Am thuc/ mon an ngon/ hap dan
36 | 14.29 | 22 | 15.71 | 14 | 12.50 | |
Chua Thien Mu | 7 | 2.78 | 5 | 3.57 | 2 | 1.79 |
Le hoi tam linh/dien hon chen | 1 | 0.40 | 1 | 0.71 | 0 | 0.00 |
Lể hội | ||||||
Festiavl/ Festival lang nghe | 11 | 4.37 | 3 | 2.14 | 8 | 7.14 |
Nhieu le hoi/ noi tieng | 2 | 0.79 | 2 | 1.43 | 0 | 0.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chen, C., & Phou, S. (2013), A Closer Look At Destination: Image, Personality, Relationship And Loyalty, Tourism Management, 36(1), Pp. 269 - 278.
- Kline, R. B. (2010), Principles And Practice Of Structural Equation Modeling (3Rd Edition), New York: Guilford Press.
- Kết Quả Xử Lý Dữ Liệu Bảng Hỏi Phi Cấu Trúc
- Điểm Đến Du Lịch Huế Mang Đến Cho Quý Khách Cảm Giác? (1 - 7 Thể Hiện Mức Độ Từ Rất Tích Cực (Thuộc Tính Bên Trái) Đến Rất Tiêu Cực (Thuộc Tính
- Kết Quả Phân Tích Định Lượng Phụ Lục 5.1 Cronbach's Alpha
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá (Efa) Hình Ảnh Điểm Đến Du Lịch
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
Chua/ dep/ co/noi tieng
Phụ lục 2.3. Tổng hợp các thuộc tính điểm đến du lịch Huế có sự liên tưởng của từ 10% du khách(Đvt: khách)
Tổng khách Khách nội địa Khách quốc tế
Thuộc tính
Tỷ lệ
(%) | (%) | (%) | ||||
Tổng | 252 | 100,00 | 140 | 100,00 | 112 | 100,00 |
1. Lịch sử (*) | ||||||
- Di tích lịch sử | 104 | 41,27 | 67 | 47,86 | 37 | 33,04 |
- Lăng mộ | 92 | 36,51 | 41 | 29,29 | 51 | 45,54 |
- Đại Nội | 57 | 22,62 | 37 | 26,43 | 20 | 17,86 |
- Kiến trúc cung đình/lăng mộ | 37 | 14,68 | 11 | 7,86 | 26 | 23,21 |
2. Phong cảnh | ||||||
- Danh lam thắng cảnh/ phong cảnh đẹp (*) | 84 | 33,33 | 39 | 27,86 | 45 | 40,18 |
- Sông Hương | 60 | 23,81 | 34 | 24,29 | 26 | 23,21 |
- Cầu Trường Tiền | 56 | 22,22 | 35 | 25,00 | 21 | 18,75 |
- Phong cảnh cổ kính/ thơ mộng | 45 | 17,86 | 27 | 19,29 | 18 | 16,07 |
3. Ẩm thực | ||||||
- Ẩm thực/món ăn ngon (*) | 71 | 28,17 | 35 | 25,00 | 36 | 32,14 |
- Ẩm thực đa dạng/phong phú | 51 | 20,24 | 46 | 32,86 | 5 | 4,46 |
- Ẩm thực/món ăn đặc trưng/độc đáo | 48 | 19,05 | 32 | 22,86 | 16 | 14,29 |
- Bún bò | 44 | 17,46 | 34 | 24,29 | 10 | 8,93 |
3. Truyền thống | ||||||
- Ca Huế/hò Huế/dân ca Huế | 33 | 13,10 | 10 | 7,14 | 23 | 20,54 |
- Làng nghề, SP thủ công truyền thống | 26 | 10,32 | 8 | 5,71 | 18 | 16,07 |
4. Người dân | ||||||
- Thân thiện | 78 | 30,95 | 54 | 38,57 | 24 | 21,43 |
- Mến khách/ hiếu khách | 38 | 15,08 | 24 | 17,14 | 14 | 12,50 |
- Hiền lành/ tốt bụng | 31 | 12,30 | 10 | 7,14 | 21 | 18,75 |
5. Môi trường du lịch | ||||||
- Nhiều cây xanh/ thành phố xanh | 36 | 14,29 | 8 | 5,71 | 28 | 25,00 |
- Môi trường/đường phố xanh sạch/ | 32 | 12,70 | 12 | 8,57 | 20 | 17,86 |
- An ninh/an toàn | 29 | 11,51 | 11 | 7,86 | 18 | 16,07 |
SL SL
Tỷ lệ
Tỷ lệ
SL
6. Hoạt động du lịch | ||||||
- Du thuyền và nghe ca Huế trên sông (*) | 54 | 21,43 | 22 | 15,71 | 32 | 28,57 |
- Nhiều điểm du lịch/ đẹp, hấp dẫn | 28 | 11,11 | 23 | 16,43 | 5 | 4,46 |
- Xích lô, dạo phố trên xích lô | 27 | 10,71 | 9 | 6,43 | 18 | 16,07 |
7. Chùa /đẹp/ cổ kính/linh thiêng (*) | 78 | 30,95 | 50 | 35,71 | 28 | 25,00 |
8. Tình cảm với điểm đến | ||||||
- Bình yên | 175 | 69,44 | 90 | 64,29 | 85 | 75,89 |
- Lãng mạn/Thơ mộng | 56 | 22,22 | 30 | 21,43 | 26 | 23,21 |
- Thân thiện | 51 | 20,24 | 42 | 30,00 | 9 | 8,04 |
- Thư giãn/dễ chịu | 29 | 11,51 | 6 | 4,29 | 23 | 20,54 |
- Cảm giác buồn | 32 | 12,70 | 18 | 12,86 | 14 | 12,50 |
Ghi chú: (*) Thuộc tính độc đáo được thống kê từ câu hỏi thứ 3.
(Nguồn: tổng hợp dữ liệu điều tra 2017)
PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1. THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
* * *
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN CHUYÊN GIA
(Về các thuộc tính hình ảnh điểm đến du lịch Huế)
Kính gửi: ……………………………………………………………
Chúng tôi tiếp cận nghiên cứu hình ảnh điểm đến du lịch Thừa Thiên Huế (gọi tắt là điểm đến du lịch Huế) gồm hai thành phần: hình ảnh nhận thức (sự hiểu biết về các thuộc tính của một điểm đến) và hình ảnh tình cảm (cảm xúc hay sự gắn kết tình cảm của cá nhân với một điểm đến).
Phụ thuộc vào nguồn lực du lịch của mỗi điểm đến, khi thiết kế thang đo hình ảnh, bên cạnh các thuộc tính chung (Điểm hấp dẫn du lịch, Cơ sở hạ tầng du lịch, Hoạt động du lịch…) cần có các thuộc tính đại diện cho điểm đến cụ thể với những đặc trưng riêng có của nó. Đây là cơ sở để phân biệt giữa hình ảnh điểm đến này với điểm đến khác.
Để xác định các thuộc tính đo lường hình ảnh điểm đến du lịch Huế theo hai thành phần hình ảnh nhận thức và hình ảnh tình cảm, chúng tôi kết hợp tổng hợp tài liệu, phương pháp thảo luận nhóm và bảng hỏi phi cấu trúc dành cho du khách. Nhằm tăng cường tính thực tế và khả thi của kết quả nghiên cứu, chúng tôi mong nhận được ý kiến của các chuyên gia - người có kinh nghiệm nghiên cứu trong lĩnh vực Du lịch, Marketing bằng cách hoàn thành bảng hỏi dưới đây. Các ý kiến đóng góp của quý chuyên gia là nguồn tư liệu quý giá để giúp chúng tôi xây dựng thang đo hình ảnh điểm đến du lịch Huế.
Xin chân thành cảm ơn Quý chuyên gia!
Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Chúng tôi xin cam kết mọi thông tin trong bảng hỏi này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu của đề tài.
Dưới đây là tập hợp các thuộc tính hình ảnh điểm đến du lịch Huế từ kết quả tổng hợp tài liệu và khảo sát du khách. Quý chuyên gia lựa chọn bằng cách đánh dấu x vào ô đồng ý hoặc không đồng ý. Ở mỗi phần có các ô trống để quý chuyên gia bổ sung các thuộc tính được cho là quan trọng đối với nghiên cứu này.
Một lần nữa, chúng tôi xin chân thành cảm ơn Quý chuyên gia!
Phần 1. THUỘC TÍNH HÌNH ẢNH ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH HUẾ
Đồng ý | Không đồng ý (lý do) | |
A. HÌNH ẢNH NHẬN THỨC (LÝ TRÍ) | ||
I. Phong cảnh | ||
1. Phong cảnh đẹp, cổ kính và thơ mộng | ||
2. Nhiều bãi biển đẹp (Lăng Cô, Thuận An, Cảnh Dương) | ||
3. Tài nguyên rừng hấp dẫn (Vườn quốc gia Bạch Mã) | ||
4. Sông Hương, Cầu Trường Tiền đặc trưng của điểm đến du lịch Huế | ||
II. Di tích lịch sử và văn hóa truyền thống | ||
1. Di tích lịch sử độc đáo và hấp dẫn | ||
2. Sự kiện và Lể hội truyền thống đặc trưng | ||
3. Nhiều chùa đẹp và nổi tiếng | ||
4. Làng nghề thủ công truyền thống đa dạng | ||
5. Ca Huế, Hò Huế, dân ca Huế là mang nét đặc trưng | ||
6. Áo dài, nón Huế, Xích lô là hình ảnh đặc trưng | ||
III. Ẩm thực | ||
1. Ẩm thực ngon, hấp dẫn và độc đáo | ||
2. Ẩm thực cung đình đặc trưng | ||
3. Món ăn chay phong phú và hấp dẫn | ||
IV. Hoạt động du lịch và giải trí về đêm | ||
1. Nhiều điểm du lịch tự nhiên (biển, đầm, hồ, suối nóng, suối khoáng, thác, rừng) | ||
2. Nhiều điểm du lịch văn hóa, lịch sử (Đại Nội, Lăng tẩm, nhà vườn, di tích cách mạng) | ||
3. Du thuyền và nghe ca Huế trên sông Hương là nét riêng của điểm đến Huế | ||
4. Hoạt động du lịch về đêm hấp dẫn (phố đi bộ, khám phá cuộc sống Huế về đêm, tham quan Đại Nội về đêm) | ||
V. Những nét độc đáo của điểm đến Huế | ||
1. Đại Nội, Lăng mộ triều Nguyễn | ||
2. Nhã nhạc cung đình Huế | ||
3. Kiến trúc cung đình/ lăng tẩm | ||
4. Chùa Linh Mụ |
VI. Môi trường du lịch | ||
1. Nhiều cây xanh, đường phố sạch đẹp | ||
2. Môi trường du lịch an ninh, an toàn | ||
3. Người dân thân thiện | ||
4. Khí hậu, thời tiết đặc trưng | ||
5. Trải nghiệm du lịch di sản văn hóa thế giới | ||
VII. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ du lịch | ||
1. Giao thông thuận tiện | ||
2. Phương tiện vận chuyển du lịch đặc trưng (xích lô, xe điện, thuyền rồng) | ||
3. Cơ sở lưu trú tiện nghi và đa dạng | ||
4. Dịch vụ nhà hàng phong phú | ||
5. Nhân viên du lịch chuyên nghiệp và nhiệt tình | ||
6. Nhiều gian hàng lưu niệm và các mặt hàng thủ công truyền thống đặc trưng | ||
7. Dịch vụ hỗ trợ thông tin du lịch với nhiều hình thức | ||
8. Chi phí du lịch hợp lý | ||
B. HÌNH ẢNH TÌNH CẢM | ||
1. Yên bình/ bình yên | ||
2. Lãng mạn/ thơ mộng | ||
3. Vui vẻ/hạnh phúc | ||
4. Thư giãn/ thoải mái | ||
5. Thân thiện | ||
6. Cảm giác buồn | ||
C. HÌNH ẢNH TỔNG THỂ ĐIỂM ĐẾN HUẾ | ||
1. Huế là điểm đến du lịch nổi tiếng của Việt Nam | ||
2. Huế là điểm đến du lịch văn hóa, lịch sử hấp dẫn | ||
3. Huế là điểm đến du lịch có tài nguyên tự nhiên đa dạng | ||
4. Trải nghiệm du lịch tại điểm đến Huế là rất tuyệt vời | ||
5. Trải nghiệm du lịch tại điểm đến Huế mang lại cảm giác bình yên và hạnh phúc | ||
6. Hình ảnh điểm đến du lịch Huế là tích cực |
5. Lể hội Festival Huế
Phần 2. THÔNG TIN CHUNG
< 30 | 31 – 40 | 41- 55 | >55 | |
2. Lĩnh vực nghiên cứu: | Du lịch | Marketing | Khác…… | |
3. Công việc đang làm: (thông tin có nhiều lựa chọn) | ||||
Quản lý | Giảng dạy | Nghiên cứu | Khác…… | |
4. Thời gian công tác (năm): | ||||
<10 | 11 – 15 | 16 – 20 | >20 |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý chuyên gia!
Phụ lục 3.2 DANH SÁCH CHUYÊN GIA
Lĩnh vực công tác và nghiên cứu | Nơi công tác | |
1. PGS.TS Phạm Trung Lương | Giảng dạy, nghiên cứu du lịch | Viện nghiên cứu du lịch Việt Nam |
2. PGS.TS Nguyễn Thị Minh Hòa | Giảng dạy, nghiên cứu marketing | Trường đại Kinh tế, Đại học Huế |
3. PGS.TS Bùi Thị Tám | Giảng dạy, nghiên cứu du lịch | Khoa du lịch, Đại học Huế |
4. PGS.TS Trần Thị Kim Thu | Giảng dạy, nghiên cứu thống kê du lịch | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội |
5. TS. Hồ Thị Hương Lan | Giảng dạy, nghiên cứu Marketing, Marketing Du lịch | Trường đại Kinh tế, Đại học Huế |
6. TS. Trần Thị Ngọc Liên | Giảng dạy, nghiên cứu du lịch | Khoa du lịch, Đại học Huế |
7. TS. Hoàng Thị Thu Hương | Giảng dạy, nghiên cứu du lịch | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội |
8. TS. Phan Thị Thu Hương | Giảng dạy, nghiên cứu thống kê du lịch | Trường đại Kinh tế, Đại học Huế |
9. Ths. Nguyễn Thị Ngọc Cẩm | Giảng dạy, nghiên cứu du lịch | Khoa du lịch, Đại học Huế |
10. Ths. Trần Đình Minh Đức | Làm việc và nghiên cứu du lịch | Trưởng phòng Lữ Hành, Sở Du Lịch TTH |
11. Trương Hoàng Bách Minh | Làm việc và nghiên cứu du lịch | Giám đốc Trung tâm xúc tiến du lịch, Sở Du Lịch TTH |
[[[[[[[[[[
STT…………
PHỤ LỤC 4
Kính chào Quý khách!
Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn sự lựa chọn điểm đến du lịch Huế của quý khách và hy vọng Quý khách đã có những trải nghiệm ý nghĩa tại điểm đến này.
Với mong muốn mang đến một hình ảnh điểm đến du lịch Huế ấn tượng hơn, xin quý khách vui lòng trả lời các thông tin ở bảng hỏi dưới đây. Chúng tôi xin cam kết mọi thông tin có được trong khảo sát này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn và rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách!
-----------------------
PHIẾU KHẢO SÁT
Phiếu khảo sát gồm 3 phần: Phần 1. Kinh nghiệm du lịch
Phần 2. Thông tin về hình ảnh điểm đến du lịch Huế
Phần 3. Thông tin chung
(Quý khách vui lòng đánh dấu X vào ô lựa chọn)
Phần 1. KINH NGHIỆM DU LỊCH CỦA QUÝ KHÁCH
1. Quý khách đến Huế lần thứ?
Lần thứ nhất Lần thứ 2 Lần thứ 3 > 3 lần
2. Mục đích chínhcủa quý khách khi đến Huế?
Du lịch, nghỉ ngơi Công việc, Kinh doanh
Hội nghị, Hội Thảo Thăm người thân, bạn bè
Chữa bệnh Khác (Cụ thể)…..
3. Quý khách đến Huế với? (Câu hỏi có nhiều lựa chọn)
Một mình Gia đình Bạn bè
Đồng nghiệp Khác (cụ thể)…………..
4. Quý khách đi du lịch đến Huế theo hình thức?
Tự tổ chức Tour du lịch Cơ quan tổ chức Khác (cụ thể)……………
5. Thời gian lưu trú tại Huế của quý khách?
1 đêm 2 đêm 3 đêm > 3 đêm
6. Quý khách chọn điểm đến du lịch Huế qua kênh thông tin? (Câu hỏi nhiều lựa chọn) Giới thiệu của bạn bè, người thân Tour du lịch Truyền hình Internet Tờ rơi Quảng cáo Khác……….