Huss, H. and Jacobs, F., 1991. Risk containment: Exploring auditor decisions in the engagement process. AUDITING: AJournalofPractice&Theory, 10(2), pp.16 32.
IAASB The International Auditing and Assurance Standards Board, 2019.
ISA220 QualityControl ForAn AuditOf FinancialStatements. New York: IAASB. IAASB The International Auditing and Assurance Standards Board, 2019.
ISQC 1Quality Control for Firms that Perform Audits and Reviews of Financial
Statements, and Other Assurance and Related Services Engagements. New York: IAASB.
IAASB The International Auditing and Assurance Standards Board, 2019. ISA 200 Overall Objective of the Independent Auditor and the Conduct of an Audit in Accordance with International Standards on Auditing. New York: IAASB.
IAASB The International Auditing and Assurance Standards Board, 2019. ISA315 Identifying&Assessing TheRisks ofMaterial MisstatementThrough UnderstandingThe Entity&ItsEnvironment. New York: IAASB.
IESBA The International Ethics Standards Board for Accountants, 2018. The international Code of Ethics for Professional Accountants. [pdf] Available at:
<http://www.ifac.org/system/file/publications/files/IESBAHandbook CodeofEthics2018> [Accessed 2 July 2020].
IRMI,2011.Insurance & RiskManagement Terms.Retrieved September11,2011, fromhttp://www.irmi.com/online/insuranceglossary/default.aspx
ISO,2009.ISO31000:2009 RiskManagement – Priciples&Guidelines.
Genéve:ISO.
ISO, 2018. ISO 31000: 2018 Risk Management Guidelines. https://www.iso.org/obp/ui/#iso:std:iso:31000:ed2:v1:en
Johnstone and Bedard, 2003. Risk Management in Client Acceptance Decisions. TheAccountingReview, 78(4), pp.10031025.
Johnstone, K. and Bedard, J., 2004. Audit Firm Portfolio Management Decisions. JournalofAccountingResearch, 42(4), pp.659690.
Johnstone, K., 2000. Client Acceptance Decisions: Simultaneous Effects of Client Business Risk, Audit Risk, Auditor Business Risk, and Risk Adaptation. AUDITING:AJournalofPractice&Theory, 19(1),125.
Johnstone,K., 2001. Risk,Experience &ClientAcceptanceDecisions.
TheNationalPublicAccountant, 5, pp.2738.
Kahneman, D., and Tversky, A., 1979. Prospect theory: An analysis of decision under risk. Econometrica, 47, pp.263–291.
Kant, I., 1785. Groundwork of the Metaphysic of Morals. H.J. Paton (trans.), New York: Harper and Row.
Keeney, R., 1992. ValueFocused Thinking about Strategic Decisions at BC Hydro. INFORMS Journal on Applied Analytics, 22(6), pp.4565.
Landsman, W., Nelson, K. and Rountree, B., 2009. Auditor Switches in the Pre and PostEnron Eras: Risk or Realignment?. The Accounting Review, 84(2), pp.531 558.
Lee, H., Mande, V. and Ortman, R., 2004. The Effect of Audit Committee and Board of Director Independence on Auditor Resignation. AUDITING: A Journal of Practice & Theory, 23(2), pp.131146.
Lhabitant,F.S. and Tinguely,O.,2001.Financial RiskManagement:An Introduction.Thunderbird InternationalBusiness Review,43(3), pp.343–363. doi:10.1002/tie.1001.
Lowensohn, S., L.E. Johnson, R.J. Elder, and S.P. Davies, 2007. Auditor specialization, perceived audit quality, and audit fees in the local government audit market. Journal of Accounting and Public Policy, 26, pp.705–732.
MacDonald, E., 1997. More accounting firms are dumping risky clients. Wall Street Journal, 3, pp.220.
Maslow, A.H., 1943. A theory of human motivation. Psychological Review, 7, pp.370396.
Messier,W.F.; Glover,S.M.; Prawitt,D.F.,2008.Auditing & AssuranceServices ASystematicApproach, 5th Ed.,McGrawHillIrwin,NewYork
Mohamad Nor, 2015. Engagement risk, auditor choice and audit fee in the Malaysia audit market. Doctoral Dissertations. Universiti Utara Malaysia
Ouertani, I. and DamakAyadi, S.,2012.Auditor engagementdecision: Anexploratory studyin
theTunisiancontext.Accounting&ManagementInformationSystems, 11(3), pp.371
390.
