32. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ (CĐTS)
Vốn đầu tư
31/12/2010
Lợi ích
của CĐTS | của CĐTS | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Sở Lập Báo Cáo Tài Chính Hợp Nhất Và Năm Tài Chính
- Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 18
- Bảng Đối Chiếu Biến Động Vốn Chủ Sở Hữu (Tiếp)
- Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 21
- Báo cáo tài chính hợp nhất tại Tổng công ty du lịch Sài Gòn - thực trạng và giải pháp hoàn thiện - 22
Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.
Tổng cộng
VND VND VND
Công ty CP Du lịch Khách sạn Sài Gòn Hạ Long 49.051.000.000 7.112.388.160 56.163.388.160
Công ty CP Du lịch Sài Gòn Ninh Chữ 41.693.915.922 (7.614.252.462) 34.079.663.460
Công ty Liên doanh Hội chợ và Triển lãm Sài Gòn 126.882.536.820 12.802.212.982 139.684.749.802
Công ty Liên doanh khách sạn Thăng Long 66.262.000.000 (3.493.694.442) 62.768.305.558
Công ty CP Du lịch Đak Lak 45.780.140.000 1.655.567.740 47.435.707.740
Công ty CP DL Sài Gòn Phú Yên 27.300.000.000 (613.098.876) 26.686.901.124
Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu 600.000.000 499.922.582 1.099.922.582
357.569.592.742 10.349.045.684 367.918.638.426
33. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | ||
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 3.520.007.506.925 | 2.910.825.729.165 | |
Trong đó: | |||
+ Doanh thu dịch vụ tour inbound (*) | 540.124.669.797 | 446.767.570.345 | |
+ Doanh thu dịch vụ tour outbound (**) | 368.624.062.988 | 257.325.970.140 | |
+ Doanh thu dịch vụ tour nội địa | 346.652.645.771 | 247.231.660.734 | |
+ Doanh thu đại lý vé máy bay | 55.163.759.178 | - | |
+ Doanh thu dịch vụ vận chuyển | 24.360.678.520 | 15.364.218.616 | |
+ Doanh thu vận chuyển nội bộ | 13.158.409.412 | 15.114.079.822 | |
+ Doanh thu dịch vụ cho thuê mặt bằng | 100.042.029.178 | 110.927.812.969 | |
+ Doanh thu cho thuê Banh | 1.856.943.716 | 1.895.910.785 | |
+ Doanh thu hàng hoá | 17.322.029.647 | 5.491.909.834 | |
+ Doanh thu bánh (Khách sạn Đồng Khánh) | 13.559.829.076 | 10.606.592.974 | |
+ Doanh thu dịch vụ buồng ngủ | 499.007.381.128 | 391.015.879.518 | |
+ Doanh thu dịch vụ ăn uống | 940.688.038.609 | 775.594.075.918 | |
+ Doanh thu xây dựng | 4.254.193.031 | 3.948.992.726 | |
+ Dịch vụ trò chơi điện tử có thưởng | 40.547.388.185 | 93.847.607.898 | |
+ Thu học phí | 38.309.573.750 | 25.428.946.649 | |
+ Lệ phí thi | - | 794.834.000 | |
+ Thu nội trú của học viên | - | 316.695.437 | |
+ Doanh thu dịch vụ khác | 435.745.126.829 | 424.677.599.408 | |
+ Doanh thu phí phục vụ | 80.590.748.109 | 84.475.371.392 | |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 31.883.156.277 | 31.242.524.630 | |
+ Giảm giá hàng bán | 11.463.195.563 | 33.637.868 | |
+ Hàng bán bị trả lại | - | 7.677.077.523 | |
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt | 20.419.960.714 | 23.531.809.239 | |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp | 3.488.124.350.647 | 2.879.583.204.535 | |
dịch vụ |
(*) Là dịch vụ hướng dẫn khách Quốc tế tham quan du lịch tại Việt Nam. (**) Là dịch vụ hướng dẫn khách Việt Nam tham quan du lịch tại nước ngoài.
GIÁ VỐN HÀNG BÁN | Năm 2010 | Năm 2009 | ||
VND | VND | |||
Giá vốn hàng hóa đã bán | 9.966.038.225 | 3.139.851.756 | ||
Giá vốn dịch vụ đã cung cấp | 2.623.826.331.245 | 2.141.887.937.542 | ||
2.633.792.369.470 | 2.145.027.789.298 | |||
35. | DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH | |||
Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | |||
Lãi tiền gửi, tiền cho vay | 89.049.782.751 | 82.405.080.167 | ||
Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu | 440.372.223 | 4.589.784.645 | ||
Cổ tức, lợi nhuận được chia | 103.518.817.757 | 51.154.020.522 | ||
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện, chưa thực hiện | 27.717.600.237 | 16.423.523.907 | ||
Lãi từ chuyển nhượng vốn | 42.969.444.375 | 516.847.808 | ||
Hoàn nhập dự phòng | 7.781.091.240 | - | ||
Hỗ trợ lãi suất sau vốn đầu tư | 340.047.790 | - | ||
Doanh thu hoạt động tài chính khác | 332.901.232 | 426.751.641 | ||
272.150.057.605 | 155.516.008.689 | |||
36. | CHI PHÍ TÀI CHÍNH | |||
Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | |||
Chi phí lãi vay | 1.795.298.349 | 1.746.943.903 |
Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn
Trích lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
- (21.971.508.016)
dài hạn Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện, chưa thực hiện | 682.817.643 | 4.926.638.832 | |
Chi phí tài chính khác | 472.991.102 | 24.727.632 | |
12.114.040.334 | (15.273.197.649) |
9.162.933.240 -
THU NHẬP KHÁC | ||||
Năm 2010 | Năm 2009 | |||
VND | VND | |||
Thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định | 2.077.576.117 | 5.028.343.320 | ||
Thu thanh lý công cụ, dụng cụ | 603.977.272 | 171.363.619 | ||
Thu tiền mua hồ sơ dự thầu | 47.500.000 | 21.500.000 | ||
Thu phạt vi phạm hợp đồng | 616.256.919 | 541.794.366 | ||
Thu nhập từ hợp tác kinh doanh | 974.022.669 | 1.451.920.174 | ||
Thu nhập từ quà biếu, quà tặng, hỗ trợ | 590.076.648 | 783.085.000 | ||
Thu nhập từ hỗ trợ của nhà cung cấp | 376.391.599 | 799.061.201 | ||
Công ty TNHH Đầu tư Đất Mới - bù lỗ Bingo | 4.757.619.476 | 5.095.604.754 | ||
Thu từ đền bù TSCĐ, CCDC | 2.969.053.236 | 2.386.097.733 | ||
Chênh lệch đánh giá lại tài sản góp vốn liên doanh | 2.511.922.400 | - | ||
Các khoản thu nhập khác | 9.700.100.051 | 2.546.951.214 | ||
25.224.496.387 | 18.825.721.381 | |||
38. | CHI PHÍ KHÁC | |||
Năm 2010 | Năm 2009 | |||
VND | VND | |||
Chi phí thanh lý tài sản cố định | 153.835.433 | 95.826.407 | ||
Giá trị còn lại của TS thanh lý | 81.742.005 | - | ||
Tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế | - | 74.051.117 | ||
Chi phí khác | 5.530.793.087 | 1.231.839.835 | ||
5.766.370.525 | 1.401.717.359 |
39. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
163.952.164.762 146.979.571.070
- -
hành năm nay
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện 163.952.164.762 146.979.571.070
hành
40. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HOÃN LẠI
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
22.391.518.431 16.531.020.660
(1.396.095.827) (22.391.518.431)
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 20.995.422.604 (5.860.497.771)
41. LỢI NHUẬN SAU THUẾ CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Năm 2010 Năm 2009
VND VND
Công ty CP DL - DV - TM Phú Thọ - (108.810.233)
Công ty CP Du lịch Khách sạn Sài Gòn Hạ Long 6.834.741.972 5.265.330.382
Công ty CP Du lịch Sài Gòn Ninh Chữ (1.168.676.373) (1.194.267.946) Công ty CP Đô thị Du lịch Cần Giờ - 6.319.456.330
Công ty Liên doanh Hội chợ và Triển lãm Sài Gòn 13.916.085.186 14.570.989.306
Công ty Liên doanh khách sạn Thăng Long 711.758.978 (351.309.610)
Công ty CP Du lịch Đak Lak 875.267.909 -
Công ty CP DL Sài Gòn Phú Yên (303.186.566) -
Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu 179.554.694 -
21.045.545.800 24.501.388.229
42. CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH THEO YẾU TỐ
Năm 2010 VND | Năm 2009 VND | ||
Chi phí nguyên vật liệu | 560.148.299.895 | 314.228.198.330 | |
Chi phí nhân công | 464.089.961.979 | 475.677.411.034 | |
Chi phí khấu hao tài sản cố định | 131.902.121.413 | 122.903.722.524 | |
Chi phí dịch vụ mua ngoài | 213.352.134.386 | 129.164.378.278 | |
Chi phí khác bằng tiền | 1.584.779.652.008 | 1.374.585.894.721 | |
2.954.272.169.681 | 2.416.559.604.887 |
43. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
43.1 NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI BÊN LIÊN QUAN
Các bên liên quan: Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định đối với các chính sách tài chính và hoạt động.
Theo đó, bên liên quan của Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn được trình bày trong Báo cáo tài chính hợp nhất này là các Công ty liên doanh và các Công ty liên kết của Tổng Công ty. Trong năm, các nghiệp vụ và số dư của Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn với các bên liên quan cụ thể như sau:
Giao dịch với bên liên quan
Năm 2010 Năm 2009 VND VND | |
Doanh thu với các bên liên quan - Công ty Cổ phần Du lịch DV TM Phú Thọ | 276.105.999 - |
- Công ty Liên doanh Khách sạn Sài Gòn Inn | 841.090.398 - |
- Công ty Cổ phần Yasaka Sài Gòn Nha Trang | 419.141.709 - |
- Công ty Truyền hình Cáp Saigontourist | 4.986.205.096 - |
- Công ty Liên doanh khách sạn Thăng Long | - 9.168.500 |
- Công ty LD hữu hạn khách sạn Chains Caravelle | - 41.453.455 |
- Công ty TNHH khách sạn Sài Gòn Cần Thơ | - 103.977.400 |
- Công ty Cổ phần du lịch Saigon Phú Quốc | 6.318.182 54.140.920 |
- Công ty Cổ phần Sài Gòn Kim Liên | - 27.450.000 |
- Công ty Cổ phần KS Sài Gòn Mũi Né | - 2.022.674 |
- Công ty Cổ phần TMDV Saigon Bông Sen | - 3.683.658.898 |
- Công ty Cổ phần du lịch Sài Gòn Quảng Bình | - 45.450.000 |
- Công ty CP Bông Sen | - 1.304.284.801 |
- Công ty Cổ phần vận chuyển Saigontourist | 949.753.509 987.100.799 |
- Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Saigontourist | 1.499.026.687 3.923.099.128 |
- Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Chợ Lớn | 42.252.500 56.492.887 |
- Công ty Cổ phần du lịch Sài Gòn Đông Hà | - 7.522.857 |
- Công ty Cổ phần Sài Gòn Sovico-Phú Quốc | - 72.558.761 |
- Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Tân Định | - 273.058.485 |
- Công ty Cổ phần Địa ốc Saigon M&C | 2.585.648.199 2.605.090.909 |
11.605.542.279 13.196.530.474 |
Giao dịch với bên liên quan (tiếp)
Năm 2010 Năm 2009 VND VND | |
Giá vốn | |
- Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Bình Châu | 809.113.215 - |
- Công ty Cổ phần Du lịch Khách sạn Sài Gòn Mũi Né | 1.175.544.403 - |
- Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Quy Nhơn | 149.731.586 - |
- Công ty Cổ phần Sài Gòn Đà Lạt | 220.418.735 - |
- Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Quảng Bình | 276.452.115 - |
- Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Chợ Lớn | 152.805.000 - |
- Công ty Liên doanh Khách sạn Sài Gòn Inn | 2.096.008.151 - |
- Công ty Liên doanh Hữu hạn Khách sạn Chains Caravel | 2.941.588.217 - |
- Công ty Yasaka Sài Gòn-Nha Trang | 5.369.199.951 1.172.158.142 |
- Công ty TNHH Morrin Saigon Huế | 141.714.284 166.344.398 |
- Công ty Truyền Hình Cáp Saigontourist | 28.154.000 80.360.280 |
- Công ty Cổ phần du lịch Saigon Phú Quốc | 8.147.832.827 493.552.070 |
- Công ty Cổ phần TMDV Saigon Bông Sen | - 850.000 |
- Công ty Cổ phần vận chuyển Saigontourist | 347.641.227 76.475.395 |
- Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Saigontourist | 8.137.158.783 2.675.026.241 |
- Công ty Cổ phần Tân Sơn | - 379.504.662 |
- Công ty Cổ phần Sài Gòn Grival | - 663.974.815 |
- Công ty Cổ phần TK&XD Saigontourist | - 316.543.008 |
29.993.362.494 6.024.789.011 | |
Số dư với các bên liên quan | |
31/12/2010 01/01/2010 | |
VND VND | |
Các khoản phải thu | |
- Công ty LD Yasaka Saigon Nha Trang | - 55.282.122 |
- Công ty Cổ phần du lịch Sài Gòn Phú Quốc | 55.703.500 2.000.000 |
- Công ty Cổ phần vận chuyển Saigontourist | 62.868.002 359.756.311 |
- Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Đông Hà | 14.069.000 - |
- Công ty Liên doanh Khách sạn Sài Gòn Inn | 107.418.750 - |
- Công ty Cổ phần dịch vụ du lịch Chợ Lớn | - 2.775.000 |
- Công ty Cổ phần du lịch Tân Định | - 4.162.500 |
- Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Thủ Đức | - 236.723.341 |
- Công ty Cổ phần khách sạn Sài Gòn Hạ Long | - 12.793.550 |
- Cty Cổ phần Du lịch Sài Gòn - Ninh Chữ | - 12.862.500 |
- Công ty Cổ phần Đô thị Du lịch Cần Giờ | - 3.932.500 |
- Công ty TNHH Sai Gon Morin Huế | - 18.259.593 |
- Công ty Cổ phần du lịch Sài Gòn Phú Quốc | - 2.000.000 |
- Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sài Gòn | - 142.650.545 |
- Công ty Cổ phần địa ốc Sài Gòn M&C | 72.130.920.000 68.358.812.500 |
72.370.979.252 69.212.010.462
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính hợp nhất k èm theo)
NHỮNG THÔNG TIN KHÁC (TIẾP) | ||
43.1 | NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI BÊN LIÊN QUAN (TIẾP) | |
Số dư với các bên liên quan (tiếp) | ||
31/12/2010 01/01/2010 VND VND | ||
Các khoản phải trả - Công ty Cổ phần Yasaka Sài Gòn Nha Trang | 362.365.683 - | |
- Công ty Truyền hình cấp Sài Gòn Tourist | - 57.234.794 | |
- Công ty Cổ phần khách sạn Sài Gòn | - 1.109.300 | |
- Công ty Cổ phần vận chuyển Sài Gòn Tourist | - 728.000 | |
- Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Saigontourist | 711.159.902 491.141.736 | |
- Công ty Cổ phần Tk&XD Saigontourist | - 316.543.008 | |
- Công ty Cổ phần Tân Sơn | - 42.308.565 | |
- Công ty Cổ phần Sai Gon Grival | - 84.231.000 | |
- Công ty Khách sạn Sài Gòn Inn | - 335.617.610 | |
- Công ty Cổ phần KS Sài Gòn | - 666.563.736 | |
- Công ty Cổ phần Bông Sen | - 1.117.380.104 | |
- Công ty liên doanh Phú Mỹ Hưng | 78.368.125.134 64.001.438.618 |
79.460.856.804 67.127.618.317
43.2 SỐ LIỆU SO SÁNH
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2009 của Tổng Công ty đã được kiểm toán, được phân loại lại cho phù hợp mục đích so sánh.
