BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Tp. HCM
-------------------------------
VŨ HOÀNG NGUYÊN
ẢNH HƯỞNG CỦA SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC ĐẾN DỰ ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số : 60340102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN KIM DUNG
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan luận văn này là do bản thân tự nghiên cứu và thực hiện theo sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS. Trần Kim Dung. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo.
Các kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
TP. Hồ Chí Minh, ngày…… tháng…… năm 2013.
Người Cam Đoan
Vũ Hoàng Nguyên
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ TÓM TẮT
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1
1.1. Lý do chọn đề tài 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu 2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 2
1.4. Phương pháp nghiên cứu 3
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu 3
1.6. Kết cấu nghiên cứu 4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 5
2.1. Cơ sở lý luận về sự hài lòng trong công việc 5
2.1.1. Khái niệm 5
2.1.2. Các thành phần của sự hài lòng trong công việc 6
2.1.3. Đo lường sự hài lòng trong công việc 8
2.2. Cơ sở lý luận về dự định nghỉ việc 9
2.2.1. Khái niệm 9
2.2.2. Đo lường dự định nghỉ việc 10
2.4. Mối quan hệ giữa sự hài lòng trong công việc và dự định nghỉ việc 10
2.5. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu 11
Tóm tắt chương 2 13
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 14
3.1. Thiết kế nghiên cứu 14
3.2. Quy trình nghiên cứu 14
3.3. Xây dựng thang đo 15
3.4. Phương pháp chọn mẫu và xử lý số liệu 17
Tóm tắt chương 3 18
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 19
4.1. Giới thiệu tổng quan về ngân hàng TMCP Sài Gòn 19
4.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng TMCP Sài Gòn 19
4.1.2. Cơ cấu tổ chức 21
4.1.3. Tầm nhìn sứ mạng và mục tiêu phát triển 22
4.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh 23
4.1.4.1. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2009-2011 (trước hợp nhất) 23
4.1.4.2. Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 (sau hợp nhất) 24
4.1.5. Nguồn nhân lực 25
4.2. Mô tả mẫu nghiên cứu 28
4.3. Đánh giá sơ bộ thang đo 29
4.3.1. Đánh giá sơ bộ thang đo sự hài lòng trong công việc 29
4.3.2. Đánh giá sơ bộ thang đo dự định nghỉ việc 31
4.4. Kiểm định thang đo sự hài lòng trong công việc và dự định nghỉ việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) 32
4.4.1. Kiểm định độc lập giá trị tin cậy của từng thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) 32
4.4.1.1. Kiểm định giá trị tin cậy của thang đo sự hài lòng trong công việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) 32
4.4.1.2. Kiểm định giá trị tin cậy của thang đo dự định nghỉ việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) 35
4.4.2. Kiểm định đồng thời thang đo sự hài lòng trong công việc và dự định nghỉ việc bằng phân tích nhân tố khám phá (EFA) 35
4.5. Phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc. 41
4.5.1. Phân tích tương quan giữa các biến 41
4.5.2. Phân tích hồi quy ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn 42
4.6. Kiểm định sự khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn theo các đặc điểm cá nhân 49
4.6.1. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo giới tính 49
4.6.2. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo tuổi tác 50
4.6.3. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo trình độ học vấn 51
4.6.4. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo thu nhập 51
4.6.5. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo thâm niên công tác 53
4.6.6. Kiểm định khác biệt về mức độ trung bình dự định nghỉ việc của nhân viên SCB theo vị trí công tác 54
4.7. Phân tích và thảo luận kết quả 56
Tóm tắt chương 4 57
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý 59
5.1. Một số mục tiêu chung của SCB đến năm 2015 59
5.2. Một số hàm ý cho nhà quản trị về ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên ngân hàng TMCP Sài Gòn 60
5.2.1. Hàm ý cho nhà quản trị đối với nhóm áp lực thay đổi trong tổ chức 60
5.2.2. Hàm ý cho nhà quản trị đối với nhóm tiền lương 62
5.2.3. Hàm ý cho nhà quản trị đối với nhóm phúc lợi 64
5.2.4. Hàm ý cho nhà quản trị đối với nhóm đồng nghiệp 65
5.3. Kết luận 66
5.3.1. Ý nghĩa nghiên cứu 67
5.3.2. Giới hạn của nghiên cứu 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Chỉ số mô tả công việc đã điều chỉnh (Adjusted Job Descriptive Index) | |
ANOVA | Phân tích phương sai (Analysis of Variance) |
Bartlett’s test Sig. | Mức ý nghĩa trong kiểm định Bartlett |
ĐVT | Đơn vị tính |
EFA | Phân tích nhân tố khám phá (Exploring Factor Analysis) |
FCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Đệ Nhất (Ficombank) |
JDI | Chỉ số mô tả công việc (Job Descriptive Index) |
KMO | Hệ số Kaiser – Meyer -Olkin |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước |
NHTM | Ngân hàng thương mại |
ROA | Chỉ số lợi nhuận trên tổng tài sản (returns on assets) |
SCB | Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn (Saigon Commercial Bank) |
TCTD | Tổ chức tín dụng |
TNB | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Tín Nghĩa (Tin Nghia bank) |
TNHH | Trách nhiệm hữu hạn |
VIF | Hệ số nhân tố phóng đại phương sai (Variance inflator factor) |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến dự định nghỉ việc của nhân viên Ngân hàng TMCP Sài Gòn - 2
- Mối Quan Hệ Giữa Sự Hài Lòng Trong Công Việc Và Dự Định Nghỉ Việc
- Giới Thiệu Tổng Quan Về Ngân Hàng Tmcp Sài Gòn
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Danh mục các bảng
Thang đo sự hài lòng trong công việc | |
Bảng 3.2 | Thang đo dự định nghỉ việc |
Bảng 4.1 | Một số thông tin về ngân hàng hợp nhất SCB |
Bảng 4.2 | Bảng tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2009 – 2011 |
Bảng 4.3 | Kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012 |
Bảng 4.4 | Bảng tổng hợp thống kê kết quả khảo sát |
Bảng 4.5 | Kết quả hệ số Cronbach alpha của thang đo sự hài lòng trong công việc |
Bảng 4.6 | Kết quả hệ số Cronbach alpha của thang đo dự định nghỉ việc |
Bảng 4.7 | Kết quả phân tích nhân tố khám phá đối với thang đo sự hài lòng trong công việc |
Bảng 4.8 | Kết quả phân tích nhân tố khám phá đối với thang đo dự định nghỉ việc |
Bảng 4.9 | Kết quả phân tích nhân tố khám phá (EFA) của mô hình |
Bảng 4.10 | Các thành phần nhân tố của mô hình sau khi phân tích EFA |
Bảng 4.11 | Tóm tắt kết quả kiểm định thang đo |
Bảng 4.12 | Ma trận hệ số tương quan giữa các biến |
Bảng 4.13 | Kết quả các thông số của từng biến trong mô hình hồi quy |
Bảng 4.14 | Tóm tắt mô hình hồi quy |
Bảng 4.15 | Bảng Anova |
Bảng 4.16 | Kết quả kiểm định giả thuyết |
Bảng 4.17 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo giới tính |
Bảng 4.18 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo tuổi tác |
Bảng 4.19 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo trình độ học vấn |
Bảng 4.20 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo thu nhập |
Bảng 4.21 | So sánh mức độ dự trung bình dự định nghỉ việc theo thu nhập bằng kiểm định Dunnett T3 |
Bảng 4.22 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo thâm niên công tác |
Bảng 4.23 | So sánh mức độ dự trung bình dự định nghỉ việc theo thâm niên công tác bằng kiểm định Dunnett T3 |
Bảng 4.24 | Mức độ trung bình dự định nghỉ việc theo vị trí công tác |
Bảng 4.25 | So sánh mức độ dự trung bình dự định nghỉ việc theo vị trí công tác bằng kiểm định Dunnett |
Bảng 4.26 | Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết |
Bảng 5.1 | Bảng phụ cấp thâm niên đề xuất |
Bảng 5.2 | Bảng phụ cấp thâm niên hiện tại của SCB |