Theo chị, khi có thai cần tiêm phòng vắc xin phòng bệnh gì? | Vắc xin uốn ván | 1 | 1 | 1 |
Phòng bệnh khác | 2 | 0 | ||
Không biết | 3 | 0 | ||
Theo chị, việc bổ sung viên sắt khi có thai có tác dụng gì? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Chống thiếu máu | 1 | 1 | 1.5 |
Giảm tai biến sản khoa, giúp thai nhi phát triển tốt hơn. | 2 | 1/2 | ||
Không biết | 3 | 0 | ||
Khác (ghi rõ).......................... | 4 | 0 | ||
Theo chị lợi ích của sữa mẹ là gì? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Đủ chất dinh dưỡng | 1 | ½ | 3 |
Rẻ tiền | 2 | ½ | ||
Tăng tình cảm mẹ con | 3 | ½ | ||
Trẻ ít bị bệnh | 4 | ½ | ||
Bảo đảm vệ sinh, tiện lợi | 5 | ½ | ||
Khác:ghi rõ………nếu đúng ½ điểm) ……. | 6 | ½ | ||
Không biết | 7 | |||
Theo chị, tốt nhất sau khi sinh bao nhiêu lâu thì nên cho trẻ bú? | Trong giờ đầu sau sinh | 0 | 2 | 2 |
Khác | 1 | 0 | ||
Theo chị nên chỉ cho trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn (không cho ăn uống gì ngoài sữa mẹ) trong bao nhiêu tháng đầu? | 6 tháng | 0 | 2 | 2 |
Khác | 1 | 0 | ||
Theo chị nên cho trẻ bú mẹ theo nhu cầu | Bú theo nhu cầu của trẻ cả ngày lẫn đêm | 1 | 1 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Phỏng Vấn Bà Mẹ Có Con Dưới 36 Tháng Tuổi Tại Tỉnh Khánh Hòa Năm 20….
- Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 23
- Đánh Giá Kiến Thức – Thực Hành Phụ Lục 4.1: Đánh Giá Kiến Thức – Thực Hành 1
- Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 26
- Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 27
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Bú theo giờ nhất định | 2 | 0 | ||
Không biết, không trả lời | 3 | 0 | ||
Theo chị nên cai sữa cho trẻ khi trẻ được bao nhiêu tháng tuổi? | < 12 tháng | 1 | -1 | 2 |
12- 15 tháng | 2 | 0 | ||
16- 18 tháng | 3 | ½ | ||
19-23 tháng | 4 | 1 | ||
≥ 24 tháng | 5 | 2 | ||
Theo chị nên bắt đầu cho trẻ ăn dặm khi trẻ được bao nhiêu tháng tuổi? | ≥ 6 tháng | 0 | 2 | 2 |
Khác | 1 | 0 | ||
Theo chị, cách (nguyên tắc) cho trẻ ăn dặm (ăn sam) như thế nào? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Từ loãng đến đặc | 1 | ½ | 2 |
Từ ít đến nhiều | 2 | ½ | ||
Ăn đủ chất dinh dưỡng | 3 | 1 | ||
Không biết | 4 | 0 | ||
Theo chị khi cho trẻ ăn dặm, ăn bổ sung cần cho trẻ ăn những loại thực phẩm nào? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Nhóm giàu chất đạm (Thịt, cá, tôm cua….) | 1 | ½ | 2 |
Nhóm giàu vitamin và khoáng chất (Rau củ quả, hoa quả) | 2 | ½ | ||
Nhóm giàu chất béo( dầu mỡ) | 3 | 1/2 | ||
Nhóm giàu chất bột đường | 4 | 1/2 | ||
Không biết/không trả lời | 5 | 0 | ||
Theo chị khi trẻ chán ăn thì bà mẹ nên làm thế nào để trẻ ăn | Ép trẻ ăn bằng mọi cách cho hết xuất ăn | 1 | 0 | 1.5 |
Vừa cho trẻ ăn vừa nói chuyện với trẻ, dỗ dành trẻ, cho trẻ ăn từ từ | 2 | ½ | ||
Thay đổi món ăn cho trẻ, cho trẻ | 3 | ½ |
ăn thức ăn mà trẻ thích | ||||
Mua thuốc bổ cho trẻ uống/cho trẻ đi bác sỹ | 4 | ½ | ||
Không biết | 5 | 0 | ||
Theo chị nếu trẻ thiếu Vitamin A sẽ bị mắc bệnh gì? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Rối loạn tiêu hoá | 1 | 0 | 2.5 |
Khô mắt quáng gà | 2 | 1 | ||
Gày còm suy dinh dưỡng | 3 | ½ | ||
Các bệnh nhiễm trùng | 4 | 1 | ||
Không biết | 5 | 0 | ||
Khác (ghi rõ).......................... | 6 | 0 | ||
Theo chị trẻ thiếu Iode sẽ bị mắc bệnh gì? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Suy dinh dưỡng | 1 | 0 | 1.5 |
Chậm phát triển trí tuệ | 2 | ½ | ||
Bướu cổ | 3 | 1 | ||
Không biết, khác | 4 | 0 | ||
Theo chị cần rửa tay sạch khi nào? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Trước khi chuẩn bị thức ăn cho trẻ | 1 | ½ | 2 |
Trước khi cho trẻ ăn | 2 | ½ | ||
Sau khi đi ngoài | 3 | ½ | ||
Sau khi cho trẻ đi vệ sinh | 4 | ½ | ||
Khác……………………………. | 5 | 0 | ||
Không rửa/không biết. | 6 | 0 | ||
Theo chị khi trẻ được bao nhiêu tuổi thì bắt đầu sổ lãi (tẩy giun) cho trẻ? | Từ 2 tuổi trở lên | 0 | 1 | 1 |
Khác /không biết | 1 | 0 | ||
Theo chị bao nhiêu lâu thì tẩy giun cho trẻ 1 lần? | 6 tháng | 0 | 1 | 1 |
Khác/không biết | 1 | 0 |
Cho trẻ uống trụ sinh (kháng sinh) | 1 | 0 | 4 | |
Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy | 2 | -1/2 | ||
Cho uống thuốc nam | 3 | -1/2 | ||
Cho uống ORS hoặc nước cháo muối | 4 | 1 | ||
Không chữa gì | 1 | 0 | ||
Tiếp tục cho trẻ bú, ăn thức ăn dễ tiêu, đủ chất, | 2 | 1 | ||
Cho trẻ uống nhiều nước hơn | 3 | 1 | ||
Không cho trẻ bú/ăn hoặc hạn chế cho trẻ bú/ăn, cho trẻ ăn kiêng | 4 | -1/2 | ||
Cho trẻ tới cơ sở y tế | 5 | 1 | ||
Khác................. | 6 | 0 | ||
Chị có biết gói (Serum) hay ORS không? | Có | 0 | 1 | 1 |
Không | 1 | 0 | ||
Nếu có, chị cho biết cách pha (Serum)/ORS? | Một gói với 1 lít nước sôi để nguội | 1 | 1 | 1 |
Pha theo chỉ dẫn | 2 | 1 | ||
Một gói với 1 cốc nước | 3 | 0 | ||
Uống đến đâu pha đến đó | 4 | 0 | ||
Không biết/không nhớ | 5 | 0 | ||
Khác:............... | 6 | 0 | ||
Tổng điểm kiến thức | 38 |
b) ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH
Đánh giá thực hành của bà mẹ về chăm nuôi dưỡng trẻ bằng cách cho điểm với thang điểm có tổng số điểm tối đa là 29 điểm.
Đánh giá thực hành theo 4 mức: Kém, trung bình, khá, tốt:
Tổng điểm < 7.25 => Thực hành kém
Tổng điểm từ 7.25 đến dưới 14.5 => Thực hành trung bình Tổng điểm từ 14.5 đến dưới 21.75 => Thực hành khá Tổng điểm từ 21.75 trở lên => Thực hành tốt
Đánh giá thực hành đạt và không đạt:
Tổng điểm ≥ 14.5 điểm Thực hành đạt
Tổng điểm < 14.5 điểm Thực hành không đạt
Trả lời | Chọn ý | Cho điểm | Tổng điểm * | |
Chị khám thai mấy lần khi có thai cháu (tên…)? | 1 lần | 1 | ½ | 1 |
2 lần | 2 | 1/2 | ||
3 lần | 3 | 1 | ||
≥ 4 lần | 4 | 1 | ||
Không khám | 5 | 0 | ||
Chị đi khám thai lần đầu khi có thai cháu (tên…) vào thời kỳ nào? | 3 tháng đầu | 1 | 1.5 | 1.5 |
3 tháng giữa | 2 | 1 | ||
3 tháng cuối | 3 | ½ | ||
Chị ăn uống như thế nào khi mang thai cháu (tên…)? | Như bình thường | 1 | 0 | 1 |
Nhiều hơn bình thường | 2 | 1 | ||
Ít hơn bình thường | 3 | -1/2 | ||
Không nhớ | 4 | 0 | ||
Chị lao động trong thời kỳ mang thai cháu | Như trước kia | 1 | 0 | 1.5 |
Nhẹ nhàng hơn | 2 | 1/2 |
Chủ yếu là nghỉ ngơi | 3 | 1 | ||
Khác (ghi rõ).......................... | 4 | 0 | ||
Chị có tiêm phòng vắc xin uốn ván khi có thai không? | Có | 0 | 1 | 1 |
Không | 1 | 0 | ||
Chị có sử dụng viên sắt hoặc thuốc chứa sắt trong thời kỳ mang thai không? | Có | 0 | 1 | 1 |
Không | 1 | 0 | ||
Cháu (tên ) có từng bao giờ được bú sữa mẹ không? | Có | 0 | 1 | 1 |
Không | 1 | -1 | ||
Sau khi sinh bao lâu thì chị cho cháu (tên…) bú lần đầu tiên? | Trong vòng giờ đầu sau sinh | 1 | 2 | 2 |
Lớn hơn 1 giở đầu sau sinh | 2 | 0 | ||
Không cho bú/Bú nhờ người khác/không nhớ | 3 | 0 | ||
Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho trẻ bú không? | Có | 0 | 0 | 1 |
Không | 1 | 1 | ||
Hiện tại chị còn cho cháu (tên…) bú mẹ không? | Có | 0 | ||
Không | 1 | |||
Trong 24 giờ qua chị cho cháu bú hoặc ăn như thế nào? ( Chỉ lựa chọn một câu trả lời ) | Bú mẹ hoàn toàn (chỉ bú sữa mẹ) | 1 | 2.5 | 2.5 |
Bú mẹ chủ yếu (bú mẹ và uống nước trắng) | 2 | 1.5 | ||
Bú mẹ: (có bú mẹ và ăn thức ăn khác nữa) | 3 | -1/2 |
Bú Bình | 4 | -1 | ||
Vừa bú Bình vừa bú mẹ | 5 | -1/2 | ||
Trong 24 giờ qua chị cho cháu bú bao nhiêu lần? | Ghi số lần…………. | 0 | 0 | 2 |
Bú theo nhu cầu của trẻ cả ngày lẫn đêm | 1 | 2 | ||
Không nhớ | 0 | 0 | ||
Chị đã cho cháu (Tên) bú mẹ được bao nhiêu tháng tuổi thì cai sữa? | Ghi số tháng ……………….. | |||
≤12 tháng | 1 | -1 | 2 | |
12-15 tháng | 2 | 0 | ||
Từ 16-18 tháng | 3 | 1/2 | ||
≥24 tháng | 4 | 2 | ||
Chị thường rửa tay sạch khi nào ? (Câu hỏi nhiều lựachọn) | Trước khi chuẩn bị thức ăn | 1 | ½ | 2 |
Trước khi cho trẻ ăn | 2 | ½ | ||
Sau khi đi ngoài | 3 | ½ | ||
Sau khi vệ sinh cho trẻ | 4 | ½ | ||
Không rửa | 5 | 0 | ||
Chị rửa tay như thế nào? | Chỉ rửa với nước | 1 | 0 | 1 |
Rửa bằng xà bông | 0 | 1 | ||
Chị có cho cháu tiêm chủng đầy đủ không? (Kết hợp hỏi xem giấy theo dõi tiêm chủng của trẻ (nếu có). | Đủ tất cả các mũi | 0 | 1 | 1 |
Không đủ | 1 | 0 | ||
Chị có theo dõi cân nặng của cháu (tên…) không? | Có | 0 | 1 | 1 |
Không | 1 | 0 |
Có | 0 | |||
Không | 1 | |||
Khi cháu bị tiêu chảy | Cho trẻ uống kháng sinh | 1 | 0 | 4 |
chị đã làm gì? | ||||
Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy | 2 | -1/2 | ||
Và chị cho cháu ăn | ||||
uống như thế nào khi | Cho uống thuốc nam | 3 | -1/2 | |
cháu bị tiêu chảy ? | ||||
Cho uống ORS hoặc nước cháo muối | 4 | 1 | ||
(Câu hỏi nhiều lựa | ||||
chọn) | ||||
Tiếp tục cho trẻ bú, ăn bình thường, thức ăn mềm dễ tiêu, đủ chất, thức ăn trẻ thích | 5 | 1 | ||
Không cho ăn/Hạn chế cho bú/ăn | 6 | -1/2 | ||
Cho uống nhiều nước hơn bình thường | 7 | 1 | ||
Cho trẻ đến cơ sở y tế | 8 | 1 | ||
Không chữa gì | 9 | 0 | ||
Khi cháu bị ho sốt, sốt | Cho ăn ít số lần hơn | 1 | 0 | 2.5 |
siêu vi chị thường cho | ||||
Cho ăn nhiều lần hơn, nhưng ít hơn về số lượng | 2 | 1/2 | ||
cháu ăn như thế nào ? | ||||
(Câu hỏi nhiều lựa | ||||
chọn) | Thức ăn mềm dễ ăn và nhiều chất dinh dưỡng | 3 | 1/2 | |
Thức ăn vẫn như mọi ngày | 4 | 0 | ||
Cho uống thêm sữa | 5 | 0 | ||
Vẫn cho bú mẹ | 6 | 2 | ||
Chỉ cho uống sữa hoặc bú mẹ | 7 | 1/2 | ||
Tổng điểm thực hành | 29 |
Ghi chú: * Tổng số điểm khả năng có thể có được ở mức cao nhất.