Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 23


143. Nguyễn Minh Tuấn (2017), “Xây dựng Đảng về đạo đức cần gắn chặt với xây dựng Đảng về chính trị, tư tưởng, tổ chức”, Tạp chí Cộng sản, (895)

144. Nguyễn Minh Tuấn (2020), “Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng “là đạo đức, là văn minh””, Tạp chí Nghiên cứu Hồ Chí Minh, (2)

145. Phan Thị Ánh Tuyết (2020), Di chúc Bác Hồ - Bài học vô giá về xây dựng Đảng, Nxb Dân trí, Hà Nội

146. Trần Thị Minh Tuyết (2018), “Tính nhân văn trong quan điểm xây dựng Đảng về đạo đức của Hồ Chí Minh”, Tạp chí Lịch sử đảng, (332)

147. Trần Thị Minh Tuyết, (2019), “Kết hợp đức trị và pháp trị theo tư tưởng Hồ Chí Minh - Biện pháp quan trọng trong công tác xây dựng Đảng về đạo đức hiện nay”, Tạp chí Lý luận Chính trị, (3)

148. Hoàng Trang (2008), “Vai trò của Hồ Chí Minh trong tổ chức, xây dựng và rèn luyện Đảng Cộng sản Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, (9).

149. Nguyễn Phú Trọng (2012), Xây dựng chỉnh đốn Đảng - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.

150. Nguyễn Phú Trọng (2017), Xây dựng chỉnh đốn Đảng là nhiệm vụ then chốt để phát triển đất nước, Nxb Chính trị quốc gia sự thật, Hà Nội.

151. Nguyễn Phú Trọng (2012), “Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay”, Tạp chí Cộng sản, (2)

152. Nguyễn Phú Trọng (2017), “Xây dựng Đảng ta ngày càng trong sạch, vững mạnh, thực sự "

153. “là đạo đức, là văn minh”, Tạp Chí Công sản, (891)

154. Đỗ Xuân Tuất (2019), “Gắn bó mật thiết với nhân dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh - Nét đặc sắc trong văn hóa cầm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam”, Tạp chí Cộng sản, (146)

155. Nguyễn Xuân Trung - Trần Thị Thanh Giang (2018), “Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh vào xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 7 khóa XII của Đảng”, Tạp chí Lý luận chính trị, (8)


156. Trần Minh Trưởng (2010), “Xây dựng chi bộ theo tư tưởng Hồ Chí Minh”, Tạp chí Xây dựng Đảng, (1).

157. Trần Minh Trưởng - Phạm Ngọc Anh (2019), “Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh”, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội

158. Trần Minh Trưởng (2016), “Một số luận điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng chi bộ trở thành hạt nhân của tổ chức cơ sở Đảng”, Tạp chí Lịch sử Đảng, (305).

159. Trần Thu Truyền (2011), Bồi dưỡng phương pháp, tác phong công tác của đội ngũ chính trị viên quân đội nhân dân Việt Nam giai đoạn hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ, chuyên ngành Chính trị học, Học viện Chính trị

160. Viện Lịch sử Đảng (2005), Tìm hiểu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 1930-2005, Nxb Lao Động

161. Nguyễn Vũ, Nguyễn Thái Anh (2010), “Hồ Chí Minh về xây dựng củng cố tổ chức Đảng”, Nhà xuất bản Thanh niên

162. Phạm Văn Vững (2019), “Xây dựng Đảng bộ Quân chủng Hải Quân vững mạnh theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh”, Tạp chí Quốc phòng toàn dân, (8).


PHỤ LỤC


Phụ lục 1

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM

(Thời gian thống kê tháng 6 năm 2020)



TT


Tên trường

Năm

thành lập


Trực thuộc


1

Trường Sĩ quan Chính trị

(Đại học Chính trị)

1976

Bộ Quốc phòng


2

Trường Sĩ quan Lục quân 1

(Đại học Trần Quốc Tuấn)

1945

Bộ Quốc phòng


3

Trường Sĩ quan Lục quân 2

(Đại học Nguyễn Huệ)

1961

Bộ Quốc phòng

4

Trường Sĩ quan Không quân

1959

Quân chủng PKKQ

5

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

1965

Binh chủng Tăng thiết giáp


6

Trường Sĩ quan Thông tin

(Đại học Thông tin liên lạc)

1951

Binh chủng Thông tin


7

Trường Sĩ quan Công binh

(Đại học Ngô Quyền)

1955

Binh chủng Công binh

8

Trường Sĩ quan Phòng hóa

1976

Binh chủng Hóa học

9

Trường Sĩ quan Pháo binh

1957

Binh chủng Pháo binh

10

Trường Sĩ quan Đặc công

1967

Binh chủng Đặc công


11

Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự

(Đại học Trần Đại Nghĩa)

1978

Tổng cục Kỹ thuật

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Xây dựng Đảng bộ các trường sĩ quan Quân đội hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh - 23


Nguồn: Cục Nhà trường; (tháng 6/2020)


Phụ lục 2


ĐẢNG ỦY CÁC HỆ, TIỂU ĐOÀN QUẢN LÝ HỌC VIÊN


CHI ỦY CÁC BAN TRỰC THUỘC NHÀ TRƯỜNG

CHI ỦY CÁC LỚP, ĐẠI ĐỘI QUẢN LÝ HỌC VIÊN TRỰC THUỘC HỆ,

TIỂU ĐOÀN

CHI ỦY BỘ PHẬN TRỰC THUỘC HỆ, TIỂU ĐOÀN

MÔ HÌNH HỆ THỐNG TỔ CHỨC ĐẢNG TRONG ĐẢNG BỘ CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI



ĐẢNG ỦY NHÀ TRƯỜNG


ĐẢNG ỦY CÁC PHÒNG CHỨC NĂNG


ĐẢNG ỦY

CÁC KHOA GIÁO VIÊN



CHI ỦY CÁC BAN TRỰC THUỘC

PHÒNG

CHI ỦY CÁC TỔ BỘ MÔN TRỰC

THUỘC KHOA GIÁO VIÊN


Phụ lục 3

THỐNG KÊ CƠ CẤU HỌC VẤN, TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN, TUỔI ĐẢNG, QUA CHIẾN ĐẤU CỦA ĐỘI NGŨ ĐẢNG VIÊN CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI

(Từ năm 2015 đến năm 2020)



TÊN TRƯỜNG


NĂM

HỌC VẤN

(%)

TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN

TUỔI ĐẢNG

(NĂM %)


QUA CHIẾN ĐẤU %

Đại học

Sau đại học

Sơ cấp

Trung cấp

Cao cấp

<10

11- 20

21 - 35


Trường Sĩ Quan Chính trị

2015

38.82

61.18

7.8

64.8

27.4

44

38

18

1.5

2016

38.82

61.18

7.5

63.7

28.8

47,1

36.1

16.8

1.4

2017

35.43

64.57

7.3

64.5

28,2

50.3

33.8

15.9

1.1

2018

32.28

67.72

8,2

62,6

29,2

52.0

30.2

17.8

1.0

2019

32.28

67.72

8,2

62.6

29.2

56.4

25.6

18

0.9


Trường Sĩ quan Lục quân 1

2015

41.79

58.21

11.4

66.4

22.2

48.5

28.2

23.3

1.26

2016

41.79

58.21

12.87

62.83

24.3

48.2

27.9

23.9

1.09

2017

46.86

63.14

13.7

61.1

25.2

48.7

27.1

24.2

1.0

2018

33.88

66,12

14.5

56.4

29.1

49.2

27.7

23.1

0.88

2019

33.88

66.12

13.0

57.8

29.2

49.6

26.99

23.41

0.79


Trường Sĩ quan Pháo binh

2015

52.47

47.53

10.1

71.3

18.6

39.9

43.3

16.6

0.96

2016

52.47

47.53

9.87

72.23

17.9

39.9

43.3

16.6

0.96

2017

49.68

50.32

11.3

71.6

17.1

33.6

40.8

15.6

0.91

2018

43.66

56.34

10.1

75.4

16.5

33.6

40.8

15.6

0.91

2019

43.66

56.34

9.3

74.9

15.8

45.5

37.57

16.8

0.74


177




TÊN TRƯỜNG


NĂM

HỌC VẤN

(%)

TRÌNH ĐỘ LÝ LUẬN

TUỔI ĐẢNG

(NĂM %)


