Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau - 14


Biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.803

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

105.590

Df

15


Sig.

.000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến kết quả xuất khẩu thủy sản của doanh nghiệp tại tỉnh Cà Mau - 14


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

KQXK5

.881


KQXK6

.867


KQXK4

.846


KQXK3


.891

KQXK1


.851

KQXK2


.822

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS

3. Đặc điểm mẫu khảo sát


Bảng 1: Cơ cấu quy mô lao động của doanh nghiệp



Loại hình doanh nghiệp


Tần số

Tần suất (%)

Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Cơ sở sản xuất nhỏ (dưới 100 lao động)

10

2,9

2,9

2,9

Doanh nghiệp nhỏ (từ 100 đến 500 lao động)

117

33,4

33,4

36,3

Doanh nghiệp vừa (trên 500 lao động)

223

63,7

63,7

100,0

Tổng

350

100,0

100,0



Bảng 2: Cơ cấu số năm doanh nghiệp hoạt động



Doanh nghiệp


Tần số


Tần suất (%)


Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Doanh nghiệp hoạt động từ 1 đến 5 năm

155

44,3

44,3

44,3

Doanh nghiệp hoạt động từ 6 đến 10 năm

126

36,0

36,0

80,3

Doanh nghiệp hoạt động từ 11 đến 19 năm

49

14,0

14,0

94,3

Doanh nghiệp hoạt động trên 20 năm

20

5,7

5,7

100,0

Tổng

350

100,0

100,0



Bảng 3: Cơ cấu trình độ chuyên môn của người chuyên trách công tác xuất khẩu


Trình độ

Tần số

Tần suất (%)

Tần suất hợp

lệ (%)

Lũy kế (%)

Cao đẳng

20

5,7

5,7

5,7

Đại học

301

86,0

86,0

91,7

Sau đại học

29

8,3

8,3

100,0

Tổng

350

100,0

100,0



Bảng 4: Cơ cấu tuổi đời của người chuyên trách công tác xuất khẩu


Tuổi của người chuyên trách xuất khẩu


Tần số


Tần suất (%)

Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Tuổi từ 25 đến 30 tuổi

146

41,71

41,71

41,71

Tuổi từ 31 đến 40 tuổi

117

33,43

33,43

75,14

Tuổi từ 40 trở lên

87

24,86

24,86

100,00

Tổng

350

100,00

100,00



Bảng 5: Cơ cấu doanh thu của các doanh nghiệp được khảo sát



Doanh thu


Tần số

Tần suất (%)

Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Dưới 200 tỉ đồng

97

27,71

27,71

27,71

Từ 201 đến 600 tỉ đồng

146

41,71

41,71

69,43

Từ 601 tỉ đồng trở lên

68

19,43

19,43

88,86

Missing ( không trả lời )

39

11,14

11,14

100,00

Tổng

350

100,00

100,00



Bảng 6: Cơ cấu kim ngạch xuất khẩu của các doanh nghiệp được khảo sát


Kim ngạch xuất khẩu của doanh nghiệp


Tần số

Tần suất (%)

Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Dưới 1 triệu USD

20

5,71

5,71

5,71

Từ 1 triệu đến 5 triệu USD

49

14,00

14,00

19,71

Từ 5.1 triệu đến 10 triệu USD

68

19,43

19,43

39,14

Từ 10.1 triệu đến 15 triệu USD

10

2,86

2,86

42,00

Từ 15.1 triệu đến 20 triệu USD

87

24,86

24,86

66,86



Trên 20 triệu USD

77

22,00

22,00

88,86

Missing ( không trả lời )

39

11,14

11,14

100,00

Tổng

350

100,00

100,00



Bảng 7: Cơ cấu tốc độ tăng trưởng của các doanh nghiệp được khảo sát


Tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp


Tần số

Tần suất (%)

Tần suất hợp lệ (%)


Lũy kế (%)

Dưới 10%

68

19,43

19,43

19,43

Từ 10% đến 15%

78

22,29

22,29

41,71

Từ 15.1% đến 20%

49

14,00

14,00

55,71

Từ 20.1% đến 25%

10

2,86

2,86

58,57

Trên 25%

107

30,57

30,57

89,14

Missing ( không trả lời )

38

10,86

10,86

100,00

Tổng

350

100,00

100,00



4. Kiểm định độ tin cậy thang đo bằng Cronbach’s Alpha (nghiên cứu chính thức)



Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Cronbach’s Alpha nếu loại biến

Rào cản về phát triển sản phẩm – SP: Cronbach’s Alpha = 0.839

SP1

13.54

13.968

.685

.794

SP2

13.49

14.251

.660

.801

SP3

13.52

14.394

.630

.809

SP4

13.45

14.678

.621

.812

SP5

1357

14.613

.610

.815

Rào cản về giá – GIA: Cronbach’s Alpha = 0.835



GIA1

10.02

8.028

.717

.767

GIA 2

9.99

8.604

.660

.793

GIA 3

9.99

8.779

.652

.797

GIA 4

9.94

8.712

.632

.806

Rào cản về kênh phân phối – PP: Cronbach’s Alpha = 0.779

PP1

13.17

11.333

.664

.699

PP2

13.22

11.769

.609

.719

PP3

13.22

11.893

.613

.718

PP4

13.19

11.670

.633

.711

PP5

13.13

14.150

.278

.825

Rào cản về các dịch vụ hậu cần – HC: Cronbach’s Alpha = 0.794

HC1

10.03

7.779

.687

.699

HC 2

10.03

8.583

.555

.766

HC 3

10.05

8.705

.535

.776

HC 4

10.06

8.278

.642

.723

Rào càn về chương trình xúc tiến/ chiêu thị – CT: Cronbach’s Alpha = 0.836

CT1

10.07

8.089

.684

.785

CT 2

9.88

8.837

.700

.785

CT 3

10.14

7.958

.649

.801

CT 4

10.08

7.709

.656

.800

Kết quả xuất khẩu – KQXK: Cronbach’s Alpha = 0.900

KQXK1

15.17

12.719

.732

.882

KQXK2

15.17

12.803

.714

.884

KQXK3

15.16

12.696

.708

.885

KQXK4

15.10

12.460

.731

.882

KQXK5

15.13

12.162

.744

.880

KQXK6

15.15

12.446

.740

.880

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS


Kết quả chạy kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha (Lần 2) (Rào cản về kênh phân phối lần 2)


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến


Phương sai thang đo nếu loại biến


Tương quan biến tổng


Cronbach’s Alpha nếu loại biến

Rào cản về kênh phân phối – PP: Cronbach’s Alpha = 0.825

PP1

9.81

8.094

.693

.759

PP2

9.86

8.531

.624

.791

PP3

9.87

8.676

.622

.792

PP4

9.83

8.393

.660

.775

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ phân tích SPSS

5. Kết quả phân tích nhân tố (EFA) Biến độc lập

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.887


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3233.653

Df

210



Sig.

.000

Total Variance Explained


Com pone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulati ve %

Total

% of Varianc e

Cumulative %

Total

% of Varian ce

Cumulati ve %



1

6.709

31.948

31.948

6.709

31.948

31.948

3.090

14.714

14.714

2

2.250

10.716

42.664

2.250

10.716

42.664

2.865

13.641

28.355

3

1.857

8.841

51.505

1.857

8.841

51.505

2.735

13.025

41.380

4

1.536

7.316

58.821

1.536

7.316

58.821

2.655

12.643

54.023

5

1.446

6.887

65.708

1.446

6.887

65.708

2.454

11.685

65.708

6

.738

3.513

69.221







7

.614

2.923

72.144







8

.608

2.893

75.037







9

.553

2.635

77.672







10

.506

2.408

80.080







11

.491

2.339

82.418







12

.473

2.254

84.673







13

.459

2.187

86.860







14

.431

2.052

88.911







15

.418

1.988

90.900







16

.406

1.932

92.831







17

.375

1.786

94.617







18

.340

1.618

96.235







19

.321

1.526

97.762







20

.307

1.460

99.221







21

.164

.779

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

SP2

.783





SP1

.782





SP3

.751





SP4

.723





SP5

.718





HC1


.792




HC4


.763




HC3


.754




HC2


.681




CT2


.602



.597

GIA1



.806



GIA3



.781



GIA4



.770



GIA2



.746



PP1




.794


PP4




.783


PP3




.772


PP2




.757


CT4





.812

Xem tất cả 122 trang.

Ngày đăng: 29/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí