H.3.2.9. Trần Hậu Yên Thế (Hà Nội), Nghi trượng (2010), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Trần Hậu Yên Thế.
H.3.2.10. Sắp đặt Nghi trượng (Trích đoạn H.3.2.9). Nguồn: Trần Hậu Yên Thế.
Có thể bạn quan tâm!
- Yếu tố truyền thống trong nghệ thuật sắp đặt Việt Nam giai đoạn 1995 - 2018 - 23
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Tạo Hình
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Trang Trí
- Biểu Hiện Yếu Tố Truyền Thống Qua Chủ Đề Văn Hóa, Tín Ngưỡng
- Yếu tố truyền thống trong nghệ thuật sắp đặt Việt Nam giai đoạn 1995 - 2018 - 28
- Yếu tố truyền thống trong nghệ thuật sắp đặt Việt Nam giai đoạn 1995 - 2018 - 29
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
H.3.2.11. Đặng Thị Khuê (Hà Nội), Âm hưởng đại ngàn (2014), triển lãm tại Hà Nội. Nguồn: Nguyễn Hữu Đức.
H.3.2.12. Sắp đặt Âm hưởng đại ngàn (trích đoạn H.3.2.11) Nguồn: Nguyễn Hữu Đức.
H.3.2.12. Đặng Thị Khuê (Hà Nội), Ngày và đêm (1996), triển lãm tại Huế. Nguồn: Đặng Thị Khuê.
H.3.2.13. Đinh Khắc Thịnh (Huế), Thuyền hoa giấy (2008), triển lãm tại Festival Huế.
Nguồn: Định Khắc Thịnh
H.3.2.14. Triệu Khánh Tiến (Hà Nội), Cội nguồn dân tộc Việt (2017),
triển lãm tại Hà Nội.
Nguồn: Nguyễn Thế Sơn.
H.3.2.15. Triệu Khánh Tiến, Cội nguồn dân tộc Việt (trích đoạn H.3.2.14). Nguồn: Nguyễn Thế Sơn.
3.3. Biểu hiện yếu tố truyền thống qua không gian di sản
H.3.3.1. Biểu đồ minh hoạ mối quan hệ giữa tổ hợp đồ vật trong Sắp đặt với không di sản gian - bối cảnh tạo nghĩa.
Nguồn: Nguyễn Hữu Đức
H.3.3.2. Đặng Thị Khuê (Hà Nội), Ẩn náu (2000). Sắp đặt tiếm đoạt “không gian di sản, ký ức lịch sử”, kiến trúc thành Đại nội, Huế.
Nguồn: Đặng Thị Khuê.
H.3.3.3. Đinh Khắc Thịnh (Huế), Quảng trường thi ca (2008),
Sắp đặt tiếm đoạt không gian di sản - kiến trúc Quảng trường 3/2, Huế.
Nguồn: Đinh Khắc Thịnh.
H.3.3.4. Nguyễn Văn Tiến - Trần Anh Quân (Hà Nội), Không gian nghệ thuật
(1995), Sắp đặt tiếm đoạt không gian di sản “không gian văn hóa, lịch sử Văn Miếu”. Nguồn: Internet.
H.3.3.5. Sắp đặt Không gian nghệ thuật (trích đoạn H.3.3.4.). Nguồn: Internet