Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 21

KIỂM TOÁN VÀ CHƯA ĐƯỢC KIỂM TOÁN (TIẾP)


TT

Công ty

Công ty kiểm toán

B

Các công ty liên doanh, liên kết (tiếp theo)


18

Công ty Cổ phần Du lịch Saigon Quảng Bình

Chưa được kiểm toán

19

Công ty TNHH Sài Gòn Bến Thành

Đang làm thủ tục giải thể

20

Công ty Cổ phần Khách sạn Sài Gòn

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY

21

Công ty Cổ phần Dịch vụ - Du lịch MeKong

Công ty TNHH Kiểm toán BDO Việt Nam

22

Công ty Cổ phần Bông Sen

Công ty TNHH Kiểm toán & tư vấn A&C

23

Công ty Cổ phần Vận chuyển Saigontourist

Công ty TNHH Kiểm toán DTL

24

Công ty Cổ phần Saigon Gôn

Chưa được kiểm toán

25

Công ty Cổ phần Địa ốc Saigon M&C

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY

26

Công ty Cổ phần Phát triển A&B

Chưa được kiểm toán

27

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu SGT

Công ty TNHH Quản lý Kiểm toán Tư vấn



M.A.A.C

28

Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Chợ Lớn

Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc lập

29

Công ty Cổ phần Khách sạn Chợ Lớn

Chưa được kiểm toán

30

Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Đông Hà

Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY

31

Công ty Cổ phần Sài Gòn Sa Pa

Chưa được kiểm toán

32

Công ty CP Đầu tư Sài Gòn - An Phát

Công ty TNHH Ksi Việt Nam

33

Công ty CP Sai Gòn Sovico - Phú Quốc

Công ty TNHH KPMG

34

Công ty CP DL DV TM Phú Thọ

Chưa được kiểm toán

35

Công ty CP Yasaka Sài Gòn Nha Trang

Công ty TNHH Kiểm toán FAC

36

Công ty CP Công viên Nước Đầm Sen

Công ty TNHH Kiểm toán DFK VIỆT NAM

37

Công ty TNHH Đầu tư và Kinh doanh nhà Đồng Hiệp

Chưa được kiểm toán

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 21


PHỤ LỤC 03: CÁC BẢNG BIỂU CẦN BỔ SUNG VÀO HỆ THỐNG BẢNG BIỂU THU THẬP THÔNG TIN HỢP NHẤT

BẢNG 01: BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CÔNG NỢ NỘI BỘ

Công ty: ........................................................

Địa chỉ: ..........................................................

BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHOẢN CÔNG NỢ NỘI BỘ

Năm …



STT


Chi tiết các đơn vị thành viên

Phải thu khách

hàng

Phải thu nội bộ

Phải thu khác

Phải trả người

bán

Phải trả nội bộ

Phải trả, phải

nộp khác

Ngắn

hạn

Dài

hạn

Ngắn

hạn

Dài

hạn

Ngắn

hạn

Dài

hạn

Ngắn

hạn

Dài

hạn

Ngắn

hạn

Dài

hạn

Ngắn

hạn

Dài

hạn

1














2














3




























Tổng cộng













....................... , ngày … tháng … năm …

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc


BẢNG 02: BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH CHIA CỔ TỨC

Công ty: .....................................................

Địa chỉ: .......................................................

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH CHIA CỔ TỨC

Năm …



Chia cổ tức đợt 1

Chia cổ tức đợt 2

Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn



Đã thanh toán



Còn lại



Các cổ đông khác



Đã thanh toán



Còn lại



Tổng cộng



Đã thanh toán



Còn lại



.......... , ngày … tháng … năm …

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc


BẢNG 03: BẢNG THÔNG TIN GÓP VỐN VÀO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

Công ty:.................................................

Địa chỉ: .................................................

