Bảng 2.3. Tình hình bị cáo được hưởng án treo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Bình Phước | ||
Số vụ | Tổng số bị cáo | |
2016 | 198 | 258 |
2017 | 111 | 170 |
2018 | 125 | 172 |
2019 | 289 | 355 |
2020 | 398 | 448 |
Tổng | 1121 | 1403 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Tác Động Đến Hiệu Quả Áp Dụng Đúng Án Treo
- Về Thời Gian Thử Thách Và Cách Tính Thời Gian Thử Thách Của Án
- Áp dụng án treo từ thực tiễn tỉnh Bình Phước - 11
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao
Bảng 2.4. Tỷ lệ bị cáo được hưởng án treo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số bị cáo bị trên địa bàn tỉnh Bình Phước | Tỷ lệ | ||
Số bị cáo được hưởng treo | Tổng số bị cáo | ||
2016 | 258 | 1915 | 13,5 % |
2017 | 170 | 1678 | 10,1% |
2018 | 172 | 1600 | 10,8% |
2019 | 355 | 2111 | 16,8% |
2020 | 448 | 2356 | 19%. |
Tổng | 1403 | 9660 | 14,5% |
Nguồn: Tòa án nhân dân tối cao
Bảng 2.5. Thống kê số bị cáo bị chuyển từ cho hưởng án treo sang hình phạt tù trong giải quyết các vụ án hình sự phúc thẩm tại Toà án nhân dân tỉnh Bình Phước từ năm 2016 đến hết năm 2020
Số bị cáo được hưởng án treo | Số bị cáo bị Tòa phúc thẩm chuyển từ cho hưởng án treo sang hình phạt tù giam | Tỷ lệ | |
2016 | 258 | 4 | 1,6 |
2017 | 170 | 3 | 1,7 |
2018 | 172 | 2 | 1,2 |
2019 | 355 | 5 | 1,4 |
2020 | 448 | 6 | 1,3 |
Tổng | 1403 | 20 | 1,4 |
Nguồn: Toà án nhân dân tỉnh Bình Phước