DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu Tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Diệu. (2019). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm gạch ốp lát tại công ty TNHH MTV XD-SX-TM-DV Phát Sơn. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
2. Nguyễn Văn Phát & Nguyễn Thị Minh Hòa. (2015). Giáo trình marketing căn bản. NXB Đại Học Huế.
3. Tống Viết Bảo Hoàng. (2016). Bài giảng Hành vi khách hàng. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
4. Trần Thị Thu Hường. (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm Surimi của khách hàng tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Trường Đại Học Bà Bịa
- Vũng Tàu.
5. Nguyễn Thị Diệu Lành. (2013). Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng của khách hàng thành phố Huế đối với dịch vụ Internet không dây WIFI của công ty viễn thông FPT. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
6. Lê Thị Diễm My. (2019). Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua điện thoại di động của khách hàng tại FPT shop. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
7. Đặng Thị Tâm. (2020). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm VLXD tại công ty TNHH một thành viên Phước Kỷ. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
8. Vũ Trọng Hùng & Phan Thắng. (1997). Quản trị marketing. NXB Thế giới, Hà Nội.
9. Nguyễn Đình Thọ - Nguyễn Thị Mai Trang. (2003). Nguyên lý markting. NXB Thống Kê.
10. Phạm Thị Trang. (2020). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đồ nội thất của khách hàng tại siêu thị nội thất Minh Hoà thuộc công ty trách nhiệm hữu hạn Minh Hòa. Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế.
Tài liệu Tiếng Anh
11. Ajzen. (1985). Theory of Planned Behavior - TPB.
12. ctg, D. &. (1989). The Technology Acceptance Model - TAM.
13. Fishbein, A. &. (1975). The Theory of Reasoned Action - TRA.
14. Levy.S.J, K. &. (1969). Broadening the Concept of Marketing. Journal of Markrting.
PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG DO
Mô tả biến | Mã hóa | Ký hiệu | |
Thương hiệu | Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến | THUONGHIEU1 | TH1 |
Thương hiệu của công ty có uy tín trên thị trường | THUONGHIEU2 | TH2 | |
Anh/chị an tâm khi sử dụng sản phẩm dịch vụ của công ty | THUONGHIEU3 | TH3 | |
Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồ nội thất | THUONGHIEU4 | TH4 | |
Giá cả | Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với chất lượng sản phẩm, dịch vụ | GIACA1 | GC1 |
Giá cả của sản phẩm, dịch vụ của công ty tương đối ổn định | GIACA2 | GC2 | |
Công ty có mức chiết khấu ưu đãi tốt khi mua đơn hàng có giá trị lớn. | GIACA3 | GC3 | |
Giá cả sản phẩm, dịch vụ của công ty phù hợp với khả năng tài chính của anh/chị | GIACA4 | GC4 | |
Chất lượng sản | Sản phẩm của công ty được làm từ nguyên vật liệu tốt | CHATLUONG1 | CL1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Tần Số Histogram Của Phần Dư Chuẩn Hóa
- Đánh Giá Của Khách Hàng Đối Với Nhóm Chất Lượng Sản Phẩm
- Giải Pháp Thức Đẩy Khách Hàng Tại Thành Phố Huế Mua Sản Phẩm Nội Thất Của Công Ty Wood Park
- Mô Tả Hành Vi Sử Dụng Sản Phẩm Của Khách Hàng
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá ( Exploratory Factor Analysis – Efa) Kiểm Định Kmo Và Bartlett’S Test Biến Độc Lập
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của khách hàng tại Thành Phố Huế đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark - 16
Xem toàn bộ 142 trang tài liệu này.