BẢNG THÔNG TIN GÓP VỐN VÀO CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

Năm …



STT


Tên đơn vị nhận đầu tư

Tỷ lệ vốn góp theo cam

kế t


Tỷ lệ vốn góp thực tế


Tỷ lệ quyề n biể u quyế t


Tỷ lệ lợi ích

Phân loại


Ghi chú


Công ty con


Công ty liên kết


Đầu tư dài hạn khác

1










2










3



















............. , ngày … tháng … năm …

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc


BẢNG 04: BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT, LIÊN DOANH THEO PHƯƠNG PHÁP VỐN CHỦ SỞ HỮU

Năm …



STT


Danh sách công ty liên kết, liên doanh


Giá trị khoản đầu tư theo phương pháp giá gốc

Phần sở hữu trong lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh sau ngày

mua

Phần sở hữu trong các khoản tăng, giảm VCSH nhưng không được phản ánh vào BCKQHĐKD của công ty liên

kết, liên doanh

Giá trị khoản đầu tư theo phương pháp VCSH


Vào ngày 1

tháng 1 năm …


Tăng (giảm) giá trị đầu tư trong năm …


Vào ngày 31 tháng 12 năm


Vào ngày 1

tháng 1 năm …


Phần lợi nhuận trong năm …


Vào ngày 31 tháng 12 năm


Vào ngày 1

tháng 1 năm …

Phần sở hữu trong chênh lệch tỷ giá hối đoái

Phần sở

hữu trong chênh lệch đánh giá tại

tài sản


Vào ngày 31

tháng 12 năm


Vào ngày 1

tháng 1 năm …


Vào ngày 31 tháng 12 năm


Công ty liên kết








































Công ty liên doanh








































Tổng cộng














PHỤ LỤC 04: MINH HOẠT BẰNG SỐ LIỆU CHO CÁC GIẢI PHÁP ĐỀ XUẤT Ở CHƯƠNG 3

BẢNG TỔNG HỢP CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH

Năm 2010



STT


Diễn giải

Tài khoản

Số tiền

Nợ

Nợ


1

Phân loại lại khoản đầu tư vào Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu thành khoản đầu tư vào công ty con






Nợ Đầu tư vào công ty con

221


1,400,000,000



Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


1,100,000,000


Có Đầu tư dài hạn khác


228


300,000,000

2

Điều chỉnh giá gốc khoản đầu tư vào công ty con






Công ty CP Du lịch Đak Lak






Nợ Đầu tư vào công ty con

221


399,459,871



Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


399,459,871


Công ty CP Sài Gòn Phú Yên






Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


112,017,478



Có Đầu tư vào công ty con


221


112,017,478

3

Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con và vốn của công ty mẹ trong công ty con






Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


50,949,000,000



Có Đầu tư vào công ty con


221


50,949,000,000


Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


45,820,600,000



Có Đầu tư vào công ty con


221


45,820,600,000


Công ty LD Hội chợ triển lãm Sài Gòn






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


190,544,720,000



Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn

336C


96,099,957,928



Có Đầu tư vào công ty con


221


286,644,677,928


Công ty LD Khách sạn Thăng Long






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


28,398,000,000



Có Đầu tư vào công ty con


221


16,545,000,000


Có Chênh lệch tỷ giá hối đoái


413


11,853,000,000


Công ty CP Du lịch Đak Lak






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


47,294,010,000



Nợ Quỹ đầu tư phát triển

414


6,526,751



Nợ Quỹ dự phòng tài chính

415


31,069,972




Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


867,320,060



Nợ Lợi thế thương mại

269


50,827,500



Có Đầu tư vào công ty con


221


48,032,319,871


Có Thu nhập khác


711


217,434,412


Công ty CP DL Sài Gòn Phú Yên






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


36,009,000,000



Nợ Lợi thế thương mại

269


10,862,442,017



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


379,459,495


Có Đầu tư vào công ty con


221


46,491,982,522


Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


1,400,000,000



Có Đầu tư vào công ty con


221


1,400,000,000

4

Phân bổ LTTM






Nợ Chi phí quản lý doanh nghiệp

642


2,223,315,903



Có Lợi thế thương mại


269


2,223,315,903

5

Tách lợi ích của CĐTS trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111


357,569,592,742



Nợ Chênh lệch tỷ giá hối đoái

413


26,160,881



Nợ Quỹ đầu tư phát triển

414


312,479,797



Nợ Quỹ dự phòng tài chính

415


2,482,180,418



Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


7,508,040,455



Có Lợi ích của CĐTS


439


367,898,454,293

6

Tách lợi ích của CĐTS trên BCKQHĐKD hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế của CĐTS

61


21,032,468,192


7

Phân loại lại khoản công nợ Công ty LD Hội chợ Triển lãm Sài Gòn phải trả cho Công ty LD Phú Mỹ Hưng






Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn

336C


78,368,125,134



Có Phải trả, phải nộp ngắn hạn khác


3388C


78,368,125,134

8

Loại trừ công nợ nội bộ về các khoản vay mượn tạm thời không tính lãi






Nợ Phải trả dài hạn khác

338D


32,159,007,911



Có Phải thu nội bộ ngắn hạn


136N


9,466,000,000


Có Phải thu ngắn hạn khác


138N


22,693,007,911

9

Loại trừ công nợ về số cổ tức mà công ty con chưa thanh toán cho Tổng Công ty






Nợ Phải trả nội bộ ngắn hạn

336C


21,666,429,773



Có Phải thu ngắn hạn khác


138N


21,550,029,773


Có Chênh lệch tỷ giá hối đoái


413


116,400,000

10

Loại trừ cổ tức được chia từ lợi nhuận sau ngày







mua






Nợ Doanh thu hoạt động tài chính

515


26,089,662,573



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


26,089,662,573

11

Bút toán kết chuyển






Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


28,095,544,064



Có Lợi nhuận sau thuế TNDN


911


28,095,544,064

12

Ghi nhận lợi ích của Tổng Công ty trong công ty LK, LD từ sau ngày mua đến cuối kỳ trước liền kề






Nợ Góp vốn liên doanh

222


139,220,698,703



Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


49,243,221,611



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


188,463,920,314

13

Ghi nhận lợi ích của Tổng Công ty trong chênh lệch tỷ giá hối đoái của công ty LK, LD






Nợ Góp vốn liên doanh

222


796,528



Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


(5,436,510,372)



Có Chênh lệch tỷ giá hối đoái


413


(5,435,713,844)

14

Ghi nhận lợi ích của Tổng Công ty trong Lợi nhuận sau thuế TNDN của công ty LK, LD






Nợ Góp vốn liên doanh

222


235,206,581,144



Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


75,466,225,584



Có Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD


45


310,672,806,728

15

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế TNDN

911


310,672,806,728



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


310,672,806,728

16

Loại trừ lãi năm 2010 được tạm chia trong năm 2010 từ các công ty LK, LD






Nợ Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD

45


145,596,105,862



Có Góp vốn liên doanh


222


111,360,982,000


Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


34,235,123,862

17

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


145,596,105,862



Có Lợi nhuận sau thuế TNDN


911


145,596,105,862

18

Phân bổ LTTM liên quan đến khoản đầu tư vào công ty liên kết






Nợ Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD

45


3,068,772,500



Có Đầu tư vào công ty liên kết


223


3,068,772,500

19

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421


3,068,772,500


Có Lợi nhuận sau thuế TNDN


911


3,068,772,500

20

Ghi nhận bất lợi thương mại của Công ty CP Du lịch Saigon Bình Châu






Nợ Đầu tư vào công ty liên kết

223


318,480,000



Có Phần lãi/lỗ trong công ty LK, LD


45


318,480,000

21

Kết chuyển sang LN sau thuế chưa phân phối trên BCĐKT hợp nhất






Nợ Lợi nhuận sau thuế TNDN

911


318,480,000



Có Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


421


318,480,000

Xem tất cả 178 trang.

Ngày đăng: 04/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí