Công Ty Cổ Phần Sinh Lộc Phát | 11B3 Hà Huy Giáp, Khu Biệt Thự Thạnh Xuân | MSB, Eximbank | |
188 | Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Mỹ Nga | 95 Tây Lân | MSB, Eximbank |
189 | Công Ty TNHH Kim May Organ (Việt Nam) | Lô Số U.02-12a Đường Số 22 KCX Tân Thuận | MSB, Vietinbank, Eximbank |
190 | Công ty TNHH Đông Nam | ĐT 743 khu phố Chiêu Liêu | MSB, Eximbank |
191 | Công Ty TNHH Gia Vị Liên Hiệp | 36 Đường Số 5, Cư xá Chu Văn An | MSB, Eximbank |
192 | Công Ty TNHH YUJIN VINA | Lô 71-74 KCX Sài Gòn- | MSB, Eximbank |
193 | Công Ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Minh Phong | 135A Pasteur | MSB, ACB |
194 | Công Ty TNHH Một Thành Viên Lâm Thanh | 4A Khu Phố 5, Đường TTN 07 | MSB, ACB |
195 | Cty TNHH Một Thành Viên Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Phúc Lợi | 382/32 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5 | MSB, ACB |
196 | Công Ty TNHH Dệt May Thái Dương Việt Nam | Tầng Trệt, Số 08 Đường 15, Khu Phố 4 | MSB, ACB |
197 | Công Ty TNHH Giày Ngọc Phong | 140/18 Trần Tấn | MSB, ACB |
198 | Công Ty TNHH Lạc Tỷ | 3-5 Tên Lửa KP1 | MSB, ACB |
199 | Cty TNHH O-Sung Vina | 8/6 ấp Chánh II X.Tân Xuân | MSB, Eximbank |
200 | Công Ty TNHH Giày Gia Định | 1/27 Quốc Lộ 13, ấp 3 | MSB, Vietinbank, Eximbank |
201 | Công Ty Cổ Phần May Phương Đông | 934 Quang Trung | MSB, Vietinbank, Eximbank |
202 | Công Ty Cổ Phần May Đại Việt | 62 Tân Thành | MSB, Vietinbank, Eximbank |
203 | Công Ty CP May Việt Thịnh | 58 Thoại Ngọc Hầu | MSB, Vietinbank, Eximbank |
204 | Công Ty TNHH Dệt May Kim Thành | 328 Quốc Lộ 22, ấp Tân Định | MSB, Vietinbank, Eximbank |
205 | Cty TNHH Tỷ Hùng | 162A Hồ Học Lãm P.An Lạc | MSB, Vietinbank, Eximbank |
206 | Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thành Long | ấp Giữa | MSB, Vietinbank, Eximbank |
207 | Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Phú Nhuận | 78A Nguyễn Văn Trỗi | MSB, Eximbank |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 12
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 13
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 14
- Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.
Công Ty TNHH Công Nghiệp Đức Bổn | Đường Số 3-KCX Tân Thuận | MSB, Eximbank | |
209 | Công Ty Cổ Phần Trang | Lô A14b Khu công nghiệp Hiệp Phước | MSB, Eximbank |
210 | Công Ty TNHH Thương Mại Kim Đức | Lô 15, Đường số 4 Khu công nghiệp Tân Tạo, | MSB, Eximbank |
211 | Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Kiến Trúc AA | Tòa Nhà Bitexco Financial Tower,Tầng 43A, 02 Hải Triều | MSB, Eximbank |
212 | Cty TNHH May Mặc Kim Hồng | Lô Số 61 Đường B KCX Linh Trung II | MSB, ACB |
213 | Cty TNHH D.I | 69-71 Đường Số 1 KCX Linh Trung II P.Bình Chiểu | MSB, ACB |
214 | Cty TNHH May Sun Kyoung Việt Nam | 551/176 KP5 Đường Lê Văn Khương P.Hiệp Thành | MSB, ACB |
215 | Công Ty TNHH Tiếp Vận Chí Minh | 355/6 Nơ Trang Long | MSB, ACB |
216 | Công Ty TNHH Một Thành Viên Đầu Tư Việt Nam Sourcing | Tầng 9 số 29-31 Đinh Bộ Lĩnh | MSB, ACB |
217 | Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng Thương Mại Đại Dũng | B23/474C Trần Đại Nghĩa, ấp 2 | MSB, ACB |
218 | Công Ty TNHH Clover Việt Nam | Nhuận Đức ấp Bàu Cạp | MSB, Eximbank |
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
Phân tích độ tin cậy thang đo:
- Thang đo yếu tố nhận biết thương hiệu:
Reliability Statistics
N of Items | |
.888 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NB1 | 8.07 | 9.036 | .887 | .809 |
