Ngoài 4 nhận định trên của yếu tố lòng trung thành thương hiệu tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM thì Anh/Chị còn đưa ra nhận định nào khác không?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 5.
- Những nhận định sau đây có phải là thành phần của yếu tố quyết định sử dụng dịch vụ không? Nếu đồng ý vui lòng khoanh tròn vào STT những nhận định dưới đây
- Sự diễn đạt của những nhận định này có dễ hiểu, phù hợp cho người được phỏng vấn không? Nếu không, cần chỉnh sửa như thế nào cho dễ hiểu, phù hợp?
1. Tôi thích sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X hơn so với những ngân hàng khác, dù cho dịch vụ thanh toán quốc tế của những ngân hàng này giống nhau
....................................................................................................................................
2. Nếu một ngân hàng khác có cùng dịch vụ thanh toán quốc tế như ngân hàng X, tôi cũng sẽ vẫn sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng X
....................................................................................................................................
3. Nếu có một ngân hàng khác tốt như ngân hàng X, tôi cũng sẽ chọn ngân hàng X
....................................................................................................................................
PHẦN II: NHỮNG ĐÓNG GÓP TÙY Ý CỦA ANH/CHỊ
Anh/Chị vui lòng đóng góp thêm những ý kiến có liên quan về các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
....................................................................................
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1) Giới tính: Nam Nữ
2) Tuổi: 18 - 35
36 - 55
Trên 55
3) Trình độ: Chưa học qua cao đẳng - đại học
Cao đẳng, đại học
Sau đại học
4) Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên
Công nhân, nhân viên văn phòng
Cán bộ, viên chức, giảng viên
Kinh doanh, buôn bán
Khác: ………………...
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG
Xin chào quý Anh/Chị, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: “Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh”
Trước tiên, xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi nghiên cứu của tôi. Cũng xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng sai, tất cả đều là đánh giá khách quan của quý Anh/Chị. Những ý kiến này góp phần rất nhiều vào kết quả nghiên cứu. Tôi cam kết rằng câu trả lời của quý Anh/Chị cung cấp sẽ được xem xét một cách cẩn trọng và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và phân tích thống kê.
I. PHẦN MỞ ĐẦU
Câu 1. Anh/Chị hãy cho biết mức độ thường xuyên giao dịch thanh toán quốc tế của Quý doanh nghiệp:
1. Hàng ngày
2. Hàng tuần
3. Hàng tháng
4. Không giao dịch trên 3 tháng
5. Không giao dịch trên 6 tháng
Câu 2. Anh/Chị thường xuyên chọn ngân hàng nào để giao dịch? (chọn 1 ngân hàng thường xuyên nhất)
1. Vietcombank
2. Vietinbank
3. BIDV
4. Agribank
5. Maritimebank
6. Eximbank
7. Techcombank
8. Khác (ghi rò):……………………………
II. PHẦN KHẢO SÁT
Trong các phát biểu sau đây, “X” dùng để chỉ thương hiệu ngân hàng mà Anh (Chị) thường xuyên giao dịch nhất.
Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với mỗi phát biểu sau bằng cách khoanh tròn mức độ tương ứng:
Quy ước như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoànn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Có thể bạn quan tâm!
- Loại Hình Doanh Nghiệp (Xuất Khẩu Hay Nhập Khẩu)
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 11
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 14
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 15
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
(Lưu ý: Mỗi phát biểu chỉ chọn 1 mức độ, Anh (Chị) đồng ý ở mức độ nào thì khoanh tròn vào mức độ tương ứng, trường hợp chọn nhầm xin Anh (Chị) gạch chéo X để hủy chọn và chọn lại).
Ký hiệu | Các tiêu thức | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
Nhận biết thương hiệu | |||||||
1 | NB1 | Tôi nhận biết được dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | NB2 | Ngân hàng X dễ nhận diện so với những ngân hàng khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | NB3 | Nhân viên của ngân hàng X hiểu rò về ngân hàng hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | NB4 | Khi nói đến tên một ngân hàng X tôi có thể nhớ đến logo của nó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Liên tưởng thương hiệu | |||||||
5 | LT1 | Ngân hàng X tạo cho tôi cảm giác được mọi người chấp nhận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | LT2 | Mọi người mong muốn được sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
LT3 | Tôi rất thích ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8 | LT4 | Ngân hàng X tạo ra một hình ảnh đặc biệt trong tâm trí khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng cảm nhận | |||||||
9 | CL1 | Ngân hàng X áp dụng công nghệ hiện đại trong dịch vụ thanh toán quốc tế của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | CL2 | Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X có chất lượng tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | CL3 | Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X rất đáng tin cậy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | CL4 | Ngân hàng X cung cấp những dịch vụ thanh toán quốc tế tuyệt vời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | CL5 | Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X rất hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lòng trung thành thương hiệu | |||||||
14 | TT1 | Tôi rất trung thành với ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | TT2 | Tôi luôn luôn quan tâm đến việc tìm hiểu thực tế hơn về ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | TT3 | Tôi cũng sẽ giới thiệu dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X tới những người khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | TT4 | Trong tương lai, tôi sẽ sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế từ ngân hàng X nhiều hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyết định sử dụng dịch vụ | |||||||
18 | QD1 | Tôi thích sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X hơn so với những ngân hàng khác, dù cho dịch vụ thanh toán quốc tế của những ngân hàng này giống nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | QD2 | Nếu một ngân hàng khác có cùng dịch vụ như ngân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
hàng X, tôi cũng sẽ vẫn sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng X | |||||||
20 | QD3 | Nếu có một ngân hàng khác tốt như ngân hàng X, tôi cũng sẽ chọn ngân hàng X | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. THÔNG TIN KHÁC
Câu 1. Doanh số giao dịch thanh toán quốc tế trung bình mỗi năm của Quý doanh nghiệp (quy đổi ra USD):
1. < 100 ngàn USD
2. 100 ngàn USD đến dưới 500 ngàn USD
3. 500 ngàn USD đến dưới 1 triệu USD
4. 1 triệu USD đến dưới 5 triệu USD
5. 5 triệu USD trở lên
Câu 2. Số lượng ngân hàng mà Quý doanh nghiệp giao dịch thanh toán quốc tế:
1. 1 ngân hàng
2. 2 ngân hàng
3. 3 ngân hàng
4. 4 ngân hàng
5. Nhiều hơn 4 ngân hàng
Câu 3. Thời gian sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của Quý doanh nghiệp:
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 đến dưới 3 năm
3. Từ 3 năm đến dưới 5 năm
4. Từ 5 năm đến dưới 7 năm
5. Từ 7 năm trở lên
Câu 4. Quý doanh nghiệp là doanh nghiệp:
1. Chỉ nhập khẩu
2. Chỉ xuất khẩu
3. Cả hai
Câu 5. Vui lòng đánh dấu X vào phương thức thanh toán được sử dụng chủ yếu trong từng trường hợp:
TT | LC | DP | |
Xuất khẩu | |||
Nhập khẩu |
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
PHỤ LỤC 5
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Ngân hàng giao dịch TTQT | |
1 | Công Ty TNHH FREETREND INDUSTRIAL A (Việt Nam) | Lô Số 10-13, 26-37, Đường Số 3, KCN Trong KCX Linh Trung II | MSB, VCB, Vietinbank |
2 | Công Ty TNHH Datalogic Việt Nam | Lô I-4B Khu Công Nghệ Cao TP.HCM | MSB, ACB, Eximbank |
3 | Công Ty TNHH Việt Nam Samho | ấp Thạnh An | MSB, Eximbank, VCB |
4 | Công Ty TNHH Din Sen Việt Nam | Khu B3, Khu J1, J2, D10/89Q Quốc Lộ 1A | MSB, Eximbank, Vietinbank |
5 | Cty May Mặc Quảng Việt | Khu Phố 2 Thị Trấn Củ Chi | MSB, BIDV |
6 | Công Ty TNHH, Liên Doanh Vĩnh Hưng | 1365/1 Quốc Lộ 1A | MSB, VCB, Vietinbank |
7 | Công Ty TNHH Nidec Việt Nam Corporation | Lô I1-N2 Khu Công Nghệ Cao | MSB, Eximbank |
8 | Công Ty TNHH E.Land Việt Nam | Lầu 6, 7, số 194, đường Nguyễn Công Trứ | MSB, Eximbank, Vietinbank |
9 | Công Ty TNHH Sedo Vina | 176 Dương Quảng Hàm | MSB, Eximbank, Vietinbank |
10 | Công Ty Cổ Phần Dệt May- Đầu Tư- Thương Mại Thành Công | 36 Tây Thạnh | MSB, Vietinbank, Eximbank |
11 | Cty TNHH Nissei Electric Việt Nam | Lô 95-96-97 & 98 Đường Số 4 Và Lô 41A KCX Sài Gòn Linh Trung | MSB, Vietinbank, Eximbank |
12 | Công Ty TNHH Sonion Việt Nam | Lô I3-9 Khu Công Nghệ Cao TP.HCM | MSB, Eximbank, Vietinbank |
13 | Cty TNHH TIMATEX (Việt Nam) | Lô Số 80 Đường Số 1 KCX Linh Trung II P.Bình Chiểu | MSB, Eximbank, Vietinbank |
14 | Cty TNHH May Mặc Triple (Việt Nam) | ấp 12 Xã Tân Thạnh Đông | MSB, Eximbank, Vietinbank |
15 | Công Ty TNHH Nhà Máy Sửa Chữa Và Đóng Tàu Sài Gòn | 99 KP.3 PThạnh Mỹ Lợi | MSB, Eximbank, |