Papadopouloua, S., 2021. Are Auditors More “Commercialists” Than “Professionalists”? An Empirical Study in Greece. Journal of Accounting, Finance and Auditing Studies, 7(4), pp.5079.
Pearson, K., 1900. X. On the criterion that a given system of deviations from the probable in the case of a correlated system of variables is such that it can be reasonably supposed to have arisen from random sampling. The London, Edinburgh, and Dublin Philosophical Magazine and Journal of Science, 50(302), pp.157175.
PMI,2000.A Guideto theProject ManagementBody ofKnowledgeManagement.Project ManagementInstitute.
Porter, L. W. and Lawler, E. E., 1968. Managerial attitudes and performnnce.
Homewood, Illinois: IrwinDoraey.
Public Oversight Board (POB), 1993. Issues Confronting the Accounting Profession. Stamford, CT: POB.
Ramos, 2014. Risk Management Perspectives to approach risk.Proceedings of2100 ProjectsAssociation JoinConferences,1, pp.243249.
Reichelt, J. K., and D. Wang, 2010. National and officespecific measures of auditor industry expertise and effects on audit quality. Journal of Accounting Research, 48(3), pp.647686.
Rittenberg, L.E., Johnstone, K.M., and Gramling, A.A., 2010. Auditing A BusinessRiskApproach. SouthWesternCengageLearning: OH,USA.
Ron Howard, A., 1966. Decision analysis: Applied decision theory. In Proceedings of the Fourth International Conference on Operational Research, Boston.
Saaty, T., 1986. Axiomatic Foundation of the Analytic Hierarchy Process.
Management Science. 32(7), https://doi.org/10.1287/mnsc.32.7.841.
Savage, L.J., 1954. The Foundations of Statistics, New York: John Wiley and Sons.
Schroeder, J. H. and Hogan, C. E, 2013. The Impact of PCAOB AS5 and the Economic Recession on Client Portfolio Characteristics of the Big 4 Audit Firms. Auditing: A Journal of Practice and Theory, 32 (4), pp.95–127.
Schroeder, Joseph H., and Hogan, Chris E, 2013. The Impact of PCAOB AS5 and the Economic Recession on Client Portfolio Characteristics of the Big 4 Audit Firms. Auditing: A Journal of Practice and Theory, 32 (4), pp.95–127.
Sengur,E.D.,2012. Relationsamong componentsof engagementrisk.Annalsof theUniversityof Petrosani,Economics, 12(1), pp. 292304.
Sharma, D., Boo, E. and Sharma, V., 2008. The impact of non‐mandatory corporate governance on auditors’ client acceptance, risk and planning judgments. Accounting and Business Research, 38(2), pp.105120.
Shaub, M. K., and Braun, R. L., 2014. Call of duty: A framework for auditors’ ethical decisions. In Accounting for the Public Interest. Springer: Dordrecht.
Shu, S.Z., 2000. Auditor Resignations: Clientele Effects and Legal Liability.
Journal of Accounting & Economics, 29(2), pp.173205.
Silverman, D., 2015. Interpreting qualitative data. London: SAGE.
Simunic, D. A. and Stein, M. T., 1990. Audit Risk in a Client Portfolio Context.
Contemporary Accounting Research, 6(2), pp.329343.
Smelser, N. J., 1998. The rational and the ambivalent in the social sciences: 1997Presidential address. American Sociological Review, 63(1), pp.1 15. https://doi.org/10.2307/2657473.
Spearman, F., 1904. The strategy of great railroads. New York: C. Scribner's Sons.
Spikin, I., 2013. Risk Management theory: the integrated perspective and its application in the public sector. Revista Estado, Gobierno y Gestión Pública, 0(21). Strauss, A. and Corbin, J., 1998. Basics of QualitativeResearch, Techniques &
Procedures for DevelopingGroundedTheory. 2nded. ThousandOaksCA:Sage.
Tjoa,S.,Jakoubi,S.,Goluch,G. & Quirchmayr,G.,2008.Extensionof aMethodologyfor RiskAware BusinessProcess Modeling&Simulation EnablingProcessOriented IncidentHandling Support.22nd InternationalConference onAdvanced InformationNetworking&Applications(aina2008), pp.48–55. doi:10.1109/AINA.2008.81.
