Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 15


187

Công Ty Cổ Phần Sinh Lộc Phát

11B3 Hà Huy Giáp, Khu Biệt

Thự Thạnh Xuân


MSB, Eximbank

188

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Mỹ

Nga

95 Tây Lân


MSB, Eximbank


189

Công Ty TNHH Kim May Organ (Việt Nam)

Lô Số U.02-12a Đường Số 22 KCX Tân Thuận

MSB,

Vietinbank, Eximbank

190

Công ty TNHH Đông Nam

ĐT 743 khu phố Chiêu Liêu

MSB, Eximbank

191

Công Ty TNHH Gia Vị Liên Hiệp

36 Đường Số 5, Cư xá Chu

Văn An


MSB, Eximbank

192

Công Ty TNHH YUJIN VINA

Lô 71-74 KCX Sài Gòn-

MSB, Eximbank

193

Công Ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải

Minh Phong

135A Pasteur

MSB, ACB

194

Công Ty TNHH Một Thành Viên Lâm

Thanh

4A Khu Phố 5, Đường TTN

07

MSB, ACB

195

Cty TNHH Một Thành Viên Thương Mại

Xuất Nhập Khẩu Phúc Lợi

382/32 Nguyễn Thị Minh

Khai, P.5

MSB, ACB

196

Công Ty TNHH Dệt May Thái Dương Việt

Nam

Tầng Trệt, Số 08 Đường 15,

Khu Phố 4

MSB, ACB

197

Công Ty TNHH Giày Ngọc Phong

140/18 Trần Tấn

MSB, ACB

198

Công Ty TNHH Lạc Tỷ

3-5 Tên Lửa KP1

MSB, ACB

199

Cty TNHH O-Sung Vina

8/6 ấp Chánh II X.Tân Xuân

MSB, Eximbank


200


Công Ty TNHH Giày Gia Định


1/27 Quốc Lộ 13, ấp 3

MSB,

Vietinbank,

Eximbank


201


Công Ty Cổ Phần May Phương Đông


934 Quang Trung

MSB,

Vietinbank, Eximbank


202


Công Ty Cổ Phần May Đại Việt


62 Tân Thành

MSB,

Vietinbank,

Eximbank


203


Công Ty CP May Việt Thịnh


58 Thoại Ngọc Hầu

MSB,

Vietinbank, Eximbank


204


Công Ty TNHH Dệt May Kim Thành


328 Quốc Lộ 22, ấp Tân Định

MSB,

Vietinbank, Eximbank


205


Cty TNHH Tỷ Hùng


162A Hồ Học Lãm P.An Lạc

MSB,

Vietinbank, Eximbank


206

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Thành Long


ấp Giữa

MSB,

Vietinbank, Eximbank

207

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Phú Nhuận

78A Nguyễn Văn Trỗi

MSB, Eximbank

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 135 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến quyết định lựa chọn Ngân hàng thanh toán quốc tế đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh - 15


208

Công Ty TNHH Công Nghiệp Đức Bổn

Đường Số 3-KCX Tân Thuận

MSB, Eximbank

209

Công Ty Cổ Phần Trang

Lô A14b Khu công nghiệp

Hiệp Phước


MSB, Eximbank

210

Công Ty TNHH Thương Mại Kim Đức

Lô 15, Đường số 4 Khu công

nghiệp Tân Tạo,


MSB, Eximbank

211


Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Kiến Trúc AA

Tòa Nhà Bitexco Financial

Tower,Tầng 43A, 02 Hải Triều


MSB, Eximbank

212

Cty TNHH May Mặc Kim Hồng

Lô Số 61 Đường B KCX Linh Trung II

MSB, ACB

213

Cty TNHH D.I

69-71 Đường Số 1 KCX Linh Trung II P.Bình Chiểu

MSB, ACB

214

Cty TNHH May Sun Kyoung Việt Nam

551/176 KP5 Đường Lê Văn Khương P.Hiệp Thành

MSB, ACB

215

Công Ty TNHH Tiếp Vận Chí Minh

355/6 Nơ Trang Long

MSB, ACB

216

Công Ty TNHH Một Thành Viên Đầu Tư

Việt Nam Sourcing

Tầng 9 số 29-31 Đinh Bộ

Lĩnh

MSB, ACB

217

Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Xây Dựng

Thương Mại Đại Dũng

B23/474C Trần Đại Nghĩa, ấp

2

MSB, ACB

218

Công Ty TNHH Clover Việt Nam

Nhuận Đức ấp Bàu Cạp

MSB, Eximbank


PHỤ LỤC 6

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS

Phân tích độ tin cậy thang đo:

- Thang đo yếu tố nhận biết thương hiệu:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.888

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NB1

8.07

9.036

.887

.809

NB2

7.96

9.183

.733

.864

NB3

7.90

9.405

.709

.873

NB4

7.94

9.369

.703

.876

- Thang đo yếu tố liên tưởng thương hiệu:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.930

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

LT1

9.05

12.426

.919

.880

LT2

9.09

13.706

.813

.916

LT3

9.04

13.846

.793

.923

LT4

9.05

13.348

.822

.914

- Thang đo yếu tố chất lượng cảm nhận:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.865

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CL1

11.82

12.833

.890

.805

CL2

11.89

12.633

.621

.854


CL3

11.76

12.083

.676

.841

CL4

11.87

12.079

.675

.841

CL5

11.84

12.252

.649

.848

- Thang đo yếu tố trung thành:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.902

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TT1

9.97

10.252

.898

.833

TT2

10.09

10.310

.762

.880

TT3

10.06

10.070

.764

.880

TT4

10.11

11.053

.711

.897

- Thang đo quyết định lựa chọn:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.778

3

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

QD1

8.13

1.983

.554

.762

QD2

7.43

1.481

.749

.536

QD3

6.93

1.902

.555

.763


Phân tích nhân tố EFA:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.793


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2533.564

df

136

Sig.

.000


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

3.737

21.980

21.980

3.737

21.980

21.980

3.382

19.892

19.892

2

3.394

19.964

41.944

3.394

19.964

41.944

3.318

19.519

39.411

3

3.007

17.686

59.630

3.007

17.686

59.630

3.133

18.428

57.839

4

2.725

16.028

75.658

2.725

16.028

75.658

3.029

17.819

75.658

5

.562

3.305

78.963







6

.505

2.973

81.936







7

.494

2.904

84.840







8

.463

2.723

87.563







9

.382

2.248

89.811







10

.359

2.112

91.923







11

.297

1.747

93.670







12

.291

1.713

95.383







13

.252

1.485

96.868







14

.167

.984

97.852







15

.145

.851

98.704







16

.115

.677

99.381







17

.105

.619

100.000








Component

1

2

3

4

CL1. Ngân hàng X áp dụng công nghệ hiện đại trong dịch vụ của mình

.941




CL4. Ngân hàng X cung cấp những tính năng sản phẩm/dịch vụ tuyệt vời

.805




CL3. Sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X rất đáng tin cậy

.802




CL5. Dịch vụ của ngân hàng X rất hiệu quả

.779




CL2. Sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X có chất lượng tốt

.761




LT1. Ngân hàng X tạo cho tôi cảm giác được mọi người chấp nhận


.954



LT2. Mọi người mong muốn được sử dụng dịch vụ của ngân hàng X


.896



LT4. Ngân hàng X tạo ra một hình ảnh đặc biệt trong tâm trí khách hàng


.893



LT3. Tôi rất thích ngân hàng X


.879



TT1. Tôi rất trung thành với ngân hàng X



.945


TT2. Tôi luôn luôn quan tâm đến việc tìm hiểu thực tế hơn về ngân hàng X



.870


Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa


TT3. Tôi cũng sẽ giới thiệu dịch vụ của ngân hàng X tới những người khác



.866


TT4. Trong tương lai, tôi sẽ sử dụng dịch vụ từ ngân hàng X nhiều hơn



.831


NB1. Tôi nhận biết được sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng X




.945

NB2. Ngân hàng X dễ nhận diện so với những ngân hàng khác




.852

NB3. Nhân viên của ngân hàng X hiểu rò về ngân hàng hơn




.838

NB4. Khi nói đến tên một ngân hàng X tôi có thể nhớ đến logo của nó




.833

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.


Phân tích nhân tố biến phụ thuộc:

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.610


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

208.064

df

3

Sig.

.000

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.078

69.257

69.257

2.078

69.257

69.257

2

.633

21.112

90.369




3

.289

9.631

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.


Communalities



Initial

Extraction

QD1

1.000

.628

QD2

1.000

.826

QD3

1.000

.624


Phân tích tương quan:


Correlations


QD

NB

LT

CL

TT

QD

Pearson Correlation

1

.458**

.653**

.187**

.155*



Sig. (2-tailed)


.000

.000

.006

.022

N

218

218

218

218

218


NB

Pearson Correlation

.458**

1

.034

.008

-.024

Sig. (2-tailed)

.000


.615

.912

.725

N

218

218

218

218

218


LT

Pearson Correlation

.653**

.034

1

-.035

-.148*

Sig. (2-tailed)

.000

.615


.611

.029

N

218

218

218

218

218


CL

Pearson Correlation

.187**

.008

-.035

1

-.012

Sig. (2-tailed)

.006

.912

.611


.855

N

218

218

218

218

218


TT

Pearson Correlation

.155*

-.024

-.148*

-.012

1

Sig. (2-tailed)

.022

.725

.029

.855


N

218

218

218

218

218

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Phân tích hồi quy:


Model Summaryb

Model

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Change Statistics

Durbin- Watson

R Square Change

F

Change

df1

df2

Sig. F Change

1

.855a

.730

.725

.33259

.730

144.159

4

213

.000

2.481


a. Predictors: (Constant), TT, CL, NB, LT

b. Dependent Variable: QD


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


1

Regression

63.785

4

15.946

144.159

.000b

Residual

23.561

213

.111



Total

87.346

217





a. Dependent Variable: QD

b. Predictors: (Constant), TT, CL, NB, LT


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

95.0%

Confidence Interval for B

Correlations

Collinearity Statistics



B

Std. Error

Beta



Lower Bound

Upper Bound

Zero- order

Partial

Part

Tolerance

VIF


1

(Constant)

.914

.142


6.420

.000

.633

1.194






NB

.280

.023

.439

12.334

.000

.235

.325

.458

.645

.439

.998

1.002

LT

.362

.019

.686

19.032

.000

.324

.399

.653

.794

.677

.976

1.025

CL

.155

.026

.211

5.917

.000

.103

.206

.187

.376

.211

.998

1.002

TT

.161

.022

.269

7.483

.000

.119

.204

.155

.456

.266

.977

1.023

a. Dependent Variable: QD


Kiểm định sự khác biệt giữa các đặc điểm nhân khẩu học:

- Theo doanh số giao dịch:



Test of Homogeneity of Variances

QD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.198

4

213

.939

ANOVA

QD


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.950

4

.237

.585

.674

Within Groups

86.397

213

.406



Total

87.346

217





- Theo số lượng ngân hàng giao dịch:



Test of Homogeneity of Variances

QD

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

1.158

4

213

.331

ANOVA

QD


Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.701

4

.175

.431

.786

Within Groups

86.645

213

.407



Total

87.346

217




Xem tất cả 135 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí