Chương 3:Mục tiêu-Nội dung-Thời gian- Phương pháp nghiên cứu 36
3.1. Mục tiêu luận văn 36
3.2. Nội dung 36
3.3. Thời gian 37
3.4. Phương pháp 37
Chương 4:Kết quả nghiên cứu và thảo luận 39
4.1. Đa dạng sinh học tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa 39
4.1.1. Khu hệ thực vật 39
4.1.1.1 Các kiểu thảm thực vật rừng 39
4.1.1.2. Hệ thực vật 44
4.1.2. Khu hệ thú 48
4.1.3. Khu hệ chim 49
4.1.4. Khu hệ bò sát và ếch nhái 51
4.1.5 Đánh giá giá trị và tiềm năng đa dạng sinh học tại khu bảo tồn Bắc Hướng
Hóa 52
4.2. Hiện trạng quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn ĐDSH tại khu bảo tồn 53
4.2.1. Ranh giới, diện tích khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa 53
4.2.1.1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt 55
4.2.1.2. Phân khu phục hồi sinh thái /Phân khu sử dụng đa mục đích 56
4.2.1.3. Phân khu hành chính, dịch vụ 57
4.2.1.4. Vùng đệm 58
4.2.2. Những hoạt động của cộng đồng có liên quan đến tài nguyên rừng và tình hình quản lý bảo vệ rừng hiện nay 58
4.2.2.1. Những tác động của cộng đồng địa phương tới tài nguyên rừng 58
4.2.2.2. Tình hình quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn ĐDSH 63
4.2.2.3. Những khó khăn trong việc thu hút cộng đồng tham gia quản lý bảo vệ rừng
và bảo tồn ĐDSH 65
4.3. Đề xuất kế hoạch hoạt động bảo tồn ĐDSH tại KBT Bắc Hướng Hóa (kế hoạch
quản lý) 66
4.3.1. Nhóm hoạt động về tổ chức quản lý, tăng cường nguồn lực 66
4.3.1.1. Thành lập bộ máy tổ chức quản lý khu bảo tồn 66
4.3.1.2. Xây dựng cơ sở vật chất 68
4.3.1.3. Tăng cường năng lực cho cán bộ KBT 69
4.3.2. Nhóm hoạt động về thực hiện các chương trình trọng tâm 70
4.3.2.1.Chương trình bảo vệ rừng - khoanh nuôi phục hồi rừng 70
4.3.2.2.Chương trình nghiên cứu khoa học 73
4.3.2.3.Chương trình giám sát 74
4.3.2.4.Chương trình tuyên truyền giáo dục và du lịch sinh thái 74
4.3.2.5.Chương trình xây dựng các đề án, dự án kêu gọi vốn đầu tư và hợp tác quốc
tế 76
4.3.3. Nhóm hoạt động hỗ trợ phát triển KT - XH vùng đệm khu bảo tồn 77
4.3.3.1.Quy hoạch sử dụng đất có sự tham gia của cộng đồng địa phương 77
4.3.3.2.Giao khoán rừng cho người dân để bảo vệ và hưởng lợi 79
4.3.3.3. Xây dựng các mô hình phát triển kinh tế bền vững, tập huấn, chuyển giao
tiến bộ khoa học, công nghệ 80
4.3.3.4. Xây dựng kế hoạch quản lý, sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ 80
4.3.4. Kế hoạch thực hiện các hoạt động 81
4.3.5. Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch 83
Chương 5:Kết luận và khuyến nghị 86
5. 1. Kết luận 86
5.2. Khuyến nghị 87
Tài liệu tham khảo 89
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Thứ tự Nội dung bảng Trang
Bảng 1.1: Hệ thống khu rừng đặc dụng ở Việt Nam 10
Bảng 1.2: Các khu rừng đặc dụng ở tỉnh Quảng Trị 23
Bảng 2.1: Diện tích các loại đất ở vùng nghiên cứu 28
Bảng 2.2: Số liệu khí tượng một số trạm có liên quan đến KBT Bắc Hướng Hóa...29 Bảng 2.3: Thống kê diện tích, dân số và mật độ dân số trong khu vực 31
Bảng 2.4: Diện tích lúa và các loại hoa màu đang canh tác 33
Bảng 2.5: Diện tích cây công nghiệp lâu năm 33
Bảng 2.6: Tổng đàn gia súc trong vùng nghiên cứu 34
Bảng 4.1: Thành phần thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa 44
Bảng 4.2: Thống kê những họ có tính đa dạng cao bậc chi và loài ở Bắc Hướng
Hoá, tỉnh Quảng Trị 45
Bảng 4.3: So sánh tính đa dạng thực vật Bắc Hướng Hoá với các khu bảo tồn trong
vùng 46
Bảng 4.4: Danh sách các loài thực vật quý hiếm được ghi trong Sách đỏ Việt Nam
và Thế giới 46
Bảng 4.5 : Số lượng loài thực vật quý hiếm theo các mức độ đe dọa ở KBTTN Bắc Hướng Hóa 47
Bảng 4.6: Các loài thú bị đe dọa ở cấp quốc gia và quốc tế ghi nhận ở Bắc Hướng
Hoá 48
Bảng 4.7: Các loài chim có giá trị bảo tồn ghi nhận cho KBTTN Bắc Hướng Hóa.50 Bảng 4.8: So sánh các loài chim quý hiếm giữa Bắc Hướng Hóa với các KBT ở Miền Trung 50
Bảng 4.9: Tổng số các loài có trong sách đỏ Việt Nam và Thế Giới 52
Bảng 4.10: So sánh số lượng loài với KBT Đakrông trong tỉnh và vùng Bắc Trung
Bộ 53
Bảng 4.11: Diện tích các loại đất, loại rừng của khu bảo tồn Bắc Hướng Hoá 54
Bảng 4.12: Diện tích vùng lõi và vùng đệm KBT Bắc Hướng Hóa 58
Bảng 4.13: Giải pháp đề xuất sử dụng đất cho thôn Cựp 77
Bảng 4.14: Giải pháp đề xuất sử dụng đất cho thôn Cuôi 78
DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮT
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Birdlife VN | Tổ chức bảo vệ chim quốc tế ở Việt Nam |
BTTN | Bảo tồn thiên nhiên |
BVR | Bảo vệ rừng |
CMS | Công ước về bảo tồn các loài di cư |
CITES | Công ước quốc tế về buôn bán các loài động thực vật hoang dã nguy cấp |
CRES | Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Đại học quốc gia Hà Nội |
CKL/CCKL | Cục Kiểm lâm/ Chi cục Kiểm lâm |
DLST | Du lịch sinh thái |
ĐDSH | Đa dạng sinh học |
ĐHQGHN | Đại học Quốc gia Hà Nội |
EBA | Vùng chim đặc hữu |
HST | Hệ sinh thái |
IBA | Vùng chim quan trọng |
IEBR | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (Hà Nội) |
IUCN | Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới |
IPGRI | Viện tài nguyên di truyền quốc tế |
KBT | Khu bảo tồn |
PCCCR | Phòng cháy chữa cháy rừng |
QLBVR | Quản lý bảo vệ rừng |
RAMSAR | Công ước về đất ngập nước |
RĐĐ | Rừng đặc dụng |
RPH | Rừng phòng hộ |
RSX | Rừng sản xuât |
SĐVN - SĐTG | Sách đỏ (VN: Việt Nam; TG: Thế giới) |
UBND | Uỷ ban nhân dân |
UNEP | Chương trình môi trường liên hiệp quốc |
UNESCO | Tổ chức Giáo dục Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc |
VQG | Vườn quốc gia |
VHLS | Văn hoá lịch sử |
WWF | Quỹ quốc tế về bảo tồn thiên thiên |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Hoạt Động Về Thực Hiện Các Chương Trình Trọng Tâm 4.3.2.1.chương Trình Bảo Vệ Rừng - Khoanh Nuôi Phục Hồi Rừng
- Giao Khoán Rừng Cho Người Dân Để Bảo Vệ Và Hưởng Lợi
- Bước đầu đề xuất kế hoạch hoạt động bảo tồn đa dạng sinh học tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa - Tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2007- 2011 - 12
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC