143. Nguyễn Minh Tuấn (2017), “Xây dựng Đảng về đạo đức cần gắn chặt với xây dựng Đảng về chính trị, tư tưởng, tổ chức”, Tạp chí Cộng sản, (895)
144. Nguyễn Minh Tuấn (2020), “Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng “là đạo đức, là văn minh””, Tạp chí Nghiên cứu Hồ Chí Minh, (2)
145. Phan Thị Ánh Tuyết (2020), Di chúc Bác Hồ - Bài học vô giá về xây dựng Đảng, Nxb Dân trí, Hà Nội
146. Trần Thị Minh Tuyết (2018), “Tính nhân văn trong quan điểm xây dựng Đảng về đạo đức của Hồ Chí Minh”, Tạp chí Lịch sử đảng, (332)
147. Trần Thị Minh Tuyết, (2019), “Kết hợp đức trị và pháp trị theo tư tưởng Hồ Chí Minh - Biện pháp quan trọng trong công tác xây dựng Đảng về đạo đức hiện nay”, Tạp chí Lý luận Chính trị, (3)
148. Hoàng Trang (2008), “Vai trò của Hồ Chí Minh trong tổ chức, xây dựng và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, (9).
149. Nguyễn Phú Trọng (2012), Xây dựng chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
150. Nguyễn Phú Trọng (2017), Xây dựng chỉnh đốn Đảng là nhiệm vụ then chốt để phát triển đất nước, Nxb Chính trị quốc gia sự thật, Hà Nội.
151. Nguyễn Phú Trọng (2012), “Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, (2)
152. Nguyễn Phú Trọng (2017), “Xây dựng Đảng ta ngày càng trong sạch, vững mạnh, thực sự "
153. “là đạo đức, là văn minh”, Tạp Chí Công sản, (891)
154. Đỗ Xuân Tuất (2019), “Gắn bó mật thiết với nhân dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh - Nét đặc sắc trong văn hóa cầm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, (146)
155. Nguyễn Xuân Trung - Trần Thị Thanh Giang (2018), “Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 7 khóa XII của Đảng”, Tạp chí Lý luận chính trị, (8)
156. Trần Minh Trưởng (2010), “Xây dựng chi bộ theo tư tưởng Hồ Chí Minh”, Tạp chí Xây dựng Đảng, (1).
157. Trần Minh Trưởng - Phạm Ngọc Anh (2019), “Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội
158. Trần Minh Trưởng (2016), “Một số luận điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng chi bộ trở thành hạt nhân của tổ chức cơ sở Đảng”, Tạp chí Lịch sử Đảng, (305).
159. Trần Thu Truyền (2011), Bồi dưỡng phương pháp, tác phong công tác của đội ngũ chính trị viên quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ, chuyên ngành Chính trị học, Học viện Chính trị
160. Viện Lịch sử Đảng (2005), Tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 1930-2005, Nxb Lao Động
161. Nguyễn Vũ, Nguyễn Thái Anh (2010), “Hồ Chí Minh về xây dựng củng cố tổ chức Đảng”, Nhà xuất bản Thanh niên
162. Phạm Văn Vững (2019), “Xây dựng Đảng bộ Quân chủng Hải Quân vững mạnh theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, (8).
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
(Thời gian thống kê tháng 6 năm 2020)
Tên trường | Năm thành lập | Trực thuộc | |
1 | Trường Sĩ quan Chính trị (Đại học Chính trị) | 1976 | Bộ Quốc phòng |
2 | Trường Sĩ quan Lục quân 1 (Đại học Trần Quốc Tuấn) | 1945 | Bộ Quốc phòng |
3 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 (Đại học Nguyễn Huệ) | 1961 | Bộ Quốc phòng |
4 | Trường Sĩ quan Không quân | 1959 | Quân chủng PKKQ |
5 | Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp | 1965 | Binh chủng Tăng thiết giáp |
6 | Trường Sĩ quan Thông tin (Đại học Thông tin liên lạc) | 1951 | Binh chủng Thông tin |
7 | Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền) | 1955 | Binh chủng Công binh |
8 | Trường Sĩ quan Phòng hóa | 1976 | Binh chủng Hóa học |
9 | Trường Sĩ quan Pháo binh | 1957 | Binh chủng Pháo binh |
10 | Trường Sĩ quan Đặc công | 1967 | Binh chủng Đặc công |
11 | Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa) | 1978 | Tổng cục Kỹ thuật |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Lực, Hiệu Quả Của Công Tác Kiểm Tra, Giám Sát, Kỷ Luật Đảng Ở Đảng Bộ Các Trường Sĩ Quan Quân Đội
- Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 21
- Trần Thị Minh Ngọc (2016), “ Tư Tưởng Hồ Chí Minh Về Xây Dựng Đảng Trong Di Chúc ”, Tạp Chí Triết Học , (1)
- Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 24
- Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 25
- Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Nhà trường; (tháng 6/2020)
Phụ lục 2
ĐẢNG ỦY CÁC HỆ, TIỂU ĐOÀN QUẢN LÝ HỌC VIÊN
CHI ỦY CÁC BAN TRỰC THUỘC NHÀ TRƯỜNG
CHI ỦY CÁC LỚP, ĐẠI ĐỘI QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRỰC THUỘC HỆ,
TIỂU ĐOÀN
CHI ỦY BỘ PHẬN TRỰC THUỘC HỆ, TIỂU ĐOÀN
MÔ HÌNH HỆ THỐNG TỔ CHỨC ĐẢNG TRONG ĐẢNG BỘ CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI
ĐẢNG ỦY NHÀ TRƯỜNG
ĐẢNG ỦY CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG
ĐẢNG ỦY
CÁC KHOA GIÁO VIÊN
CHI ỦY CÁC BAN TRỰC THUỘC
PHÒNG
CHI ỦY CÁC TỔ BỘ MÔN TRỰC
THUỘC KHOA GIÁO VIÊN
Phụ lục 3
THỐNG KÊ CƠ CẤU HỌC VẤN, TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN, TUỔI ĐẢNG, QUA CHIẾN ĐẤU CỦA ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI
(Từ năm 2015 đến năm 2020)
NĂM | HỌC VẤN (%) | TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN | TUỔI ĐẢNG (NĂM %) | QUA CHIẾN ĐẤU % | ||||||
Đại học | Sau đại học | Sơ cấp | Trung cấp | Cao cấp | <10 | 11- 20 | 21 - 35 | |||
Trường Sĩ Quan Chính trị | 2015 | 38.82 | 61.18 | 7.8 | 64.8 | 27.4 | 44 | 38 | 18 | 1.5 |
2016 | 38.82 | 61.18 | 7.5 | 63.7 | 28.8 | 47,1 | 36.1 | 16.8 | 1.4 | |
2017 | 35.43 | 64.57 | 7.3 | 64.5 | 28,2 | 50.3 | 33.8 | 15.9 | 1.1 | |
2018 | 32.28 | 67.72 | 8,2 | 62,6 | 29,2 | 52.0 | 30.2 | 17.8 | 1.0 | |
2019 | 32.28 | 67.72 | 8,2 | 62.6 | 29.2 | 56.4 | 25.6 | 18 | 0.9 | |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 2015 | 41.79 | 58.21 | 11.4 | 66.4 | 22.2 | 48.5 | 28.2 | 23.3 | 1.26 |
2016 | 41.79 | 58.21 | 12.87 | 62.83 | 24.3 | 48.2 | 27.9 | 23.9 | 1.09 | |
2017 | 46.86 | 63.14 | 13.7 | 61.1 | 25.2 | 48.7 | 27.1 | 24.2 | 1.0 | |
2018 | 33.88 | 66,12 | 14.5 | 56.4 | 29.1 | 49.2 | 27.7 | 23.1 | 0.88 | |
2019 | 33.88 | 66.12 | 13.0 | 57.8 | 29.2 | 49.6 | 26.99 | 23.41 | 0.79 | |
Trường Sĩ quan Pháo binh | 2015 | 52.47 | 47.53 | 10.1 | 71.3 | 18.6 | 39.9 | 43.3 | 16.6 | 0.96 |
2016 | 52.47 | 47.53 | 9.87 | 72.23 | 17.9 | 39.9 | 43.3 | 16.6 | 0.96 | |
2017 | 49.68 | 50.32 | 11.3 | 71.6 | 17.1 | 33.6 | 40.8 | 15.6 | 0.91 | |
2018 | 43.66 | 56.34 | 10.1 | 75.4 | 16.5 | 33.6 | 40.8 | 15.6 | 0.91 | |
2019 | 43.66 | 56.34 | 9.3 | 74.9 | 15.8 | 45.5 | 37.57 | 16.8 | 0.74 |
177
NĂM | HỌC VẤN (%) | TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN | TUỔI ĐẢNG (NĂM %) | QUA CHIẾN ĐẤU % | ||||||
Đại học | Sau đại học | Sơ cấp | Trung cấp | Cao cấp | <10 | 11- 20 | 21 - 35 | |||
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 2015 | 41.76 | 58.24 | 10.5 | 76.2 | 13.3 | 8.2 | 64.5 | 17.3 | 1.26 |
2016 | 41.76 | 58.24 | 11.1 | 76.8 | 12.1 | 18.5 | 62.9 | 8.6 | 1.09 | |
2017 | 36.83 | 63.17 | 10.7 | 75.9 | 13.4 | 17.4 | 63.4 | 9.2 | 1.0 | |
2018 | 34.57 | 65.43 | 8.2 | 77.0 | 14.8 | 18.6 | 62.7 | 8.7 | 0.88 | |
2019 | 34.57 | 65.43 | 7.9 | 77.8 | 14.3 | 19.4 | 61.3 | 9.3 | 0.79 | |
Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự | 2015 | 50.65 | 49.35 | 11.5 | 67.6 | 20.9 | 27.7 | 45.1 | 7.2 | 0.03 |
2016 | 50.65 | 49.35 | 11.33 | 67.27 | 21.4 | 29.4 | 45.3 | 5.3 | 0.03 | |
2017 | 46.73 | 53.27 | 12.22 | 65.48 | 22.3 | 33.1 | 47.2 | 9.7 | 0.02 | |
2018 | 46.73 | 53.27 | 10.91 | 65.48 | 23.61 | 40.1 | 49.3 | 0.6 | 0.02 | |
2019 | 44.95 | 56.15 | 10.91 | 65.48 | 23.61 | 35.2 | 31.7 | 3.1 | 0.02 | |
Trường Sĩ quan Công Binh | 2015 | 43,90 | 56.10 | 15.8 | 64.2 | 26.1 | 39.9 | 43.3 | 16.6 | 0.96 |
2016 | 43.90 | 56.10 | 15.8 | 64.2 | 26.6 | 43.2 | 43.3 | 13.5 | 0.88 | |
2017 | 41.66 | 58.34 | 15.9 | 64.3 | 25.6 | 3.6 | 40.8 | 15.6 | 0.91 | |
2018 | 41.66 | 58.34 | 16.1 | 57.7 | 26.1 | 43.1 | 34.9 | 21.9 | 0.80 | |
2019 | 37.27 | 62.73 | 16.5 | 57.6 | 25.7 | 45.5 | 37.57 | 16.8 | 0.74 | |
Trường Sĩ quan Thông tin | 2015 | 45.99 | 54.11 | 8.4 | 57.8 | 33.8 | 71.1 | 22.7 | 6.2 | 0.53 |
2016 | 42.88 | 57.12 | 9.3 | 58.8 | 31.9 | 22.3 | 70.8 | 6.9 | 0.35 | |
2017 | 42.88 | 57.12 | 9.6 | 58.9 | 31.5 | 25.13 | 68.9 | 5.97 | 0.2 | |
2018 | 46.81 | 63.19 | 9.7 | 57.5 | 32.8 | 31.48 | 62.8 | 5.72 | 0.13 | |
2019 | 44.93 | 65.07 | 9.8 | 57.6 | 32.6 | 37.26 | 57.13 | 5.61 | 0.09 |
Nguồn: Cơ quan chính trị các Trường sĩ quan Quân đội, tháng 6/2020
178
Phụ lục 4
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ TRONG CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI
(Từ năm 2011 đến năm 2019)
NĂM | KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ | |||||||||
Tổng số chi uỷ, đảng uỷ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành nhiệm vụ | Yếu kém | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
Trường Sĩ quan Chính trị | 2011 | 129 | 17 | 13.17 | 110 | 85.27 | 02 | 1.56 | ||
2012 | 129 | 18 | 13.95 | 109 | 84.49 | 02 | 1.55 | |||
2013 | 131 | 10 | 7.08 | 128 | 97.70 | 01 | 0.76 | |||
2014 | 131 | 13 | 9.92 | 125 | 95.41 | 03 | 2.27 | |||
2015 | 133 | 12 | 9.02 | 115 | 86.46 | 04 | 3.02 | |||
2016 | 133 | 15 | 11.27 | 112 | 84.21 | 06 | 4.51 | |||
2017 | 135 | 10 | 7.40 | 115 | 85.18 | 05 | 3.70 | |||
2018 | 135 | 13 | 9.62 | 114 | 84.44 | 06 | 4.44 | |||
2019 | 136 | 18 | 13.23 | 112 | 82.35 | 06 | 4.41 | |||
Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 2011 | 142 | 09 | 6.33 | 130 | 91.54 | 03 | 2.12 | ||
2012 | 142 | 11 | 7.74 | 128 | 90.14 | 03 | 2.12 | |||
2013 | 145 | 13 | 8.96 | 127 | 87.58 | 05 | 3.44 | |||
2014 | 145 | 10 | 6.89 | 129 | 88.96 | 06 | 4.13 | |||
2015 | 148 | 11 | 7.43 | 130 | 87.83 | 07 | 4.72 |
179
NĂM | KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ | |||||||||
Tổng số chi uỷ, đảng uỷ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành nhiệm vụ | Yếu kém | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |||
2016 | 148 | 13 | 8.78 | 127 | 85.81 | 08 | 5.40 | |||
2017 | 148 | 10 | 6.75 | 131 | 88.51 | 07 | 4.72 | |||
2018 | 150 | 07 | 4.66 | 142 | 94.66 | 01 | 0.66 | |||
2019 | 150 | 06 | 4.0 | 141 | 94.0 | 03 | 2.00 | |||
Trường Sĩ quan Pháo binh | 2011 | 99 | 10 | 10.10 | 79 | 79.79 | 09 | 9.09 | ||
2012 | 101 | 10 | 9.90 | 87 | 86.13 | 04 | 3.96 | |||
2013 | 101 | 07 | 6.93 | 91 | 90.09 | 03 | 2.97 | |||
2014 | 105 | 10 | 9.52 | 93 | 88.57 | 02 | 1.90 | |||
2015 | 105 | 10 | 9.52 | 91 | 86.66 | 04 | 3.80 | |||
2016 | 105 | 07 | 6.66 | 94 | 89.52 | 04 | 3.80 | |||
2017 | 107 | 05 | 9.52 | 97 | 90.65 | 05 | 4.67 | |||
2018 | 107 | 06 | 5.60 | 96 | 89.71 | 05 | 4.67 | |||
2019 | 107 | 06 | 5.60 | 98 | 91.58 | 03 | 2.80 | |||
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | 2011 | 139 | 08 | 5.75 | 128 | 92.08 | 03 | 2.17 | ||
2012 | 139 | 09 | 6.48 | 125 | 89.83 | 05 | 3.59 | |||
2013 | 142 | 09 | 6.33 | 125 | 88.02 | 07 | 4.92 | |||
2014 | 142 | 07 | 4.92 | 128 | 90.14 | 07 | 4.92 | |||
2015 | 148 | 09 | 6.08 | 135 | 91.21 | 04 | 2.70 | |||
2016 | 148 | 13 | 8.78 | 133 | 89.86 | 02 | 1.35 |
180