Sản phẩm của công ty có độ bền cao | CHATLUONG2 | CL2 | |
Sản phẩm thiết kế chuyên nghiệp | CHATLUONG3 | CL3 | |
Dịch vụ chăm sóc khách hàng | Anh/chị được nhân viên công ty tư vấn nhiệt tình, thái độ lịch sự | CHAMSOC1 | CS1 |
Đội ngũ thiết kế của công ty am hiểu và có nhiều ý tưởng | CHAMSOC2 | CS2 | |
Nhân viên của hàng có năng lực và có kiến thức tốt về sản phẩm | CHAMSOC3 | CS3 | |
Dịch vụ bảo hành, bảo trì đáp ứng yêu của của khách hàng | CHAMSOC4 | CS4 | |
Chuẩn chủ quan | Anh/chị tham khảo ý kiến của người thân trước khi quyết định mua sản phẩm của công ty | CHUQUAN1 | CQ1 |
Anh/chị tham khảo đánh giá của các khách hàng trước về công ty cũng như sản phẩm của công ty | CHUQUAN2 | CQ2 | |
Những người chuyên gia (am hiểu về kiến thức nội thất, phong thủy,…) có ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm của công ty | CHUQUAN3 | CQ3 | |
Anh/chị tìm kiếm được thông tin của công ty khi tìm kiếm thông tin về sản phẩm qua internet | CHUQUAN4 | CQ4 | |
Quyết | Tôi nghĩ mua sản phẩm nội thất của | QUYETDINHMUA1 | QDM1 |
Wood Park là quyết định đúng đắn | |||
Khi đi mua sản phẩm nội thất tôi sẽ chọn mua ở Wood Park | QUYETDINHMUA2 | QDM2 | |
Tôi sẽ giới thiệu người thân mua sản phẩm nội thất ở Wood Park | QUYETDINHMUA3 | QDM3 | |
Tôi tin rằng mua sản phẩm nội thất ở Wood Park đáng giá đồng tiền tôi bỏ ra. | QUYETDINHMUA4 | QDM4 | |
Thương hiệu | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: THUONGHIEU1, THUONGHIEU2, THUONGHIEU3, THUONGHIEU4 | TH | |
Giá cả | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: GIACA1, GIACA2,GIACA3, GIACA4 | GC | |
Chất lượng sản phẩm | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHATLUONG1, CHATLUONG2, CHATLUONG3 | CL | |
Dịch vụ chăm sóc khách hàng | Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHAMSOC1, CHAMSOC2,CHAMSOC3, CHAMEOC4 | CS |
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: CHUQUAN1, CHUQUAN2,CHUQUAN3, CHUQUAN4 | CQ | ||
Là biến đại diện giá trị trung bình của | |||
Quyết định mua | các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố EFA: QUYETDINHMUA1, QUYETDINHMUA2,QUYETDINH | QD | |
MUA3, QUYETDINHMUA4 |
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỀU TRA PHIẾU ĐIỀU TRA
Kính thưa quý vị!
Tôi tên là Nguyễn Đình Bảo, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang làm khóa luận tốt nghiệp với đề tài:“ Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm nội thất của công ty TNHH MTV Nội thất Woodpark trên địa bàn thành phố Huế”. Kính mong quý vị dành thời gian để trả lời một số câu hỏi khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin mà quý vị cung cấp chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I: PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn thích hợp.
Câu 1: Anh/Chị đã mua các sản phẩm ở công ty Nội Thất Wood Park là khi nào?
□ Dưới 1 năm □ Từ 1 năm đến 2 năm
□ Từ 2 năm đến 3 năm □ Trên 3 năm
Câu 2: Anh/Chị đã mua những sản phẩm nào tại công ty Nội Thất Wood Park? ( có thể chọn nhiều đáp án)
□ Bếp □ Giường
□ Kệ/tủ giày □ Tủ áo quần
□ Bàn ghế □ Bàn trang trí
□ Kệ/Tủ tivi □ Bàn trang điểm
□ Sofa □ Khác,…
Câu 3: Anh/Chị biết đến thông tin về sản phẩm thông qua những nguồn thông tin nào?( có thể lựa chọn nhiều đáp án)
□ Thông tin từ truyền hình, báo chí
□ Thông qua bạn bè, người quen giới thiệu
□ Thông tin từ các trang mạng, Internet
□ Chương trình quảng cáo, giới thiệu công ty
□ Nhân viên tư vấn trực tiếp của công ty
□ Khác,…
PHẦN II: PHẦN ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào lựa chọn cho biết mức độ đồng ý các yếu tố mà anh/chị quan tâm khi mua sản phẩm nội thất tại công ty TNHH MTV Nội Thất Woodpark.
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập
4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Ý kiến | Mức độ đồng ý | |||||
TH | Thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TH1 | Thương hiệu của công ty được nhiều người biết đến | |||||
TH2 | Thương hiệu của công ty có uy tín trên thị trường | |||||
TH3 | Anh/chị an tâm khi sử dụng sản phẩm dịch vụ của công ty | |||||
TH4 | Thương hiệu Woodpark là thương hiệu tôi nghĩ đến đầu tiên khi có ý định mua sản phẩm đồ nội thất | |||||
GC | Giá cả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |