Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 11


Nhà nước và Chính phủ trong việc điều hành vĩ mô nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các ngân hàng thương mại hoạt động hiệu quả, phát triển bền vững trong giai đoạn tới.

Với hạn chế trong số liệu nghiên cứu chỉ tập trung ở 29 ngân hàng thương mại cổ phần nội địa, số liệu chỉ được cập nhật đến năm 2012, mô hình chưa đánh giá được các ngân hàng thương mại liên doanh, ngân hàng thương mại nước ngoài. Ngoài ra, do hạn chế về mặt số liệu nên một số các nhân tố phi tài chính như sức mạnh thương hiệu, mạng lưới hoạt động… cũng chưa được phân tích cụ thể trong đề tài.

Mặc dù còn tồn tại một số hạn chế nhất định, nhưng nhìn chung, đề tài đã đóng góp phần nào trong việc đưa ra nghiên cứu về khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Cuối cùng, tác giả mong muốn nhận được sự góp ý từ hội đồng để hoàn thiện hơn đề tài nghiên cứu của mình trong tương lai.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT Tác giả:

1. Bùi Diệu Anh, 2012. Quản trị danh mục cho vay tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. Luận án Tiến sĩ. Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh

2. Trần Thị Ngọc Ánh, 2013. Hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ Kinh tế. Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh

3. Nguyễn Văn Chiến và các cộng sự , 2013. Tăng trưởng kinh tế và lạm phát ở Việt Nam. Tạp chí Tài chính từ trang web http://www.tapchitaichinh.vn/Trao-doi-Binh-luan/Tang-truong-kinh-te-va-lam-phat-o-Viet-Nam/30018.tctc, truy cập ngày 25/10/2013

4. Trần Huy Hoàng, 2011. Quản trị Ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội

5. Nguyễn Việt Hùng, 2008. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án Tiến sĩ Kinh tế. Đại học Kinh tế Quốc dân.

6. Tô Ngọc Hưng, 2012. Thực trạng và giải pháp để phát triển bền vững hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng, số 126, 1 – 9

7. Nguyễn Thị Lan Hương. Khái niệm hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. trên website: http://old.voer.edu.vn/module/kinh-te/khai-niem-hieu-qua-hoat-dong-san-xuat-kinh-doanh.html, truy cập ngày 3/9/2013

8. Nguyễn Thị Loan và Trần Thị Ngọc Hạnh , 2013. Hiệu quả hoạt động tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, số 270, 12 – 25

9. Đặng Hữu Mẫn, 2010. Nâng cao năng lực cạnh tranh của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí khoa học và công nghệ, số 5, 194 -205



10. Trần Hoàng Ngân , 2012. Các giải pháp trước mắt và lâu dài thực hiện tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, số 259, 3 -5

11. Peter. S Rose , 2001. Quản trị ngân hàng thương mại, bản dịch trường Đại học kinh tế quốc dân. Hà Nội: NXB Tài chính.

12. Hà Thị Sáu , 2013. Xử lý nợ xấu trong quá trình tái cấu trúc hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Tạp chí Khoa học đào tạo ngân hàng, từ trang website http://tapchi.hvnh.edu.vn/5744/news-detail/738259/so-131/xu-ly-no-xau-trong-qua-trinh-tai-cau-truc-he-thong-ngan-hang-viet-nam.html, truy cập ngày 20/10/2013


Tài liệu:

13. Báo cáo thường niên của 31 ngân hàng thương mại công bố trên website từ 2007 - 2012

14. Công ty TNHH KPMG, Khảo sát về ngành ngân hàng Việt Nam năm 2013, trên trang web kpmg.com.vn truy cập ngày 25/11/2013

15. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, 2010. Luật các tổ chức tín dụng. Hà Nội

B. TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI

16. Andreas Dietrich , 2010. Determinants of bank profitability before and during the crisis: evidence from Switzerland.

17. Anna P.I Vong , 2011. Determinants of bank profitability in Macao.

18. Barth, J.R, Nolle, D.E. & Rice, 1997. Commercial banking structure, regulation and performance: An international comparison. Managerial Finance, 23 (11), 1 – 39

19. Berger, A.N, Clarke, G.R, Cull, R., Klapper, L., Udell, G.F (2005), Corporate governance and bank performance: A joint analysis of the static, selection, and dynamic effects of domestic, foreign, and state ownership, Journal of Banking & Finance, 29 (8-9), 2179 – 2221.

20. Berger, A. N. , 1995. The relationship between Capital and Earnings in Banking, Journal of Money, Credit and Banking, 27(2), 432 – 456.



21. Bourke, P. ,1989. Concentration and other determinants of bank profitability in Europe, North America and Australia, Journal of Banking & Finance, 13(1), 65 – 79

22. Dietrich, A.& Wanzenried, G. ,2011. Determinants of banking profitability before and during the crisis: Evidence from Switzerland, Journal of International Financial Markets, Institutions and Money, 21(3), 307-327.

23. Heid, F. , Porath, D. & Stolz, S. ,2004. Does a capital regulation matter for bank behaviour? Evidence for German saving banks, Frankfurt am Main: Deutsche Bundesbank.

24. Stephan van Ommeren , 2011. An examination of the determinants of Bank’s profitability in the European Banking Sector.


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 01

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM

ĐVT: tỷ đồng


Ngân hàng

2007

2008

2009

2010

2011

2012

BIDV

1,753

2,009

2,304

3,497

3,641

4,233

VCB

1,049

1,361

1,505

1,586

2,606

3,660

VIETINBANK

1,214

1,988

3,298

3,302

3,746

5,277

STB

1,020

1,696

2,481

3,136

3,708

5,219

ACB

555

789

873

1,055

1,237

1,474

TECHCOM

437

564

701

1,004

1,191

1,146

VPB

270

368

326

350

371

429

EXIM

530

716

938

1,068

1,913

3,315

MSB

103

220

259

615

725

901

MB

234

629

623

1,224

1,551

1,498

LIENVIET

0

114

160

356

601

748

SEABANK

65

119

196

203

319

304

VIB

212

278

250

223

293

404

HDB

66

151

251

256

328

312

MHB

230

280

316

635

1,089

1,133

DAB

365

550

794

941

1,224

1,379

ABB

80

480

507

627

717

807

OCEAN

14

46

194

132

232

232

PNB

258

601

779

1,091

1,230

1,399

OCB

244

245

260

315

381

403

KLB

23

46

52

386

433

575

PGB

30

62

92

150

268

259

BANVIET

41

110

128

125

174

201

VAB

96

149

292

351

340

337

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam - 11


WES

48

112

119

138

1,266

1,207

MDB

20

28

32

51

149

219

BVB

0

0

48

81

84

67

DAIA

27

40

127

137

169

184

SAIGONBANK

236

331

492

1,136

808

881

NAVI

60

109

108

107

140

163

NAMA

78

418

428

525

828

831


PHỤ LỤC 02

CHI HOẠT ĐỘNG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM

ĐVT: tỷ đồng


Ngân hàng

2007

2008

2009

2010

2011

2012

BIDV

2,385

3,448

4,536

5,546

6,653

6,712

VCB

1,628

1,637

3,494

4,544

5,700

6,016

VIETINBANK

2,766

4,895

3,164

7,195

9,078

9,436

STB

741

1,270

1,639

2,178

3,589

4,154

ACB

805

1,591

1,809

2,160

3,148

4,271

TECHCOM

425

911

1,184

1,588

2,099

3,294

VPB

320

450

478

544

1,302

1,881

EXIM

354

603

908

1,027

1,910

2,297

MSB

138

292

509

924

1,256

1,855

MB

361

555

784

1,254

1,881

2,697

LIENVIET

0

151

322

511

940

1,037

SEABANK

104

199

267

447

589

949

VIB

388

606

867

1,191

1,696

1,816

HDB

83

132

200

338

595

797

MHB

405

505

566

783

938

1,210

DAB

349

566

729

943

1,296

1,375


ABB

146

246

354

589

866

1,103

OCEAN

48

92

197

365

615

694

PNB

180

264

292

407

657

709

OCB

155

207

226

279

427

511

KLB

32

82

119

182

354

568

PGB

24

102

158

283

453

557

BANVIET

20

56

72

109

208

353

VAB

96

155

214

297

331

318

WES

18

44

84

133

281

285

MDB

15

30

47

74

273

428

BVB

0

0

80

149

240

249

DAIA

32

70

130

181

363

456

SAIGONBANK

121

174

222

275

320

383

NAVI

106

181

201

275

394

650

NAMA

81

118

130

171

245

315


PHỤ LỤC 03

VỐN HUY ĐỘNG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM

ĐVT: tỷ đồng


Ngân hàng

2007

2008

2009

2010

2011

2012

BIDV

135,336

163,397

187,280

244,701

240,508

303,576

VCB

141,589

157,067

169,072

204,756

227,017

284,415

VIETINBANK

112,426

121,643

148,375

205,919

257,136

289,105

STB

44,232

46,129

60,516

78,335

75,092

107,459

ACB

55,283

64,217

86,919

106,937

142,218

125,234

TECHCOM

24,477

39,618

62,347

80,551

88,648

111,462

VPB

12,764

14,230

16,490

23,970

29,412

59,514

EXIM

22,906

30,878

38,767

58,151

53,653

70,458


MSB

7,369

14,112

30,053

48,627

62,295

59,587

MB

17,785

27,163

39,979

65,741

89,549

117,747

LIENVIET

0

2,848

7,303

12,314

25,658

41,337

SEABANK

10,744

8,587

12,346

24,790

34,353

31,447

VIB

17,687

23,905

32,365

44,990

44,149

39,061

HDB

3,540

4,337

9,459

13,986

19,090

34,262

MHB

9,946

11,781

14,950

21,403

20,369

23,097

DAB

14,329

23,010

27,974

31,417

36,064

50,790

ABB

6,776

6,674

15,002

23,457

20,250

28,734

OCEAN

2,420

6,412

23,377

42,338

38,590

43,240

PNB

9,547

9,045

14,721

28,584

33,410

56,751

OCB

5,772

6,796

8,052

8,687

9,793

15,271

KLB

952

1,652

4,794

6,547

8,138

10,641

PGB

1,312

2,199

6,896

10,705

10,925

12,332

BANVIET

417

620

1,162

3,181

5,232

10,299

VAB

4,577

7,448

10,810

9,395

7,247

14,998

WES

573

859

3,309

5,593

12,630

10,930

MDB

329

1,298

677

6,557

1,254

1,501

BVB

0

0

3,514

7,291

7,030

6,265

DAIA

1,175

1,802

4,766

4,580

5,115

8,551

SAIGONBANK

6,467

7,165

8,520

9,036

8,929

10,452

NAVI

6,140

6,022

9,630

10,721

14,822

12,273

NAMA

2,802

3,413

4,501

5,782

6,446

8,727

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022