Võ Ngọc Xuân Kế toán trưởng |
KIỂM TOÁN VÀ CHƯA ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Công ty | Công ty kiểm toán | |
A | Các công ty con | |
1 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Phú Thọ | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
2 | Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Thủ Đức | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
3 | Công ty CP DL Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long | Công ty TNHH Kiểm toán và Định Giá Việt Nam |
4 | Công ty CP Khách sạn Sài Gòn - Ninh Chữ | Chưa được kiểm toán |
5 | Công ty Liên doanh Hội chợ triển lãm Sài Gòn | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
6 | Công ty Liên doanh Khách sạn Thăng Long | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn |
UHY | ||
7 | Công ty CP Du lịch Đak Lak | Công ty TNHH BDO Việt Nam |
8 | Công ty CP DL Sài Gòn Phú Yên | Công ty TNHH Kiểm toán & Tư vấn Phan Dũng |
9 | Công ty CP Sài Gòn Sông Cầu | Chưa được kiểm toán |
B | Các công ty liên doanh, liên kết | |
1 | Công ty LD Khách sạn Saigon Inn | Chưa được kiểm toán |
2 | Công ty LD Hữu hạn Khách san Chains Caravelle | Công ty TNHH Ernst & Young |
3 | Công ty TNHH Liên doanh Hoa Việt | Công ty TNHH Kiểm toán & tư vấn A&C |
4 | Công ty TNHH Phát triển Nhà Đại An - Saigontourist | Chưa được kiểm toán |
5 | Công ty TNHH Khách sạn Sài Gòn | Chưa được kiểm toán |
6 | Công ty TNHH Saigon Morin Huế | Công ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ Tin học AISC |
7 | Công ty TNHH Du lịch Thương mại Sài Gòn Cần Thơ | Chưa được kiểm toán |
8 | Công ty TNHH Truyền hình Cáp Sài Gòn Tourist | Công ty TNHH Kiểm toán & DV tin hoc Sai Gon |
(AIFC) | ||
9 | Công ty Cổ phần Du Lịch Saigon Bình Châu | Cong ty TNHH Kiểm toán Tâm Việt |
10 | Công ty Cổ phần Saigon Phú Quốc | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
11 | Công ty Cổ phần KS Saigon Tourane | Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam |
12 | Công ty Cổ phần Sài Gòn Kim Liên | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
13 | Công ty Cổ phần Du Lịch KS Saigon Mũi Né | Cong ty TNHH Kiểm toán Tâm Việt |
14 | Công ty Cổ phần TM &DV Sai Gòn Bông Sen | Công ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ tin học AISC |
15 | Công ty Cổ phần Du lịch Saigon Qui Nhơn | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY |
16 | Công ty Cổ phần Sài Gòn - Đà Lạt | Công ty TNHH Kiểm toán DTL |
17 | Công ty Cổ phần Du lịch Sài Gòn Vĩnh Long | Chưa được kiểm toán |