Khu vực miền Nam:
Tên tác giả | Tên tác phẩm | Năm sáng tác | Chất liệu | Kích thước | Nguồn ảnh | Ký hiệu/ Trang | |
1 | Nguyễn Thị Châu Giang | Tình Yêu | 2005 | Tổng hợp | 3,5 m x 3 m x 3m | Viện Mỹ thuật | H.3.1.7, tr.184 |
2 | Bùi Công Khánh | Lạc chốn | 2016 | Gỗ | 5 m x 2,5 m x 3,5 m | Trần Hoàng Ngân | H.4.2.7, tr.218 |
Đền pháo đài (Fortress temple) | 2018 | Gốm | 5 m x 0,5 m x 1,6 m | Trần Hoàng Ngân | H.4.3.3, tr.221 | ||
3 | Oanh Phi Phi | Hộp đen (Black box) | 2005 | Sơn mài (16 hộp) | 1,9 m x 1,6 m x 0,4 m | Oanh Phi Phi | H.4.2.6, tr.217 |
Specula | 2008 | Tranh sơn mài, kính, sắt | 7,2 m x 2,7 m x 3,9 m | Oanh Phi Phi | H.4.2.9, tr.219 | ||
4 | Nguyễn Minh Phương | Da Cam | 2004 | Tổng hợp | 100 m x 3 m x 0,5 m | Viện Mỹ thuật | H.4.2.2, tr.215 |
5 | Phan Thảo Nguyên | Giọt sương Jrai 1 | 2016 | Gỗ, màu | 5 m x 5 m x 2m | Phan Thảo Nguyên | H.3.1.14 , tr.188 |
Giọt sương Jrai 2 | 2016 | Gỗ, màu | 500 m x 500 m x 5m | Phan Thảo Nguyên | H.3.1.13 , tr.188 | ||
Giọt sương Jrai 3 | 2017 | Gỗ, giấy, màu | 2 m x 2 m x 1,2 m | Phan Thảo Nguyên | H.3.1.12 , tr.187 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phỏng Vấn Chuyên Gia Và Trao Đổi Với Nghệ Sĩ 161
- Yếu tố truyền thống trong nghệ thuật sắp đặt Việt Nam giai đoạn 1995 - 2018 - 22
- Yếu tố truyền thống trong nghệ thuật sắp đặt Việt Nam giai đoạn 1995 - 2018 - 23
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Trang Trí
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Không Gian Di Sản
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Chủ Đề Văn Hóa, Tín Ngưỡng
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
Giọt sương Jrai 4 | 2018 | Gỗ, màu | 10 m x 10 m x 5 m | Phan Thảo Nguyên | H.3.1.11 , tr.187 | ||
Giọt sương Jrai 5 | 2018 | Gỗ, màu | 10 m x 10 m x 5 m | Phan Thảo Nguyên | H.3.1.10 , tr.186 | ||
6 | Trần Trung Tín | Tượng đài chống Phát xít | 1989 | Tổng hợp | 1,5 m x 0,5m x 0,5 m | Nguyễn Trịnh Thái | H.5.1, tr. 223 |
Tổng số tác phẩm Sắp đặt của khu vực miền Nam sử dụng trong luận án: 12 Tổng số nghệ sĩ ở khu vực miền Nam, được khảo sát trong luận án: 06
PHỤ LỤC 3
ẢNH MINH HỌA BIỂU HIỆN YẾU TỐ TRUYỀN THỐNG QUA HÌNH THỨC TÁC PHẨM SẮP ĐẶT VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995 - 2018
3.1. Biểu hiện yếu tố truyền thống qua tạo hình
H.3.1.1. Chu Lượng (Hà Nội), Trở về (2007), triển lãm tại Mỹ Nguồn: Chu Lượng.
H.3.1.2. Chu Lượng (Hà Nội). Ký ức 1 (2007), triển lãm tại Mỹ Nguồn: Chu Lượng
H.3.1.3. Đặng Thị Khuê (Hà Nội), Ký tự (2013), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Đặng Thị Khuê
H.3.1.4. Đặng Thị Khuê, Ký tự (trích đoạn H.3.1.3). Nguồn: Đặng Thị Khuê
H.3.1.5. Trần Đức Quý (Hà Nội), Những cái túi (2017), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Nguyễn Hữu Đức
H.3.1.6. Phan Lê Chung (Huế), Đối diện (2016), triển lãm tại Huế Nguồn: Phan Lê Chung
H.3.1.7. Nguyễn Thị Châu Giang (Tp. HCM). Tình Yêu (2005), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Viện Mỹ thuật.
H.3.1.8. Nguyễn Bảo Toàn (Hà Nội), Hối tụ (2004), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Viện Mỹ thuật
H.3.1.9. Sắp đặt Hối tụ (Trích đoạn H.3.1.8) Nguồn: Viện Mỹ thuật
H.3.1.10. Phan Thảo Nguyên (Tp. HCM), Giọt sương Jrai 5 (2018), triển lãm tại Philipine. Nguồn: Phan Thảo Nguyên.