Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 26


PHỤ LỤC 4.2: : ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC – THỰC HÀNH 2

(Sử dụng cho bà mẹ có con ≥ 6 tháng tuổi)

c) ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC

Đánh giá kiến thức của bà mẹ về chăm sóc nuôi dưỡng trẻ bằng cách cho điểm với thang điểm có tổng số điểm tối đa là 38 điểm:

- Đánh giá kiến thức theo 4 mức: Kém, trung bình, khá, tốt:

Tổng điểm <9.5 => Kiến thức kém

Tổng điểm từ 9.5 đến dưới 19 => Kiến thức trung bình Tổng điểm từ 19 đến dưới 28.5 => Kiến thức khá Tổng điểm từ 28.5 trở lên => Kiến thức tốt

- Đánh giá kiến thức đạt và không đạt:

Tổng điểm ≥ 19 điểm Kiến thức đạt

Tổng điểm < 19 điểm Kiến thức không đạt


Câu hỏi

Trả lời

Chọn ý

Cho điểm

Tổng điểm*

Theo chị, khi có thai cần lao động, nghỉ ngơi và ăn uống như thế nào?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Lao động nhẹ nhàng/vừa sức

1

½

2

Nghỉ ngơi hợp lý

2

½

Ăn uống nhiều hơn bình thường

3

1

Khác (ghi rõ)….......................

4

Nếu đúng 1/2

Theo chị trong suốt quá trình mang thai cần khám thai ít nhất mấy lần, ở những thời điểm nào?

Khám thai ≥ 3 lần ở 3 thời kỳ

1

2

2

Khác

0

0

Theo chị, khi có thai cần tiêm phòng vắc xin

Vắc xin uốn ván

1

1

1

Phòng bệnh khác

2

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 26


phòng bệnh gì?

Không biết

3

0


Theo chị, việc bổ sung viên sắt khi có thai có tác dụng gì?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Chống thiếu máu

1

1

1.5

Giảm tai biến sản khoa, giúp thai nhi phát triển tốt hơn.

2

1/2

Không biết

3

0

Khác (ghi rõ)….......................

4

0

Theo chị lợi ích của sữa mẹ là gì?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Đủ chất dinh dưỡng

1

½

3

Rẻ tiền

2

½

Tăng tình cảm mẹ con

3

½

Trẻ ít bị bệnh

4

½

Bảo đảm vệ sinh, tiện lợi

5

½

Khác:ghi rõ………nếu đúng ½ điểm) …….

6

1/2

Không biết

7


Theo chị, tốt nhất sau khi sinh bao nhiêu lâu thì nên cho trẻ bú?

Trong giờ đầu sau sinh

0

2

2

Khác

1

0

Theo chị nên chỉ cho trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn (không cho ăn uống gì ngoài sữa mẹ) trong bao nhiêu tháng đầu?

6 tháng

0

2

2

Khác

1

0

Theo chị nên cho trẻ bú mẹ theo nhu cầu của trẻ kể cả ngày lẫn đêm hay cho trẻ bú theo giờ nhất định

Bú theo nhu cầu của trẻ cả ngày lẫn đêm

1

1

1

Bú theo giờ nhất định

2

0

Không biết, không trả lời

3

0


Theo chị nên cai sữa cho trẻ khi trẻ được bao nhiêu tháng tuổi?

< 12 tháng

1

-1

2

12- 15 tháng

2

0

16- 18 tháng

3

½

19-23 tháng

4

1

≥ 24 tháng

5

2

Theo chị nên bắt đầu cho trẻ ăn dặm khi trẻ được bao nhiêu tháng tuổi?

≥ 6 tháng

0

2

2

Khác

1

0

Theo chị, cách (nguyên tắc) cho trẻ ăn dặm (ăn sam) như thế nào?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Từ loãng đến đặc

1

½

2

Từ ít đến nhiều

2

½

Ăn đủ chất dinh dưỡng

3

1

Không biết

4

0

Theo chị khi cho trẻ ăn dặm, ăn bổ sung cần cho trẻ ăn những loại thực phẩm nào?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Nhóm giàu chất đạm (Thịt, cá, tôm cua….)

1

½

2

Nhóm giàu vitamin và khoáng chất (Rau củ quả, hoa quả)

2

½

Nhóm giàu chất béo( dầu mỡ)

3

1/2

Nhóm giàu chất bột đường

4

1/2

Không biết/không trả lời

5

0

Theo chị khi trẻ chán ăn thì bà mẹ nên làm thế nào để trẻ ăn

Ép trẻ ăn bằng mọi cách cho hết xuất ăn

1

0

1.5

Vừa cho trẻ ăn vừa nói chuyện với trẻ, dỗ dành trẻ, cho trẻ ăn từ từ

2

½

Thay đổi món ăn cho trẻ, cho trẻ ăn thức ăn mà trẻ thích

3

½

Mua thuốc bổ cho trẻ uống/cho trẻ đi bác sỹ

4

½



Không biết

5

0


Theo chị nếu trẻ thiếu Vitamin A sẽ bị mắc bệnh gì?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Rối loạn tiêu hoá

1

0

2.5

Khô mắt quáng gà

2

1

Gày còm suy dinh dưỡng

3

½

Các bệnh nhiễm trùng

4

1

Không biết

5

0

Khác (ghi rõ)….......................

6

0

Theo chị trẻ thiếu Iode sẽ bị mắc bệnh gì?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Suy dinh dưỡng

1

0

1.5

Chậm phát triển trí tuệ

2

½

Bướu cổ

3

1

Không biết, khác

4

0

Theo chị cần rửa tay sạch khi nào?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Trước khi chuẩn bị thức ăn cho trẻ

1

½

2

Trước khi cho trẻ ăn

2

½

Sau khi đi ngoài

3

½

Sau khi cho trẻ đi vệ sinh

4

½

Khác…………………………….

5

0

Không rửa/không biết.

6

0

Theo chị khi trẻ được bao nhiêu tuổi thì bắt đầu sổ lãi (tẩy giun) cho trẻ?

Từ 2 tuổi trở lên

0

1

1

Khác /không biết

1

0

Theo chị bao nhiêu lâu thì tẩy giun cho trẻ 1 lần?

6 tháng

0

1

1

Khác/không biết

1

0

Khi trẻ bị tiêu chảy chị cần làm gì?

Cho trẻ uống trụ sinh (kháng sinh)

1

0

4

Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy

2

-1/2


Và chị cho bé ăn như thế nào khi bé bị tiêu chảy?

(Câu hỏi nhiều lựachọn)

Cho uống thuốc nam

3

-1/2


Cho uống ORS hoặc nước cháo muối

4

1

Không chữa gì

1

0

Tiếp tục cho trẻ bú, ăn thức ăn dễ tiêu, đủ chất,

2

1

Cho trẻ uống nhiều nước hơn

3

1

Không cho trẻ bú/ăn hoặc hạn chế cho trẻ bú/ăn, cho trẻ ăn kiêng

4

-1/2

Cho trẻ tới cơ sở y tế

5

1

Khác…..............

6

0

Chị có biết gói (Serum) hay ORS không?

0

1

1

Không

1

0

Nếu có, chị cho biết cách pha (Serum)/ORS?

Một gói với 1 lít nước sôi để nguội

1

1

1

Pha theo chỉ dẫn

2

1

Một gói với 1 cốc nước

3

0

Uống đến đâu pha đến đó

4

0

Không biết/không nhớ

5

0

Khác:...............

6

0

Tổng điểm kiến thức




38


d) ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH

Đánh giá thực hành của bà mẹ về chăm nuôi dưỡng trẻ bằng cách cho điểm với thang điểm có tổng số điểm tối đa là 29 điểm:

- Đánh giá thực hành theo 4 mức: Kém, trung bình, khá, tốt:

Tổng điểm < 8.25 => Thực hành kém


Tổng điểm từ 8.25 đến dưới 16.5 => Thực hành trung bình Tổng điểm từ 16.5 đến dưới 24.75 => Thực hành khá Tổng điểm từ 24.75 trở lên => Thực hành tốt

- Đánh giá thực hành đạt và không đạt:

Tổng điểm ≥ 16.5 điểm Thực hành đạt

Tổng điểm < 16.5 điểm Thực hành không đạt


Câu hỏi

Trả lời

Chọn ý

Cho điểm

Tổng điểm

*

Chị khám thai mấy lần khi có thai cháu (tên…)?

1 lần

1

½

1

2 lần

2

1/2

3 lần

3

1

≥ 4 lần

4

1

Không khám

5

0

Chị đi khám thai lần đầu khi có thai cháu (tên…) vào thời kỳ nào?

3 tháng đầu

1

1.5

1.5

3 tháng giữa

2

1

3 tháng cuối

3

½

Chị ăn uống như thế nào khi mang thai cháu (tên…)?

Như bình thường

1

0

1

Nhiều hơn bình thường

2

1

Ít hơn bình thường

3

-1/2

Không nhớ

4

0

Chị lao động trong thời kỳ mang thai cháu (tên…) như thế nào?

Như trước kia

1

0

1.5

Nhẹ nhàng hơn

2

1/2

Chủ yếu là nghỉ ngơi

3

1

Khác (ghi rõ)..........................

4

0


Chị có tiêm phòng vắc xin uốn ván khi có thai không?

0

1

1

Không

1

0

Chị có sử dụng viên sắt hoặc thuốc chứa sắt trong thời kỳ mang thai không?

0

1

1

Không

1

0

Cháu (tên ) có từng bao giờ được bú sữa mẹ không?

0

1

1

Không

1

-1

Sau khi sinh bao lâu thì chị cho cháu (tên…) bú lần đầu tiên?

Trong vòng giờ đầu sau sinh

1

2

2

Lớn hơn 1 giở đầu sau sinh

2

0

Không cho bú/Bú nhờ người khác/không nhớ

3

0

Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho trẻ bú không?

0

0


1

Không

1

1

Hiện tại chị còn cho cháu (tên…) bú mẹ không?

0



Không

1


Trong 24 giờ qua chị cho cháu bú bao nhiêu lần?

Ghi số lần………….

0

0

2

Bú theo nhu cầu của trẻ cả ngày lẫn đêm

1

2

Không nhớ

0

0

Chị đã cho cháu (Tên) bú mẹ được bao nhiêu tháng tuổi thì cai sữa?


Ghi số tháng ………………..




≤12 tháng

1

-1

2



12-15 tháng

2

0


Từ 16-18 tháng

3

1/2

≥24 tháng

4

2

Chị bắt đầu cho cháu ăn bổ sung khi cháu được mấy tháng tuổi?


……………..tháng

Nếu

≥6 tháng

2

2

Ngày hôm qua (24 giờ

Bữa chính: ……………….




qua) chị cho cháu ăn


Bữa phụ: ……………….



mấy bữa ?

(Ghi các số bữa, đánh

Bú sữa mẹ:



dấu X bú sữa mẹ, đánh

Uống sữa ngoài: ……………



dấu X có uống sữa, ghi

số lần uống sữa ngoài)

Số lần uống sữa ngoài: ……..




NCV đánh giá số lượng bữa ăn theo tuổi(đạt=1,không đạt=2)

Đạt


1

1

Khi cháu biếng ăn, chị làm thế nào để cháu ăn?

Ép buộc, quát, mắng, đánh trẻ để trẻ ăn hết

1

0

1.5

Dỗ dành, vừa cho ăn vừa nói chuyện

2

½

Chế biến, thay đổi thức ăn , cho ăn thức ăn mà trẻ thích

3

½

Mua thuốc bổ cho trẻ uống

4

½

Không biết

5

0

Khác………………………….

6

0

Chị thường rửa tay

Trước khi chuẩn bị thức ăn

1

½

2

sạch khi nào?





Trước khi cho trẻ ăn

2

½

(Câu hỏi nhiều lựa


chọn)

Sau khi đi ngoài

3

½


Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 19/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí