Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13


Ngoài 4 nhận định trên của yếu tố lòng trung thành thương hiệu tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM thì Anh/Chị còn đưa ra nhận định nào khác không?

……………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………


Câu 5.


- Những nhận định sau đây có phải là thành phần của yếu tố quyết định sử dụng dịch vụ không? Nếu đồng ý vui lòng khoanh tròn vào STT những nhận định dưới đây

- Sự diễn đạt của những nhận định này có dễ hiểu, phù hợp cho người được phỏng vấn không? Nếu không, cần chỉnh sửa như thế nào cho dễ hiểu, phù hợp?

1. Tôi thích sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X hơn so với những ngân hàng khác, dù cho dịch vụ thanh toán quốc tế của những ngân hàng này giống nhau

....................................................................................................................................


2. Nếu một ngân hàng khác có cùng dịch vụ thanh toán quốc tế như ngân hàng X, tôi cũng sẽ vẫn sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế tại ngân hàng X

....................................................................................................................................


3. Nếu có một ngân hàng khác tốt như ngân hàng X, tôi cũng sẽ chọn ngân hàng X

....................................................................................................................................



PHẦN II: NHỮNG ĐÓNG GÓP TÙY Ý CỦA ANH/CHỊ

Anh/Chị vui lòng đóng góp thêm những ý kiến có liên quan về các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM.

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

....................................................................................

PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN

1) Giới tính: Nam Nữ

2) Tuổi: 18 - 35

36 - 55

Trên 55

3) Trình độ: Chưa học qua cao đẳng - đại học

Cao đẳng, đại học

Sau đại học

4) Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên

Công nhân, nhân viên văn phòng

Cán bộ, viên chức, giảng viên

Kinh doanh, buôn bán

Khác: ………………...

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!


PHỤ LỤC 4

BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG


Xin chào quý Anh/Chị, hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu: “Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh”

Trước tiên, xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian để trả lời bảng câu hỏi nghiên cứu của tôi. Cũng xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng sai, tất cả đều là đánh giá khách quan của quý Anh/Chị. Những ý kiến này góp phần rất nhiều vào kết quả nghiên cứu. Tôi cam kết rằng câu trả lời của quý Anh/Chị cung cấp sẽ được xem xét một cách cẩn trọng và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và phân tích thống kê.

I. PHẦN MỞ ĐẦU

Câu 1. Anh/Chị hãy cho biết mức độ thường xuyên giao dịch thanh toán quốc tế của Quý doanh nghiệp:

1. Hàng ngày

2. Hàng tuần

3. Hàng tháng

4. Không giao dịch trên 3 tháng

5. Không giao dịch trên 6 tháng

Câu 2. Anh/Chị thường xuyên chọn ngân hàng nào để giao dịch? (chọn 1 ngân hàng thường xuyên nhất)

1. Vietcombank

2. Vietinbank

3. BIDV

4. Agribank

5. Maritimebank

6. Eximbank

7. Techcombank

8. Khác (ghi rò):……………………………



II. PHẦN KHẢO SÁT

Trong các phát biểu sau đây, “X” dùng để chỉ thương hiệu ngân hàng mà Anh (Chị) thường xuyên giao dịch nhất.

Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với mỗi phát biểu sau bằng cách khoanh tròn mức độ tương ứng:

Quy ước như sau:


1

2

3

4

5

Hoànn toàn không

đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13


(Lưu ý: Mỗi phát biểu chỉ chọn 1 mức độ, Anh (Chị) đồng ý ở mức độ nào thì khoanh tròn vào mức độ tương ứng, trường hợp chọn nhầm xin Anh (Chị) gạch chéo X để hủy chọn và chọn lại).



STT

Ký hiệu


Các tiêu thức

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5


Nhận biết thương hiệu

1

NB1

Tôi nhận biết được dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân

hàng X

1

2

3

4

5

2

NB2

Ngân hàng X dễ nhận diện so với những ngân hàng

khác

1

2

3

4

5

3

NB3

Nhân viên của ngân hàng X hiểu rò về ngân hàng hơn

1

2

3

4

5

4

NB4

Khi nói đến tên một ngân hàng X tôi có thể nhớ đến

logo của nó

1

2

3

4

5


Liên tưởng thương hiệu

5

LT1

Ngân hàng X tạo cho tôi cảm giác được mọi người

chấp nhận

1

2

3

4

5

6

LT2

Mọi người mong muốn được sử dụng dịch vụ thanh

toán quốc tế của ngân hàng X

1

2

3

4

5


7

LT3

Tôi rất thích ngân hàng X

1

2

3

4

5

8

LT4

Ngân hàng X tạo ra một hình ảnh đặc biệt trong tâm trí

khách hàng

1

2

3

4

5


Chất lượng cảm nhận

9

CL1

Ngân hàng X áp dụng công nghệ hiện đại trong dịch vụ

thanh toán quốc tế của mình

1

2

3

4

5

10

CL2

Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X có chất

lượng tốt

1

2

3

4

5

11

CL3

Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X rất đáng

tin cậy

1

2

3

4

5

12

CL4

Ngân hàng X cung cấp những dịch vụ thanh toán quốc

tế tuyệt vời

1

2

3

4

5

13

CL5

Dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X rất hiệu

quả

1

2

3

4

5


Lòng trung thành thương hiệu

14

TT1

Tôi rất trung thành với ngân hàng X

1

2

3

4

5

15

TT2

Tôi luôn luôn quan tâm đến việc tìm hiểu thực tế hơn

về ngân hàng X

1

2

3

4

5

16

TT3

Tôi cũng sẽ giới thiệu dịch vụ thanh toán quốc tế của

ngân hàng X tới những người khác

1

2

3

4

5

17

TT4

Trong tương lai, tôi sẽ sử dụng dịch vụ thanh toán quốc

tế từ ngân hàng X nhiều hơn

1

2

3

4

5


Quyết định sử dụng dịch vụ


18


QD1

Tôi thích sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của ngân hàng X hơn so với những ngân hàng khác, dù cho dịch vụ thanh toán quốc tế của những ngân hàng này giống

nhau


1


2


3


4


5

19

QD2

Nếu một ngân hàng khác có cùng dịch vụ như ngân

1

2

3

4

5




hàng X, tôi cũng sẽ vẫn sử dụng dịch vụ thanh toán

quốc tế tại ngân hàng X






20

QD3

Nếu có một ngân hàng khác tốt như ngân hàng X, tôi

cũng sẽ chọn ngân hàng X

1

2

3

4

5


III. THÔNG TIN KHÁC


Câu 1. Doanh số giao dịch thanh toán quốc tế trung bình mỗi năm của Quý doanh nghiệp (quy đổi ra USD):

1. < 100 ngàn USD

2. 100 ngàn USD đến dưới 500 ngàn USD

3. 500 ngàn USD đến dưới 1 triệu USD

4. 1 triệu USD đến dưới 5 triệu USD

5. 5 triệu USD trở lên


Câu 2. Số lượng ngân hàng mà Quý doanh nghiệp giao dịch thanh toán quốc tế:

1. 1 ngân hàng

2. 2 ngân hàng

3. 3 ngân hàng

4. 4 ngân hàng

5. Nhiều hơn 4 ngân hàng


Câu 3. Thời gian sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của Quý doanh nghiệp:

1. Dưới 1 năm

2. Từ 1 đến dưới 3 năm

3. Từ 3 năm đến dưới 5 năm

4. Từ 5 năm đến dưới 7 năm

5. Từ 7 năm trở lên



Câu 4. Quý doanh nghiệp là doanh nghiệp:

1. Chỉ nhập khẩu

2. Chỉ xuất khẩu

3. Cả hai


Câu 5. Vui lòng đánh dấu X vào phương thức thanh toán được sử dụng chủ yếu trong từng trường hợp:



TT

LC

DP

Xuất khẩu




Nhập khẩu





TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!


PHỤ LỤC 5

DANH SÁCH DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT


STT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

Ngân hàng giao dịch TTQT

1

Công Ty TNHH FREETREND INDUSTRIAL A (Việt Nam)

Lô Số 10-13, 26-37, Đường

Số 3, KCN Trong KCX Linh Trung II


MSB, VCB,

Vietinbank

2

Công Ty TNHH Datalogic Việt Nam

Lô I-4B Khu Công Nghệ Cao TP.HCM

MSB, ACB,

Eximbank

3

Công Ty TNHH Việt Nam Samho

ấp Thạnh An

MSB,

Eximbank, VCB


4


Công Ty TNHH Din Sen Việt Nam

Khu B3, Khu J1, J2, D10/89Q

Quốc Lộ 1A

MSB,

Eximbank, Vietinbank

5

Cty May Mặc Quảng Việt

Khu Phố 2 Thị Trấn Củ Chi

MSB, BIDV

6

Công Ty TNHH, Liên Doanh Vĩnh Hưng

1365/1 Quốc Lộ 1A

MSB, VCB,

Vietinbank

7

Công Ty TNHH Nidec Việt Nam

Corporation

Lô I1-N2 Khu Công Nghệ

Cao


MSB, Eximbank


8


Công Ty TNHH E.Land Việt Nam

Lầu 6, 7, số 194, đường Nguyễn Công Trứ

MSB,

Eximbank, Vietinbank


9


Công Ty TNHH Sedo Vina


176 Dương Quảng Hàm

MSB,

Eximbank, Vietinbank


10

Công Ty Cổ Phần Dệt May- Đầu Tư- Thương Mại Thành Công


36 Tây Thạnh

MSB,

Vietinbank,

Eximbank


11


Cty TNHH Nissei Electric Việt Nam

Lô 95-96-97 & 98 Đường Số 4 Và Lô 41A KCX Sài Gòn Linh Trung

MSB,

Vietinbank,

Eximbank


12


Công Ty TNHH Sonion Việt Nam

Lô I3-9 Khu Công Nghệ Cao TP.HCM

MSB,

Eximbank, Vietinbank


13


Cty TNHH TIMATEX (Việt Nam)

Lô Số 80 Đường Số 1 KCX Linh Trung II P.Bình Chiểu

MSB,

Eximbank, Vietinbank


14


Cty TNHH May Mặc Triple (Việt Nam)


ấp 12 Xã Tân Thạnh Đông

MSB,

Eximbank, Vietinbank

15

Công Ty TNHH Nhà Máy Sửa Chữa Và Đóng Tàu Sài Gòn

99 KP.3 PThạnh Mỹ Lợi

MSB,

Eximbank,

Xem tất cả 135 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí