Thang Đo Bằng Cronbach’S Alhpa
- Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Rotated Component Matrixa
Component | ||
1 | 2 | |
KQXK5 | .881 | |
KQXK6 | .867 | |
KQXK4 | .846 | |
KQXK3 | .891 | |
KQXK1 | .851 | |
KQXK2 | .822 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS
3. Đặc điểm mẫu khảo sát
Bảng 1: Cơ cấu quy mô lao động của doanh nghiệp
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Cơ sở sản xuất nhỏ (dưới 100 lao động) | 10 | 2,9 | 2,9 | 2,9 |
Doanh nghiệp nhỏ (từ 100 đến 500 lao động) | 117 | 33,4 | 33,4 | 36,3 |
Doanh nghiệp vừa (trên 500 lao động) | 223 | 63,7 | 63,7 | 100,0 |
Tổng | 350 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 2: Cơ cấu số năm doanh nghiệp hoạt động
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Doanh nghiệp hoạt động từ 1 đến 5 năm | 155 | 44,3 | 44,3 | 44,3 |
Doanh nghiệp hoạt động từ 6 đến 10 năm | 126 | 36,0 | 36,0 | 80,3 |
Doanh nghiệp hoạt động từ 11 đến 19 năm | 49 | 14,0 | 14,0 | 94,3 |
Doanh nghiệp hoạt động trên 20 năm | 20 | 5,7 | 5,7 | 100,0 |
Tổng | 350 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 3: Cơ cấu trình độ chuyên môn của người chuyên trách công tác xuất khẩu
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Cao đẳng | 20 | 5,7 | 5,7 | 5,7 |
Đại học | 301 | 86,0 | 86,0 | 91,7 |
Sau đại học | 29 | 8,3 | 8,3 | 100,0 |
Tổng | 350 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 4: Cơ cấu tuổi đời của người chuyên trách công tác xuất khẩu
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Tuổi từ 25 đến 30 tuổi | 146 | 41,71 | 41,71 | 41,71 |
Tuổi từ 31 đến 40 tuổi | 117 | 33,43 | 33,43 | 75,14 |
Tuổi từ 40 trở lên | 87 | 24,86 | 24,86 | 100,00 |
Tổng | 350 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 5: Cơ cấu doanh thu của các doanh nghiệp được khảo sát
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Dưới 200 tỉ đồng | 97 | 27,71 | 27,71 | 27,71 |
Từ 201 đến 600 tỉ đồng | 146 | 41,71 | 41,71 | 69,43 |
Từ 601 tỉ đồng trở lên | 68 | 19,43 | 19,43 | 88,86 |
Missing ( không trả lời ) | 39 | 11,14 | 11,14 | 100,00 |
Tổng | 350 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 6: Cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp được khảo sát
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Dưới 1 triệu USD | 20 | 5,71 | 5,71 | 5,71 |
Từ 1 triệu đến 5 triệu USD | 49 | 14,00 | 14,00 | 19,71 |
Từ 5.1 triệu đến 10 triệu USD | 68 | 19,43 | 19,43 | 39,14 |
Từ 10.1 triệu đến 15 triệu USD | 10 | 2,86 | 2,86 | 42,00 |
Từ 15.1 triệu đến 20 triệu USD | 87 | 24,86 | 24,86 | 66,86 |
77 | 22,00 | 22,00 | 88,86 | |
Missing ( không trả lời ) | 39 | 11,14 | 11,14 | 100,00 |
Tổng | 350 | 100,00 | 100,00 |
Bảng 7: Cơ cấu tốc độ tăng trưởng của các doanh nghiệp được khảo sát
Tần số | Tần suất (%) | Tần suất hợp lệ (%) | Lũy kế (%) | |
Dưới 10% | 68 | 19,43 | 19,43 | 19,43 |
Từ 10% đến 15% | 78 | 22,29 | 22,29 | 41,71 |
Từ 15.1% đến 20% | 49 | 14,00 | 14,00 | 55,71 |
Từ 20.1% đến 25% | 10 | 2,86 | 2,86 | 58,57 |
Trên 25% | 107 | 30,57 | 30,57 | 89,14 |
Missing ( không trả lời ) | 38 | 10,86 | 10,86 | 100,00 |
Tổng | 350 | 100,00 | 100,00 |
4. Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s Alpha (nghiên cứu chính thức)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach’s Alpha nếu loại biến | |
Rào cản về phát triển sản phẩm – SP: Cronbach’s Alpha = 0.839 | ||||
SP1 | 13.54 | 13.968 | .685 | .794 |
SP2 | 13.49 | 14.251 | .660 | .801 |
SP3 | 13.52 | 14.394 | .630 | .809 |
SP4 | 13.45 | 14.678 | .621 | .812 |
SP5 | 1357 | 14.613 | .610 | .815 |
Rào cản về giá – GIA: Cronbach’s Alpha = 0.835 |
10.02 | 8.028 | .717 | .767 | |
GIA 2 | 9.99 | 8.604 | .660 | .793 |
GIA 3 | 9.99 | 8.779 | .652 | .797 |
GIA 4 | 9.94 | 8.712 | .632 | .806 |
Rào cản về kênh phân phối – PP: Cronbach’s Alpha = 0.779 | ||||
PP1 | 13.17 | 11.333 | .664 | .699 |
PP2 | 13.22 | 11.769 | .609 | .719 |
PP3 | 13.22 | 11.893 | .613 | .718 |
PP4 | 13.19 | 11.670 | .633 | .711 |
PP5 | 13.13 | 14.150 | .278 | .825 |
Rào cản về các dịch vụ hậu cần – HC: Cronbach’s Alpha = 0.794 | ||||
HC1 | 10.03 | 7.779 | .687 | .699 |
HC 2 | 10.03 | 8.583 | .555 | .766 |
HC 3 | 10.05 | 8.705 | .535 | .776 |
HC 4 | 10.06 | 8.278 | .642 | .723 |
Rào càn về chương trình xúc tiến/ chiêu thị – CT: Cronbach’s Alpha = 0.836 | ||||
CT1 | 10.07 | 8.089 | .684 | .785 |
CT 2 | 9.88 | 8.837 | .700 | .785 |
CT 3 | 10.14 | 7.958 | .649 | .801 |
CT 4 | 10.08 | 7.709 | .656 | .800 |
Kết quả xuất khẩu – KQXK: Cronbach’s Alpha = 0.900 | ||||
KQXK1 | 15.17 | 12.719 | .732 | .882 |
KQXK2 | 15.17 | 12.803 | .714 | .884 |
KQXK3 | 15.16 | 12.696 | .708 | .885 |
KQXK4 | 15.10 | 12.460 | .731 | .882 |
KQXK5 | 15.13 | 12.162 | .744 | .880 |
KQXK6 | 15.15 | 12.446 | .740 | .880 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS
Kết quả chạy kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha (Lần 2) (Rào cản về kênh phân phối lần 2)
Trung bình thang đo nếu loại biến | Phương sai thang đo nếu loại biến | Tương quan biến tổng | Cronbach’s Alpha nếu loại biến | |
Rào cản về kênh phân phối – PP: Cronbach’s Alpha = 0.825 | ||||
PP1 | 9.81 | 8.094 | .693 | .759 |
PP2 | 9.86 | 8.531 | .624 | .791 |
PP3 | 9.87 | 8.676 | .622 | .792 |
PP4 | 9.83 | 8.393 | .660 | .775 |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS
5. Kết quả phân tích nhân tố (EFA) Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
.887 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 3233.653 |
Df | 210 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulati ve % | Total | % of Varianc e | Cumulative % | Total | % of Varian ce | Cumulati ve % |
6.709 | 31.948 | 31.948 | 6.709 | 31.948 | 31.948 | 3.090 | 14.714 | 14.714 | |
2 | 2.250 | 10.716 | 42.664 | 2.250 | 10.716 | 42.664 | 2.865 | 13.641 | 28.355 |
3 | 1.857 | 8.841 | 51.505 | 1.857 | 8.841 | 51.505 | 2.735 | 13.025 | 41.380 |
4 | 1.536 | 7.316 | 58.821 | 1.536 | 7.316 | 58.821 | 2.655 | 12.643 | 54.023 |
5 | 1.446 | 6.887 | 65.708 | 1.446 | 6.887 | 65.708 | 2.454 | 11.685 | 65.708 |
6 | .738 | 3.513 | 69.221 | ||||||
7 | .614 | 2.923 | 72.144 | ||||||
8 | .608 | 2.893 | 75.037 | ||||||
9 | .553 | 2.635 | 77.672 | ||||||
10 | .506 | 2.408 | 80.080 | ||||||
11 | .491 | 2.339 | 82.418 | ||||||
12 | .473 | 2.254 | 84.673 | ||||||
13 | .459 | 2.187 | 86.860 | ||||||
14 | .431 | 2.052 | 88.911 | ||||||
15 | .418 | 1.988 | 90.900 | ||||||
16 | .406 | 1.932 | 92.831 | ||||||
17 | .375 | 1.786 | 94.617 | ||||||
18 | .340 | 1.618 | 96.235 | ||||||
19 | .321 | 1.526 | 97.762 | ||||||
20 | .307 | 1.460 | 99.221 | ||||||
21 | .164 | .779 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
SP2 | .783 | ||||
SP1 | .782 | ||||
SP3 | .751 | ||||
SP4 | .723 | ||||
SP5 | .718 | ||||
HC1 | .792 | ||||
HC4 | .763 | ||||
HC3 | .754 | ||||
HC2 | .681 | ||||
CT2 | .602 | .597 | |||
GIA1 | .806 | ||||
GIA3 | .781 | ||||
GIA4 | .770 | ||||
GIA2 | .746 | ||||
PP1 | .794 | ||||
PP4 | .783 | ||||
PP3 | .772 | ||||
PP2 | .757 | ||||
CT4 | .812 |