Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
mdhqttd1 | 5.92 | 2.824 | .535 | .618 |
mdhqttd2 | 5.82 | 2.946 | .527 | .628 |
mdhqttd3 | 5.89 | 2.802 | .531 | .622 |
Có thể bạn quan tâm!
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 26
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 27
- Kết Quả Phân Tích Dộ Tin Cậy Của Thang Do Cronbach’S Alphal Và Độ Tin Cậy Tổng Hợp
- Kết Quả Phân Tích Group Đối Với Giới Tính Đối Tượng Khảo Sát
- Tổng Hợp Bài Viết Từ Các Cơ Quan Báo Chí Năm 2018 -2019
- Báo chí truyền thông về chính sách cải cách hành chính nhà nước Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 340 trang tài liệu này.
Cronbach's Alpha | N of Items |
.739 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
mdhqph1 | 9.12 | 5.403 | .579 | .653 |
mdhqph2 | 9.06 | 5.228 | .570 | .658 |
mdhqph3 | 9.14 | 5.741 | .503 | .696 |
mdhqph4 | 9.16 | 5.840 | .476 | .711 |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.753 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
thqtd1 | 8.86 | 5.829 | .510 | .717 |
thqtd2 | 8.85 | 5.536 | .549 | .696 |
thqtd3 | 8.82 | 5.696 | .570 | .684 |
thqtd4 | 8.90 | 5.717 | .567 | .686 |
Reliability Statistics
N of Items | ||||
.663 | 3 | |||
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
mdhltt1 | 5.88 | 3.068 | .405 | .655 |
mdhltt2 | 5.89 | 2.802 | .531 | .492 |
mdhltt3 | 5.86 | 2.740 | .490 | .545 |
Cronbach's Alpha
4.2. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA
Điều kiện để phân tích nhân tố khám phá là phải thỏa mãn các yêu cầu: Hệ số tải nhân tố (Factor loading) > 0.5. 0.5 ≤ KMO ≤ 1: Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số được dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố (Cerny & Kaiser 19776; Kaiser,19747). Table 5 cho thấy Bartlett test có ý nghĩa thống kê (Sig.=0.00), hệ số KMO=0.944. Hệ số KMO lớn có ý nghĩa phân tích nhân tố là thích hợp. Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05): Đây là một đại lượng thống kê dùng để xem xét giả thuyết các biến không có tương quan trong tổng thể. Nếu kiểm định này có ý nghĩa thống kê (Sig. < 0.05) thì các biến quan sát có mối tương quan với nhau trong tổng thể. Như vậy, các biến số hợp lệ để phân tích nhân tố (Snedecor, George, Cochran & William, 19898). Table 5 cho thấy Extraction Sums of Squared Loadings của 5 nhân tố = 62.848 % là hợp lệ (Hair, 20149). Hệ số Initial Eigenvalues của 5 nhân tố =1.902 (lớn hơn 1.40) là hợp lệ (Smith & Miao, 1994 10).
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .896 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2582.598 |
df | 465 | |
Sig. | .000 |
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 8.343 | 26.914 | 26.914 | 8.343 | 26.914 | 26.914 |
2 | 1.730 | 5.582 | 32.496 | 1.730 | 5.582 | 32.496 |
6 Cerny, C.A., & Kaiser, H.F. (1977). A study of a measure of sampling adequacy for factor-analytic correlation matrices. Multivariate Behavioral Research, 12(1), 43-47.
7 Kaiser, H. 1974. An index of factor simplicity. Psychometrika 39: 31–36.
8 Snedecor, George W. and Cochran, William G. (1989), Statistical Methods, Eighth Edition, Iowa State University Press.
9 Joseph F. Hair Jr. William C. Black Barry J. Babin Rolph E. (2014). Anderson. Multivariate Data Analysis. Seventh Edition. Pearson Education Limited
10 Smith, R. M and Miao, C. Y. (1994). Assessing unidimensionality for Rasch measurement. In M. Wilson (Ed.): Objective Measurement: Theory into Practice. Volume 2. Greenwich: Ablex.
1.665 | 5.372 | 37.868 | 1.665 | 5.372 | 37.868 | |
4 | 1.532 | 4.943 | 42.811 | 1.532 | 4.943 | 42.811 |
5 | 1.438 | 4.637 | 47.449 | 1.438 | 4.637 | 47.449 |
6 | 1.384 | 4.466 | 51.914 | 1.384 | 4.466 | 51.914 |
7 | 1.269 | 4.093 | 56.008 | 1.269 | 4.093 | 56.008 |
8 | 1.189 | 3.834 | 59.842 | 1.189 | 3.834 | 59.842 |
9 | .862 | 2.781 | 62.623 | |||
10 | .812 | 2.618 | 65.241 | |||
11 | .780 | 2.515 | 67.756 | |||
12 | .741 | 2.391 | 70.147 | |||
13 | .700 | 2.258 | 72.405 | |||
14 | .668 | 2.156 | 74.561 | |||
15 | .616 | 1.987 | 76.548 | |||
16 | .586 | 1.891 | 78.439 | |||
17 | .584 | 1.884 | 80.323 | |||
18 | .563 | 1.816 | 82.139 | |||
19 | .542 | 1.748 | 83.888 | |||
20 | .533 | 1.718 | 85.606 | |||
21 | .507 | 1.636 | 87.241 | |||
22 | .482 | 1.556 | 88.797 | |||
23 | .462 | 1.491 | 90.288 | |||
24 | .453 | 1.462 | 91.750 | |||
25 | .436 | 1.407 | 93.157 | |||
26 | .405 | 1.307 | 94.465 | |||
27 | .390 | 1.259 | 95.723 | |||
28 | .377 | 1.216 | 96.939 | |||
29 | .348 | 1.122 | 98.061 | |||
30 | .325 | 1.047 | 99.108 | |||
31 | .276 | .892 | 100.000 |
3
Component | Rotation Sums of Squared Loadings |
Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.042 | 9.814 | 9.814 |
2 | 2.704 | 8.724 | 18.538 |
3 | 2.443 | 7.879 | 26.417 |
4 | 2.419 | 7.805 | 34.221 |
5 | 2.346 | 7.567 | 41.788 |
6 | 1.967 | 6.344 | 48.132 |
7 | 1.840 | 5.935 | 54.066 |
8 | 1.790 | 5.775 | 59.842 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Component | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
sphtd2 | .642 | |||||||
sphtd3 | .625 | |||||||
yntd3 | .621 | |||||||
sphtd5 | .607 | |||||||
yntd4 | .582 | |||||||
sphtd4 | .569 | |||||||
mdhqph2 | .548 | |||||||
mdhqttd3 | .545 | |||||||
sphtd1 | .544 | |||||||
ndtd1 | .538 | |||||||
mdhqttd1 | .537 | |||||||
mdhqttd2 | .534 | |||||||
mdhqph1 | .528 | |||||||
ndtd2 | .528 | |||||||
thqtd3 | .523 | |||||||
yntd2 | .519 | |||||||
ndtd3 | .514 | |||||||
mdhqph3 | .507 |
.503 | ||||||||
mdhltt1 | ||||||||
thqtd4 | ||||||||
yntd5 | ||||||||
mdhqph4 | ||||||||
thqtd1 | ||||||||
thqtd2 | .567 | |||||||
ndtd4 | ||||||||
httd3 | .529 | |||||||
httd2 | .519 | |||||||
httd1 | ||||||||
mdhltt3 | .580 | |||||||
mdhltt2 | .511 |
yntd1
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 8 components extracted.
Component | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
sphtd4 | .733 | |||||||
sphtd5 | .714 | |||||||
sphtd1 | .696 | |||||||
sphtd2 | .692 | |||||||
sphtd3 | .678 | |||||||
yntd2 | .772 | |||||||
yntd1 | .646 | |||||||
yntd5 | .640 | |||||||
yntd4 | .628 | |||||||
yntd3 | .585 | |||||||
ndtd4 | .760 | |||||||
ndtd2 | .731 | |||||||
ndtd3 | .707 |
.640 | ||||||||
thqtd4 | .729 | |||||||
thqtd2 | .720 | |||||||
thqtd3 | .698 | |||||||
thqtd1 | .676 | |||||||
mdhqph1 | .729 | |||||||
mdhqph2 | .698 | |||||||
mdhqph4 | .664 | |||||||
mdhqph3 | .656 | |||||||
mdhqttd3 | .714 | |||||||
mdhqttd1 | .710 | |||||||
mdhqttd2 | .702 | |||||||
httd1 | .715 | |||||||
httd2 | .707 | |||||||
httd3 | .691 | |||||||
mdhltt2 | .750 | |||||||
mdhltt3 | .730 | |||||||
mdhltt1 | .602 |
ndtd1
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | .463 | .411 | .358 | .344 | .361 | .320 | .255 | .269 |
2 | -.112 | -.615 | .140 | .745 | .058 | .014 | .067 | -.163 |
3 | -.694 | .106 | .600 | -.106 | .284 | .028 | -.191 | .134 |
4 | -.404 | .343 | -.662 | .299 | .412 | .138 | .006 | -.053 |
5 | -.301 | .392 | .069 | .310 | -.690 | -.107 | .393 | .113 |
6 | -.176 | -.273 | -.025 | -.360 | .149 | .303 | .799 | -.107 |
7 | -.025 | -.234 | -.171 | -.005 | .153 | -.452 | .160 | .814 |
8 | .082 | .205 | .138 | .024 | .307 | -.755 | .273 | -.440 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
4.3. Kết quản phân tích nhân tố khẳng dịnh CFA
Phân tích nhân tố khẳng định (CFA): sử dụng thích hợp khi nhà nghiên cứu có sẵn một số kiến thức về cấu trúc biến tiềm ẩn cơ sở. Trong đó mối quan hệ hay giả thuyết (có được từ lý thuyết hay thực nghiệm) giữa biến quan sát và nhân tố cơ sở thì được các nhà nghiên cứu mặc nhiên thừa nhận trước khi tiến hành kiểm định thống kê. Như vậy CFA là bước tiếp theo của EFA nhằm kiểm định xem có một mô hình lý thuyết có trước làm nền tảng cho một tập hợp các quan sát không. CFA cũng là một dạng của SEM. Khi xây dựng CFA, các biến quan sát cũng là các biến chỉ báo trong mô hình đo lường, bởi vì chúng cùng “tải” lên khái niệm lý thuyết cơ sở. Phương pháp phân tích nhân tố khẳng định CFA chấp nhận các giả thuyết của các nhà nghiên cứu, được xác định căn cứ theo quan hệ giữa mỗi biến và một hay nhiều hơn một nhân tố. Kết quả phân tích CFA thể hiện sau đây: Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
sphtd4 | <--- | SPHTD | 1.000 | ||||
sphtd5 | <--- | SPHTD | 1.057 | .104 | 10.126 | *** | |
sphtd1 | <--- | SPHTD | .826 | .092 | 9.017 | *** | |
sphtd2 | <--- | SPHTD | 1.007 | .096 | 10.447 | *** | |
sphtd3 | <--- | SPHTD | 1.083 | .107 | 10.117 | *** | |
yntd2 | <--- | YNTD | 1.000 | ||||
yntd1 | <--- | YNTD | .907 | .111 | 8.182 | *** | |
yntd5 | <--- | YNTD | .839 | .107 | 7.833 | *** | |
yntd4 | <--- | YNTD | 1.010 | .115 | 8.748 | *** | |
yntd3 | <--- | YNTD | 1.009 | .111 | 9.115 | *** | |
ndtd4 | <--- | NDTD | 1.000 | ||||
ndtd2 | <--- | NDTD | 1.189 | .142 | 8.355 | *** | |
ndtd3 | <--- | NDTD | 1.085 | .136 | 7.983 | *** | |
ndtd1 | <--- | NDTD | 1.019 | .128 | 7.973 | *** | |
thqtd4 | <--- | THQTD | 1.000 | ||||
thqtd2 | <--- | THQTD | 1.052 | .126 | 8.348 | *** | |
thqtd3 | <--- | THQTD | 1.041 | .121 | 8.637 | *** | |
thqtd1 | <--- | THQTD | .930 | .119 | 7.822 | *** | |
mdhqph1 | <--- | MDHQPH | 1.000 | ||||
mdhqph2 | <--- | MDHQPH | 1.068 | .120 | 8.917 | *** | |
mdhqph4 | <--- | MDHQPH | .810 | .107 | 7.585 | *** | |
mdhqph3 | <--- | MDHQPH | .883 | .108 | 8.162 | *** | |
mdhqttd3 | <--- | MDHQTTD | 1.000 | ||||
mdhqttd1 | <--- | MDHQTTD | .987 | .119 | 8.269 | *** | |
mdhqttd2 | <--- | MDHQTTD | .943 | .115 | 8.220 | *** | |
httd1 | <--- | HTTD | 1.000 | ||||
httd2 | <--- | HTTD | 1.208 | .196 | 6.165 | *** | |
httd3 | <--- | HTTD | 1.016 | .171 | 5.959 | *** | |
mdhltt2 | <--- | MDHLTT | 1.000 |
Estimate | S.E. | C.R. | P | Label | |||
mdhltt3 | <--- | MDHLTT | .990 | .131 | 7.554 | *** | |
mdhltt1 | <--- | MDHLTT | .821 | .119 | 6.880 | *** |
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate | |||
sphtd4 | <--- | SPHTD | .691 |
sphtd5 | <--- | SPHTD | .722 |
sphtd1 | <--- | SPHTD | .633 |
sphtd2 | <--- | SPHTD | .750 |
sphtd3 | <--- | SPHTD | .721 |
yntd2 | <--- | YNTD | .669 |
yntd1 | <--- | YNTD | .607 |
yntd5 | <--- | YNTD | .576 |
yntd4 | <--- | YNTD | .659 |
yntd3 | <--- | YNTD | .695 |
ndtd4 | <--- | NDTD | .612 |
ndtd2 | <--- | NDTD | .723 |
ndtd3 | <--- | NDTD | .668 |
ndtd1 | <--- | NDTD | .667 |
thqtd4 | <--- | THQTD | .671 |
thqtd2 | <--- | THQTD | .661 |
thqtd3 | <--- | THQTD | .696 |
thqtd1 | <--- | THQTD | .605 |
mdhqph1 | <--- | MDHQPH | .693 |
mdhqph2 | <--- | MDHQPH | .701 |
mdhqph4 | <--- | MDHQPH | .567 |
mdhqph3 | <--- | MDHQPH | .620 |
mdhqttd3 | <--- | MDHQTTD | .676 |
mdhqttd1 | <--- | MDHQTTD | .674 |
mdhqttd2 | <--- | MDHQTTD | .668 |
httd1 | <--- | HTTD | .563 |
httd2 | <--- | HTTD | .657 |
httd3 | <--- | HTTD | .587 |
mdhltt2 | <--- | MDHLTT | .698 |
mdhltt3 | <--- | MDHLTT | .652 |
mdhltt1 | <--- | MDHLTT | .558 |