Transnational Auditors Committee, 2010. Client Acceptance and Continuance. [pdf] Available at:
<https://wwww.mia.org.my/v2/download/ppt/auditting/publications/2010 10/27/MIA_Forum_ofFirms.pdf> [Accessed 2 July 2020].
Walo, 1995. The Effects of ClientCharacteristics on Audit Scope, Auditing:AJournalofPractice&Theory, 14(1), pp.115124.
Wittek, R., van der Zee, T. and Mühlau, P., 2008. Client acceptance decisions of Dutch auditing partners. Journal of Management & Governance, 12(1), pp.93 115.
Wolfe, J. and Sterna, S., 2020. Managing the Risks of Client Acceptance and Continuance. The CPA Journal, 90(1), pp.4853.
Phụ lục
Phụ lục 1: Bảng tóm tắt các NC về ảnh hưởng của các nhân tố rủi ro đến quyết định CN, DTKH
Tác giả | Năm | Mục tiêu | Phươn g pháp | Kết quả | |
1 | Huss & Jacobs | 1991 | NC các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định CN, DTKH của KTV ở Hoa Kỳ. | Định tính (ĐT) | RRKT, RRKD của khách hàng, RRKD của CTKT là những nhân tố quan trọng trong quyết định. |
2 | Asare và Knech el | 1995 | Tìm hiểu cách thức mà CTKT sàng lọc các khách hàng tiềm năng và hiện tại. | Định lượng (ĐL) | Kết quả cho thấy RRKT, RRKD của khách hàng, RRKD của CTKT có ảnh hưởng đến CN. |
3 | Bocku s và Gigler | 1998 | NC về các nhân tố rủi ro ảnh hưởng đến quyết định DTKH của các CTKT | Định tính | Kết quả NC cho thấy, rủi ro kiện tụng ảnh hưởng đến quyết định DTKH của các CTKT |
4 | Johnst one | 2000 | Tìm hiểu nhân tố ảnh hưởng CNKH của CTKT. | ĐL | Kết quả NC của Johnstone (2000) cho thấy hai (2) nhân tố ảnh hưởng là đánh giá RRKD khách hàng và đánh giá RRKD của CTKT. Bên cạnh hai (02) nhân tố trên, tác |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Kết Quả Kiểm Định Giả Thuyết
- Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định duy trì khách hàng tại các công ty kiểm toán độc lập Việt Nam - 23
- Bảng Tóm Tắt Các Nc Về Ảnh Hưởng Của Mức Độ Chuyên Ngành Của Ctkt Đến Quyết Định Cn, Dtkh
- Mô Hình Quyết Định Cn, Dtkh Của Johnstone & Bedard (2004)
- Hệ Thống Các Tài Liệu Pháp Lý Liên Quan Cn, Dtkh
Xem toàn bộ 276 trang tài liệu này.
giả còn tìm thấy nhân tố ảnh hưởng gián tiếp đó là RRKT. | |||||
5 | Johnst one | 2001 | NC nhận thức của các KTV tại Hoa Kỳ về tầm quan trọng của ba thành phần RRKT, RRKD khách hàng, RRKD của CTKT đối với quyết định CNKH. | Định tính | RRKT, RRKD của khách hàng và RRKD của CTKT ảnh hưởng đến quyết định. |
6 | Gendr on | 2001 | Xem xét cách thức mà KTV đưa ra quyết định là dựa vào tính chuyên nghiệp hay tính thương mại. | ĐT | Kết quả cho thấy CTKT chấp nhận một khách hàng tiềm năng tùy thuộc vào khả năng phân công các KTV có kinh nghiệm. |
7 | Gendr | 2002 | Tìm hiểu vai trò của | Định | Kết quả cho rằng cơ |
on | tổ chức CTKT trong | tính | cấu tổ chức được thiết | ||
quyết định CNKH của | lập của CTKT nhấn | ||||
các KTV tại Canada | mạnh định hướng | ||||
thương mại hơn so với | |||||
định hướng nghề | |||||
nghiệp sẽ làm tăng xu | |||||
hướng các chủ phần | |||||
hùn đưa ra các quyết | |||||
định CNKH có nhiều | |||||
rủi ro. Ngược lại, cơ |