NB2 | 7.96 | 9.183 | .733 | .864 |
NB3 | 7.90 | 9.405 | .709 | .873 |
NB4 | 7.94 | 9.369 | .703 | .876 |
- Thang đo yếu tố liên tưởng thương hiệu:
Reliability Statistics
N of Items | |
.930 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LT1 | 9.05 | 12.426 | .919 | .880 |
LT2 | 9.09 | 13.706 | .813 | .916 |
LT3 | 9.04 | 13.846 | .793 | .923 |
LT4 | 9.05 | 13.348 | .822 | .914 |
- Thang đo yếu tố chất lượng cảm nhận:
Reliability Statistics
N of Items | |
.865 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CL1 | 11.82 | 12.833 | .890 | .805 |
CL2 | 11.89 | 12.633 | .621 | .854 |
11.76 | 12.083 | .676 | .841 | |
CL4 | 11.87 | 12.079 | .675 | .841 |
CL5 | 11.84 | 12.252 | .649 | .848 |
- Thang đo yếu tố trung thành:
Reliability Statistics
N of Items | |
.902 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TT1 | 9.97 | 10.252 | .898 | .833 |
TT2 | 10.09 | 10.310 | .762 | .880 |
TT3 | 10.06 | 10.070 | .764 | .880 |
TT4 | 10.11 | 11.053 | .711 | .897 |
- Thang đo quyết định lựa chọn:
Reliability Statistics
N of Items | |
.778 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QD1 | 8.13 | 1.983 | .554 | .762 |
QD2 | 7.43 | 1.481 | .749 | .536 |
QD3 | 6.93 | 1.902 | .555 | .763 |
Phân tích nhân tố EFA:
KMO and Bartlett's Test
.793 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2533.564 |
df | 136 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.737 | 21.980 | 21.980 | 3.737 | 21.980 | 21.980 | 3.382 | 19.892 | 19.892 |
2 | 3.394 | 19.964 | 41.944 | 3.394 | 19.964 | 41.944 | 3.318 | 19.519 | 39.411 |
3 | 3.007 | 17.686 | 59.630 | 3.007 | 17.686 | 59.630 | 3.133 | 18.428 | 57.839 |
4 | 2.725 | 16.028 | 75.658 | 2.725 | 16.028 | 75.658 | 3.029 | 17.819 | 75.658 |
5 | .562 | 3.305 | 78.963 | ||||||
6 | .505 | 2.973 | 81.936 | ||||||
7 | .494 | 2.904 | 84.840 | ||||||
8 | .463 | 2.723 | 87.563 | ||||||
9 | .382 | 2.248 | 89.811 | ||||||
10 | .359 | 2.112 | 91.923 | ||||||
11 | .297 | 1.747 | 93.670 | ||||||
12 | .291 | 1.713 | 95.383 | ||||||
13 | .252 | 1.485 | 96.868 | ||||||
14 | .167 | .984 | 97.852 | ||||||
15 | .145 | .851 | 98.704 | ||||||
16 | .115 | .677 | 99.381 | ||||||
17 | .105 | .619 | 100.000 |
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
CL1. Ngân hàng X áp dụng công nghệ hiện đại trong dịch vụ của mình | .941 | |||
CL4. Ngân hàng X cung cấp những tính năng sản phẩm/dịch vụ tuyệt vời | .805 | |||
CL3. Sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X rất đáng tin cậy | .802 | |||
CL5. Dịch vụ của ngân hàng X rất hiệu quả | .779 | |||
CL2. Sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X có chất lượng tốt | .761 | |||
LT1. Ngân hàng X tạo cho tôi cảm giác được mọi người chấp nhận | .954 | |||
LT2. Mọi người mong muốn được sử dụng dịch vụ của ngân hàng X | .896 | |||
LT4. Ngân hàng X tạo ra một hình ảnh đặc biệt trong tâm trí khách hàng | .893 | |||
LT3. Tôi rất thích ngân hàng X | .879 | |||
TT1. Tôi rất trung thành với ngân hàng X | .945 | |||
TT2. Tôi luôn luôn quan tâm đến việc tìm hiểu thực tế hơn về ngân hàng X | .870 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa
.866 | ||||
TT4. Trong tương lai, tôi sẽ sử dụng dịch vụ từ ngân hàng X nhiều hơn | .831 | |||
NB1. Tôi nhận biết được sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X | .945 | |||
NB2. Ngân hàng X dễ nhận diện so với những ngân hàng khác | .852 | |||
NB3. Nhân viên của ngân hàng X hiểu rò về ngân hàng hơn | .838 | |||
NB4. Khi nói đến tên một ngân hàng X tôi có thể nhớ đến logo của nó | .833 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phân tích nhân tố biến phụ thuộc:
KMO and Bartlett's Test
.610 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 208.064 |
df | 3 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.078 | 69.257 | 69.257 | 2.078 | 69.257 | 69.257 |
2 | .633 | 21.112 | 90.369 | |||
3 | .289 | 9.631 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Communalities
Initial | Extraction | |
QD1 | 1.000 | .628 |
QD2 | 1.000 | .826 |
QD3 | 1.000 | .624 |
Phân tích tương quan:
Correlations
QD | NB | LT | CL | TT | ||
QD | Pearson Correlation | 1 | .458** | .653** | .187** | .155* |
Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .006 | .022 | ||
N | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | |
NB | Pearson Correlation | .458** | 1 | .034 | .008 | -.024 |
Sig. (2-tailed) | .000 | .615 | .912 | .725 | ||
N | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | |
LT | Pearson Correlation | .653** | .034 | 1 | -.035 | -.148* |
Sig. (2-tailed) | .000 | .615 | .611 | .029 | ||
N | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | |
CL | Pearson Correlation | .187** | .008 | -.035 | 1 | -.012 |
Sig. (2-tailed) | .006 | .912 | .611 | .855 | ||
N | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 | |
TT | Pearson Correlation | .155* | -.024 | -.148* | -.012 | 1 |
Sig. (2-tailed) | .022 | .725 | .029 | .855 | ||
N | 218 | 218 | 218 | 218 | 218 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phân tích hồi quy:
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Change Statistics | Durbin- Watson | |||||
R Square Change | F Change | df1 | df2 | Sig. F Change | ||||||
1 | .855a | .730 | .725 | .33259 | .730 | 144.159 | 4 | 213 | .000 | 2.481 |
a. Predictors: (Constant), TT, CL, NB, LT
b. Dependent Variable: QD
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regression | 63.785 | 4 | 15.946 | 144.159 | .000b |
Residual | 23.561 | 213 | .111 | |||
Total | 87.346 | 217 |
a. Dependent Variable: QD
b. Predictors: (Constant), TT, CL, NB, LT
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | 95.0% Confidence Interval for B | Correlations | Collinearity Statistics |
B | Std. Error | Beta | Lower Bound | Upper Bound | Zero- order | Partial | Part | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .914 | .142 | 6.420 | .000 | .633 | 1.194 | ||||||
NB | .280 | .023 | .439 | 12.334 | .000 | .235 | .325 | .458 | .645 | .439 | .998 | 1.002 | |
LT | .362 | .019 | .686 | 19.032 | .000 | .324 | .399 | .653 | .794 | .677 | .976 | 1.025 | |
CL | .155 | .026 | .211 | 5.917 | .000 | .103 | .206 | .187 | .376 | .211 | .998 | 1.002 | |
TT | .161 | .022 | .269 | 7.483 | .000 | .119 | .204 | .155 | .456 | .266 | .977 | 1.023 | |
a. Dependent Variable: QD |
Kiểm định sự khác biệt giữa các đặc điểm nhân khẩu học:
- Theo doanh số giao dịch:
Test of Homogeneity of Variances
QD
df1 | df2 | Sig. | |
.198 | 4 | 213 | .939 |
ANOVA
QD
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .950 | 4 | .237 | .585 | .674 |
Within Groups | 86.397 | 213 | .406 | ||
Total | 87.346 | 217 |
- Theo số lượng ngân hàng giao dịch:
Test of Homogeneity of Variances
QD
df1 | df2 | Sig. | |
1.158 | 4 | 213 | .331 |
ANOVA
QD
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .701 | 4 | .175 | .431 | .786 |
Within Groups | 86.645 | 213 | .407 | ||
Total | 87.346 | 217 |