GUIT K
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
4.2. HỒI QUY
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin- Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .797a | .636 | .621 | .28530 | .636 | 44.102 | 7 | 177 | .000 | 2.235 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Thu Hút Khách Hàng Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn Công Thương Chi Nhánh Tân Bình
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương - Chi nhánh Tân Bình - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiết kiệm của khách hàng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương - Chi nhánh Tân Bình - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
a. Predictors: (Constant), ML, NV, NQ, CL, TH, QC, LS
b. Dependent Variable: GUITK
4.3
ANOVAb
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 25.128 | 7 | 3.590 | 44.102 | .000a |
Residual | 14.407 | 177 | .081 | |||
Total | 39.535 | 184 |
a. Predictors: (Constant), ML, NV, NQ, CL, TH, QC, LS
b. Dependent Variable: GUITK
4.4
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.125 | .258 | -.485 | .628 | |||
LS | .185 | .050 | .217 | 3.697 | .000 | .598 | 1.673 | |
NQ | .149 | .043 | .179 | 3.493 | .001 | .788 | 1.269 | |
TH | .208 | .039 | .280 | 5.392 | .000 | .765 | 1.307 | |
NV | .133 | .051 | .135 | 2.606 | .010 | .764 | 1.309 | |
CL | .191 | .045 | .220 | 4.200 | .000 | .752 | 1.330 | |
QC | .048 | .058 | .044 | .831 | .407 | .739 | 1.354 | |
ML | .145 | .046 | .166 | 3.161 | .002 | .744 | 1.344 |
a. Dependent Variable: GUITK
PHỤ LỤC 5: PHIẾU ĐIỀU TRA
Mẫu số:
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH GỬI TIẾT KIỆM CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG CHI NHÁNH TÂN BÌNH
Xin chào Anh (Chị). Tên tôi là Trần Văn Lâu, hiện đang là học viên sau đại học Khoa Ngân hàng, trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương chi nhánh Tân Bình”. Ý kiến của Anh (Chị) sẽ giúp cho Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương chi nhánh Tân Bình rất nhiều trong việc nâng cao chất lượng dịch vụ phục vụ cho quý khách hàng. Tất cả các thông tin của Anh (Chị) sẽ được bảo mật hoàn toàn.
Thông tin cá nhân
Họ và tên đáp viên:..........................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................
Giới tính: Nam Nữ Tuổi: .....................................
1/ Anh (chị) có thể vui lòng cho biết mình làm nghề gì
Chủ doanh nghiệp Hưu trí
CBCNV Khác
Tiểu thương
2/ Anh (chị ) có thể vui lòng cho biết thu nhập bình quân hàng tháng của mình nằm trong khoảng nào
Dưới 10 triệu Từ 10 đến dưới 15 triệu
Từ 15 đến 20 triệu Trên 20 triệu
3/ Anh (chị) có thể vui lòng cho biết thời gian gửi tiết kiệm của mình tại Saigonbank chi nhánh Tân Bình được bao lâu
Dưới 6 tháng Từ 06 tháng đến dưới 1 năm
Từ 1 năm đến 2 năm Trên 2 năm
4/ Anh (chị) có thể vui lòng cho biết vì sao anh chị gửi tiết kiệm
Tránh rủi ro để tiền ở nhà
Hưởng lãi suất cao
Thấy người khác gửi nên gửi theo
An toàn hơn các kênh khác
khác
5/ Anh (chị) có thể vui lòng cho biết vì sao anh chị chọn NHTMCP Sài Gòn Công Thương chi nhánh Tân Bình để gửi
Ngân hàng uy tín
Lãi suất ổn định
Chất lượng phục vụ tốt
Có người quen giới thiệu
khác
6/ Anh (chị) biết đến ngân hàng Saigonbank thông qua yếu tố nào anh chị thường gặp nhất
Tivi Internet
Báo chí Người quen giới thiệu
Tờ rơi Nhân viên đến nhà tiếp thị
7/Anh (Chị) vui lòng cho biết, các nhân tố nào ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của Anh (Chị) vào Saigonbank? (1) Hoàn toàn không ảnh hưởng, (2) Không ảnh hưởng, (3) Trung bình, (4) Ảnh hưởng, (5) Rất ảnh hưởng
Mức độ ảnh hưởng | |||||
1. Lãi suất NH rất cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phương thức trả lãi phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Mức lãi suất được công bố rò ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NGƯỜI QUEN | |||||
1. Có người quen giới thiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Có người quen làm trong NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Có người quen gửi tiền tại NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THƯƠNG HIỆU | |||||
1. Thương hiệu NHược biết đến rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. NH hoạt động lâu năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Có nhiều hoạt động cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NHÂN VIÊN | |||||
1. Niềm nở, thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Nắm vững nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Ngoại hình ưa nhìn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Trang phục bắt mắt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ | |||||
1. Bảo mật thông tin cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phục vụ nhanh chóng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Thủ tục đơn giản | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Xử lý sự cố tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HÌNH THỨC QUẢNG CÁO | |||||
1. NH thường xuyên quảng cáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. NH có nhiều chương trình khuyến mãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Nhân viên đến nhà tư vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MẠNG LƯỚI | |||||
1. NH Có nhiều chi nhánh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Đường đi đến NH thuận tiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. NH có nhiều điểm giao dịch tại trung tâm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8/ Anh (chị) vui lòng có thể cho biết anh chị có quyết định gửi tiết kiệm nữa không
1. Chắc chắn không gửi 2. Đang phân vân 3. Tiếp tục 4. Sẽ gửi 5. Chắc chắn gửi
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CỘNG TÁC CỦA ANH (CHỊ)!