Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 23




Không chữa gì

5

Tiếp tục cho trẻ bú, ăn thức ăn dễ tiêu, đủ chất,

6

Cho trẻ uống nhiều nước hơn

7

Không cho trẻ bú/ăn hoặc hạn chế cho trẻ bú/ăn, cho trẻ ăn kiêng

8

Cho trẻ tới cơ sở y tế

9

Khác.................

10

35.

Chị có biết gói (Serum) hay ORS không?

0

Không

1

36.

Nếu có, chị cho biết cách pha (Serum)/ORS?

Một gói với 1 lít nước sôi để nguội

1

Pha theo chỉ dẫn

2

Một gói với 1 cốc nước

3

Uống đến đâu pha đến đó

4

Không biết/không nhớ

5

Khác:...............

6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Xây dựng và đánh giá hiệu quả mô hình truyền thông đa dạng tại tuyến y tế cơ sở trong phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em tỉnh Khánh Hòa - 23

Phần 3: Thực hành của bà mẹ về chăm sóc thai, nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ

(Là những việc mà bà mẹ đã thực hiện trong thời gian qua liên quan đến chăm sóc NDTN)


37.

Chị khám thai mấy lần khi có thai cháu (tên…)?

1 lần

1

2 lần

2

3 lần

3

≥ 4 lần

4

Không khám

5

38.

Chị đi khám thai lần đầu khi

3 tháng đầu

1



có thai cháu (tên…) vào thời kỳ nào?

3 tháng giữa

2

3 tháng cuối

3

39.

Chị ăn uống như thế nào khi mang thai cháu (tên…)?

Như bình thường

1

Nhiều hơn bình thường

2

Ít hơn bình thường

3

Không nhớ

4

40.

Chị lao động trong thời kỳ mang thai cháu (tên…) như thế nào?

Như trước kia

1

Nhẹ nhàng hơn

2

Chủ yếu là nghỉ ngơi

3

Khác (ghi rõ)..........................

4

41.

Chị có tiêm phòng vắc xin uốn ván khi có thai không?

0

Không

1

42.

Chị có sử dụng viên sắt hoặc thuốc chứa sắt trong thời kỳ mang thai không?

0

Không

1

43.

Cháu (tên ) có từng bao giờ được bú sữa mẹ không?

1

Không

2

câu 47

44.

Sau khi sinh bao lâu thì chị cho cháu (tên…) bú lần đầu tiên?

Trong vòng giờ đầu sau sinh

1

Lớn hơn 1 giở đầu sau sinh

2

Không cho bú/Bú nhờ người khác/không nhớ

3

45.

Chị có vắt bỏ sữa non trước khi cho trẻ bú không?

1

Không

0

46.

Hiện tại chị còn cho cháu

0



(tên…) bú mẹ không?

Không

1câu 49

47.

Trong 24 giờ qua chị cho cháu bú hoặc ăn như thế nào?

( Chỉ lựa chọn một câu trả lời )

Bú mẹ hoàn toàn (chỉ bú sữa mẹ)

1

Bú mẹ chủ yếu (bú mẹ và uống nước trắng)

2

Bú mẹ: (có bú mẹ và ăn thức ăn khác nữa)

3

Bú Bình

4

Vừa bú Bình vừa bú mẹ

5

48.

Trong 24 giờ qua chị cho cháu bú bao nhiêu lần?

Ghi số lần………….

1

Bú theo nhu cầu của trẻ cả ngày lẫn đêm

2

Không nhớ

3

49.

Chị đã cho cháu (Tên) bú mẹ được bao nhiêu tháng tuổi thì cai sữa?


Ghi số tháng ………………..


50.

(Với bà mẹ cho trẻ bú ≤ 15 tháng tuổi hỏi ) Vì sao chị cai sữa sớm ?

Mất sữa

1

Trẻ tự bỏ sữa

2

Đi làm

3

Khác: ghi rõ…………………….

4

51.

Chị đã cho cháu ăn bổ sung chưa hoặc ăn dặm chưa?

0

Chưa

1câu 55

52.

Chị bắt đầu cho cháu ăn bổ sung khi cháu được mấy tháng tuổi?


……………..tháng







53.

Ngày hôm qua (24 giờ qua) chị cho cháu ăn mấy bữa ?

(Ghi các số bữa, đánh dấu X bú sữa mẹ, đánh dấu X có uống sữa, ghi số lần uống sữa ngoài)

Bữa chính: ……………….


Bữa phụ: ……………….


Bú sữa mẹ:


Uống sữa ngoài: ……………


Số lần uống sữa ngoài: ……..



NCV đánh giá số lượng bữa ăn theo tuổi(đạt=1, không đạt=2)



54.

Khi cháu biếng ăn, chị làm thế nào để cháu ăn?

Ép buộc, quát, mắng, đánh trẻ để trẻ ăn hết

1

Dỗ dành, vừa cho ăn vừa nói chuyện

2

Chế biến, thay đổi thức ăn , cho ăn thức ăn mà trẻ thích

3

Mua thuốc bổ cho trẻ uống

4

Không biết

5

Khác………………………….

6

55.

Chị thường rửa tay sạch khi nào ?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

Trước khi chuẩn bị thức ăn

1

Trước khi cho trẻ ăn

2

Sau khi đi ngoài

3

Sau khi vệ sinh cho trẻ

4

Không rửa

5

56.

Chị rửa tay như thế nào?

Chỉ rửa với nước

1

Rửa bằng xà bông

0


57.

Trong gia đình chị ai là người thường chế biến thức ăn cho cháu?

Ghi rõ ……………………


58.

Chị đã cho cháu tẩy giun (sổ lãi) chưa?

0

Chưa

1C60

59.

Chị cho cháu sổ lãi vào những thởi điểm cháu được bao nhiêu tháng tuổi?


Ghi rõ: ……………..


60.

Chị có cho cháu tiêm chủng đầy đủ không? (Kết hợp hỏi xem giấy theo dõi tiêm chủng của trẻ (nếu có).

Đủ tất cả các mũi

0

Không đủ

1

61.

Chị có cho cháu uống Vitamin A trong các đợt chiến dịch không? (Điều tra viên đưa viên Vitamin A cho người mẹ xem).

0

Không

1

62.

Chị có theo dõi cân nặng của cháu (tên…) không?

0

Không

1

63.

Trong 2 tuần qua cháu (tên…) có bị tiêu chảy không? (đi ngoài ≥ 3 lần/ngày, phân loãng).

1

Không

0

64.

Khi cháu bị tiêu chảy chị đã làm gì?

Và chị cho cháu ăn uống như thế nào khi cháu bị tiêu chảy

?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

Cho trẻ uống kháng sinh

1

Sử dụng thuốc cầm tiêu chảy

2

Cho uống thuốc nam

3

Cho uống ORS hoặc nước cháo muối

4

Tiếp tục cho trẻ bú, ăn bình thường, thức ăn mềm dễ tiêu, đủ chất, thức ăn trẻ thích

5




Không cho ăn/Hạn chế cho bú/ăn

6

Cho uống nhiều nước hơn bình thường

7

Cho trẻ đến cơ sở y tế

8

Không chữa gì

9

65.

Trong 2 tuần qua cháu (tên…) có bị viêm đường hô hấp cấp không? (ho, sốt)

1

Không

0

66.

Khi cháu bị ho sốt, sốt siêu vi chị thường cho cháu ăn như thế nào ?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

Cho ăn ít số lần hơn

1

Cho ăn nhiều lần hơn, nhưng ít hơn về số lượng

2

Thức ăn mềm dễ ăn và nhiều chất dinh dưỡng

3

Thức ăn vẫn như mọi ngày

4

Cho uống thêm sữa

5

Vẫn cho bú mẹ

6

Chỉ cho uống sữa hoặc bú mẹ

7


Phần 4: Đánh giá khả năng áp dụng mô hình


Hoạt động tại cộng đồng

67.

Trong năm qua chị có được ai (CTV dinh dưỡng ,YT thôn, CB hội phụ nữ ) đến tận nhà hoặc thôn, tổ dân phố tuyên truyền về nuôi dưỡng chăm sóc trẻ không?

0

Không

1

68.

Kiến thức về dinh dưỡng và cách nuôi con của chị, chị

Nhân viên y tế

1

Cộng tác viên dinh dưỡng

2



được biết từ đâu?

(Câu hỏi nhiều lựa chọn)

Đài, tivi

3

Loa truyền thanh xã

4

Tờ rơi

5

Sách/ báo/ tài liệu

6

Tham dự lớp tuyên truyền của y tế

7

Hội phụ nữ

8

Bạn, bè, người thân trong gia đình

9

Internet

10

Hãng sữa tổ chức

11


Phần 5: ĐA DẠNG KHẨU PHẦN ĂN TỐI THIỂU

Câu hỏi 69: Xin chị cho biết trong 24 giờ qua chị đã cho cháu ăn những loại thực phẩm nào sau đây? (Nếu bà mẹ cho trẻ ăn cháo, hoặc bột thì hỏi bà mẹ trong cháo hoặc bột đó có những loại thực phẩm nào)


STT

Tên thực phẩm

Có (đánh dấu X)

Không (đánh dấu X)

1

Gạo, bánh mì...



2

Phở, bún, mì, bánh canh



3

Ngô, khoai, sắn (củ mì)



4

Thịt các loại (heo, gà, vịt...)



5

Gan các loại



6

Cá và hải sản



7

Trứng các loại




8

Đậu khuôn (đậu phụ)



9

Các loại đậu đỗ



10

Sữa và các sản phẩm của sữa



11

Sữa đậu nành



12

Dầu ăn, mỡ các loại



13

Mè (Vừng), đậu phụng



14

Rau có lá màu xanh thẫm



15

Rau củ, quả có màu vàng đỏ



16

quả chín có màu vàng



17

Rau và trái cây khác



18

Bánh kẹo



19

Khác ghi rõ.............................




Giám sát viên Điều tra viên

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 19/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí