đó, theo tác giả, trong tương lai, khi có thể thu thập dữ liệu cho nhiều yếu tố hơn, tác giả tin rằng mức độ giải thích của mô hình cao hơn.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ
1. Trần Thị Giang Tân và Trần Thị Thu Phường, 2021. Chấp nhận, DTKH tại các CTKT độc lập VN từ lý luận đến thực tiễn. Hội thảo khoa học quốc gia về Kế toán và Kiểm toán, trang 347357.
2. Trần Thị
Giang Tân và Trần Thị
Thu Phường, 2021.
Các nhân tố ảnh
hưởng đến quyết định DTKH tại các CTKT độc lập Nghiên cứu thực nghiệm tại VN. Tạp chí Khoa học ĐH Mở TP. HCM, số 16(1), trang 519.
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Hồi Quy Mô Hình Nghiên Cứu Với Thông Số Thay Thế
- Tổng Hợp Kết Quả Kiểm Định Giả Thuyết
- Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Bảng Tóm Tắt Các Nc Về Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Rủi Ro Đến Quyết Định Cn, Dtkh
- Bảng Tóm Tắt Các Nc Về Ảnh Hưởng Của Mức Độ Chuyên Ngành Của Ctkt Đến Quyết Định Cn, Dtkh
- Mô Hình Quyết Định Cn, Dtkh Của Johnstone & Bedard (2004)
Xem toàn bộ 276 trang tài liệu này.
3. Trần Thị Thu Phường, 2018. Rủi ro hợp đồng và quản trị RRHĐ trong quá trình kiểm toán. Tạp chí khoa học TC – KT, 12, trang 4246.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
Bộ tài chính, 2012. Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam, ban hành kèm theo Thông tư 214/2012/TTBTC, ngày 06/12/2012.
Bộ tài chính, 2015. Chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp Kế toán, Kiểm toán,
ban hành kèm theo Thông tư 70/2015/TTBTC, ngày 08/05/2015.
Hà Đỗ Hồng Quang, 2017. Các nhân tố ảnh hưởng tới tính hữu hiệu quy trình CNKH trong KTBCTC – NC tại các CTKT độc lập nhỏ & vừa ở VN. LV thạcsĩ. Trường ĐHKT TP. HCM.
Nguyễn Đình Thọ, 2013.
Nội: Tài chính.
Giáo trình PPNC khoa học trong kinh doanh. Hà
Nguyễn Huy Tâm, 2013. Rủi ro từ việc không tuân thủ quy trình CNKH của các CTKT. Tạp chí Khoahọc ĐHQGHN, số 29(3), trang 4352.
Quốc Hội, 2011. Luật số 67/2011/QH12 Luật KTĐL. [online] Available at:
<https://thuvienphapluat.vn/vanban/ketoankiemtoan/Luat672011QH12 kiemtoandoclap122184.aspx> [Accessed 2 July 2020].
Viện ngôn ngữ học, 2010. Từ điển Tiếng Việt. NXB: Từ điển Bách khoa.
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, 2019.
Báo cáo tổnghợp kết quả
kiểm tra
CLDVKT 2019. Truy cập tại < http://www.ssc.gov.vn/ubck/faces/vi/vilinks/videtail/vichitiettintuc/vidschidaodieuh anh/vichitiet190? dDocName=APPSSCGOVVN162129580&_afrLoop=14938588934000&_afrWind owMode=0&_afrWindowId=1jr3r2llu_1#%40%3F_afrWindowId
%3D1jr3r2llu_1%26_afrLoop%3D14938588934000%26dDocName
%3DAPPSSCGOVVN162129580%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrlstate
%3D1jr3r2llu_21> [Ngày truy cập: 12/11/2021].
VACPA, 2019. Quyết định số
4962019/QĐVACPA
Chương trình kiểm
toán mẫu kiểm toán BCTC. [online] Available at:
<http://www.vacpa.org.vn/Page/Detail.aspx?newid=5958> [Accessed 2 July 2020].
Tiếng Anh
Agresti, A., 2007. AnIntroduction to CategoricalDataAnalysis. AJohn: Wiley&Sons.
AICPA American Institute of Certified Public Accountants, 1997. System of quality control for a CPA firm's accounting and auditing practice. New York: AICPA.
Arens, A. and Loebbecke, J., 1997. Auditing an IntegratedApproach.
PrenticeHall: NewJersey.
Arens, A. and Loebbecke, J., 2000. Auditing:AnIntegratedApproach. Eight Edition. New Jersey, USA: PrenticeHall Inc.
Asare, S. and Robert Knechel, W., 1995. Termination of information evaluation in auditing. Journal of Behavioral Decision Making, 8(1), pp.2131.
Asare, S., Hackenbrack, K., and Knechel, R.W., 1994. Client Acceptance and Continuation Decisions. In Proceedings of the 1994 Deloitte & Touche/ University of Kansas Symposium on Auditing Problems, edited by R. P. Srivastava. Lawrence, KS: University of Kansas Press, 163–178.
Asare, S., Cohen, J. and Trompeter, G., 2005. The effect of nonaudit services on client risk, acceptance and staffing decisions. Journal of Accounting and Public Policy, 24(6), pp.489520.
Balsam, S., J. Krishnan, and J.S. Yang, 2003. Auditor industry specialization and earnings quality. Auditing: A Journal of Practice & Theory, 22(2), pp.7197.
Bell, T., Bedard, J., Johnstone, K. and Smith, E., 2002. KRiskSM: A Computerized Decision Aid for Client Acceptance and Continuance Risk Assessments. AUDITING: A Journal of Practice & Theory, 21(2), pp.97113.
Belsley, D., Kuh, E. and Welsch, R., 1980. Regression diagnostics: Identifying influential data and sources of collinearity. AJohn: Wiley and Sons.
Bentham, J., 1789. An Introduction to the Principles of Morals and of Legislation. Oxford: Basil Blackwell.
Bergen, D. V., 2013. The longitudinal effect of auditor industry specialization on audit quality. Master Thesis. University of Tilburg.
Bockus, K. and Gigler, F., 1998. A Theory of Auditor Resignation. Journal of Accounting Research, 36(2), pp.191–208.
Brach, M., 2003. Real options in practice. Hoboken, NJ: John Wiley & Sons Brumfield,C.,Elliott,R. and Jacobson,P.,1983. BusinessRisk & the
AuditProcess.Journal ofccountancy, 155(4), pp. 6169.
Cassell, C., Giroux, G., Myers, L. and Omer, T., 2012. The Effect of Corporate Governance on AuditorClient Realignments. AUDITING: A Journal of Practice & Theory, 31(2), pp.167188.
Cenker, V. and Nagy, A., 2008. Auditor Resignations & Auditor Industry Specialization. AccountingHorizons, 22, pp.279295.
Chow, C., Ho, J. and Mo, P., 2006.Toward UnderstandingChinese Auditors'Structuring of AuditApproaches, ClientAcceptance Decisions,Risk Assessment & Stringency of ImposedReportingStandards. JournalofInternational AccountingResearch, 5(1), pp.123.
Cohen, J. and Hanno, D., 2000. Auditors' Consideration of Corporate Governance and Management Control Philosophy in Preplanning and Planning Judgments. AUDITING: A Journal of Practice & Theory, 19(2), pp.133146.
Colbert, J.L., Luehlfing, M.S. and Alderman, C.W, 1996. Engagement Risk.
The CPA Journal, 66(3),pp.5456.
Conley Jr, J. D., 2019. Auditor Resource Constraints and the Determinants of ClientContinuance Decisions. Doctoral Dissertations. University of Tennessee.
Conn, C., Campbell, L., and Raiborn, C., 2019. External Auditors, Client Ethics, and the Continuance Decision. Researchon ProfessionalResponsibility &Ethics inAccounting, 22, 133149.
Cook, R., 1977. Detection of Influential Observation in Linear Regression. Technometrics, 19(1), p.15.
Corbin,J. & Strauss,A., 2015. Basicsof QualitativeResearch:Techniques &Proceduresfor DevelopingGroundedTheory. 4rd ed. ThousandOaks, CA:SAGEPublications.
COSO, 2004. Enterprise risk management – integrated framework. Committee of SponsoringOrganizations of the Tread way Commission.
COSO, 2017. Enterprise Risk Management Integrating with Strategy and Performance. Committee of Sponsoring Organizations of the Tread way Commission.
Creswell, J. and Clark, V., 2007. Designing & Conducting Mixed Methods Research. ThousandOaks, CA:SAGEPublications.
Davutyan, A. and Kavut, T., 1997. BağımsızDenetimdeMüşteriKabul Riskinin Veri Zarflama AnaliziYoluylaÖlçülmesi, IMKBDergisi, 9(33), pp.85106.
Deloach, J., 2000. Enterprisewide Risk Management: Strategies for linking risk and opportunity. FT: Prentice Hall.
Drira,M.,2013.Toward ageneral theoryof clientacceptance & continuancedecisions.Journal ofComparative InternationalManagement,16(1), pp.3752.
Dunn, K.A., and J.W. Mayhew, 2004. Audit firm industry specialization and client. Review of Accounting Studies, 9, pp.35–58.
Economist, E., 1995. Accountancy firms: A glimmer of hope. London (April 1). Ehrenberg, A. and Bound, J., 1993. Predictability & prediction. Journal of the
StatisticalSocietyA, 156, pp.167206.
Elky,S.,2006.An Introductionto InformationSystem RiskManagement.
SANSInstitute.
ElSayed Ebaid, I., 2011. Corporate governance practices & auditor's client acceptance decision:empirical evidence from Egypt. CorporateGovernance: Theinternational journalofbusinessinsociety, 11(2), pp.171183.
Ethridge,J.R; Marsh,T.L.; Canfield,K.,2007a. EngagementRisk:A PreliminaryAnalysis ofAudit Firms’Client AcceptanceDecisions,Academy ofAccounting & FinancialStudiesJournal,11(1),pp.18.
Faisal,M., Banwet,D. and Shankar,R.,2007.Management ofRisk inSupply Chains:SCOR Approach&Analytic NetworkProcess.Supply ChainForum: An International Journal, 8(2), pp.6679.
Fan, Y. and Stevenson, M., 2018. A Review of Supply Chain Risk Management: Definition, Theory, and Research Agenda. International Journal of Physical Distribution & Logistics Management, 48(3), pp.205230.
Fomby, T. B., Johnson, S. R., & Hill, R. C., 1984. Feasible Generalized Least Squares Estimation. Advanced Econometric Methods, pp.147– 169. doi:10.1007/9781441987464_8.
Gahin,F.S.,1967.A TheoryofPure RiskManagement inthe BusinessFirm.The Journalof Risk & Insurance,34(1), pp.121130.
Gallagher,R.B.,1956.Risk Management: NewPhase ofCostControl.Harvard BusinessReview,34, pp.34–39.
Gayen, A., 1951. The Frequency Distribution of the ProductMoment Correlation Coefficient in Random Samples of Any Size Drawn from NonNormal Universes. Biometrika, 38(1/2), p.219.
Gendron, Y., 2001. The difficult clientacceptancedecision in Canadian audit firms: Afield investi gation. ContemporaryAccountingResearch, 18(2),283 310.
Gendron,Y.,2002.On therole ofthe organization inauditors’ clientacceptance decisions.Accounting, Organizations & Society, 27,659–684.
Golshan, N. M., Kaswuri, A.H., Aghashahi, M., et al., 2011. Effects of Motivational Factors on Job Satisfaction: An Empirical Study on Malaysian geny administrative and Diplomatic Officers. 3rd International Conference on Advanced Management Science IPEDR, 19, pp.2535.
Green, S., 1991. How many subjects does it take to do a regression analysis?
Multivariate Behavioral Rerearch, 26(3), pp.499510.
Guest,G., Bunce,A. & Johnson,L.,2006.How ManyInterviews AreEnough?. Field Methods, 18(1), pp.5982.
Hertz, K., 2006. The Impact of SOX on Auditor Resignations & Dismissals.
Workingpaper: University of Washington.
Herzberg, F., Mausner, B., and Snydermann, B., 1959. The motivation to work.
New York: Wiley.
Hsieh,Y. & Lin,C.,2016.Audit Firms'Client AcceptanceDecisions: DoesPartner LevelIndustry ExpertiseMatter?AUDITING:AJournalofPractice&Theory, 35(2), pp.97120.
Hsieh, Y.T., Lin, C.J., and Chang, H., 2013. Big4 Accounting Firms’ ClientAcceptanceDecisions: The Moderating Effect of Industry Specialization & Office Size. Workingpaper: National Taiwan University & Drexel University.