QUA CHIẾN ĐẤU %

Đại học

Sau đại học

Sơ cấp

Trung cấp

Cao cấp

<10

11- 20

21 - 35


Trường Sĩ quan Lục quân 2

2015

41.76

58.24

10.5

76.2

13.3

8.2

64.5

17.3

1.26

2016

41.76

58.24

11.1

76.8

12.1

18.5

62.9

8.6

1.09

2017

36.83

63.17

10.7

75.9

13.4

17.4

63.4

9.2

1.0

2018

34.57

65.43

8.2

77.0

14.8

18.6

62.7

8.7

0.88

2019

34.57

65.43

7.9

77.8

14.3

19.4

61.3

9.3

0.79


Trường Sĩ quan Kỹ thuật Quân sự

2015

50.65

49.35

11.5

67.6

20.9

27.7

45.1

7.2

0.03

2016

50.65

49.35

11.33

67.27

21.4

29.4

45.3

5.3

0.03

2017

46.73

53.27

12.22

65.48

22.3

33.1

47.2

9.7

0.02

2018

46.73

53.27

10.91

65.48

23.61

40.1

49.3

0.6

0.02

2019

44.95

56.15

10.91

65.48

23.61

35.2

31.7

3.1

0.02


Trường Sĩ quan Công Binh

2015

43,90

56.10

15.8

64.2

26.1

39.9

43.3

16.6

0.96

2016

43.90

56.10

15.8

64.2

26.6

43.2

43.3

13.5

0.88

2017

41.66

58.34

15.9

64.3

25.6

3.6

40.8

15.6

0.91

2018

41.66

58.34

16.1

57.7

26.1

43.1

34.9

21.9

0.80

2019

37.27

62.73

16.5

57.6

25.7

45.5

37.57

16.8

0.74


Trường Sĩ quan Thông tin

2015

45.99

54.11

8.4

57.8

33.8

71.1

22.7

6.2

0.53

2016

42.88

57.12

9.3

58.8

31.9

22.3

70.8

6.9

0.35

2017

42.88

57.12

9.6

58.9

31.5

25.13

68.9

5.97

0.2

2018

46.81

63.19

9.7

57.5

32.8

31.48

62.8

5.72

0.13

2019

44.93

65.07

9.8

57.6

32.6

37.26

57.13

5.61

0.09


Nguồn: Cơ quan chính trị các Trường sĩ quan Quân đội, tháng 6/2020


178


Phụ lục 4

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ TRONG CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI

(Từ năm 2011 đến năm 2019)




ĐƠN VỊ


NĂM

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ


Tổng số chi uỷ, đảng uỷ

Hoàn thành xuất

sắc nhiệm vụ

Hoàn thành tốt

nhiệm vụ

Hoàn thành nhiệm vụ

Yếu kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%


Trường Sĩ quan Chính trị

2011

129

17

13.17

110

85.27

02

1.56



2012

129

18

13.95

109

84.49

02

1.55



2013

131

10

7.08

128

97.70

01

0.76



2014

131

13

9.92

125

95.41

03

2.27



2015

133

12

9.02

115

86.46

04

3.02



2016

133

15

11.27

112

84.21

06

4.51



2017

135

10

7.40

115

85.18

05

3.70



2018

135

13

9.62

114

84.44

06

4.44



2019

136

18

13.23

112

82.35

06

4.41



Trường Sĩ quan Lục quân 1

2011

142

09

6.33

130

91.54

03

2.12



2012

142

11

7.74

128

90.14

03

2.12



2013

145

13

8.96

127

87.58

05

3.44



2014

145

10

6.89

129

88.96

06

4.13



2015

148

11

7.43

130

87.83

07

4.72




179




ĐƠN VỊ


NĂM

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG CẤP UỶ


Tổng số chi uỷ, đảng uỷ

Hoàn thành xuất

sắc nhiệm vụ

Hoàn thành tốt

nhiệm vụ

Hoàn thành nhiệm vụ

Yếu kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

2016

148

13

8.78

127

85.81

08

5.40



2017

148

10

6.75

131

88.51

07

4.72



2018

150

07

4.66

142

94.66

01

0.66



2019

150

06

4.0

141

94.0

03

2.00




Trường Sĩ quan Pháo binh

2011

99

10

10.10

79

79.79

09

9.09



2012

101

10

9.90

87

86.13

04

3.96



2013

101

07

6.93

91

90.09

03

2.97



2014

105

10

9.52

93

88.57

02

1.90



2015

105

10

9.52

91

86.66

04

3.80



2016

105

07

6.66

94

89.52

04

3.80



2017

107

05

9.52

97

90.65

05

4.67



2018

107

06

5.60

96

89.71

05

4.67



2019

107

06

5.60

98

91.58

03

2.80




Trường Sĩ quan Lục quân 2

2011

139

08

5.75

128

92.08

03

2.17



2012

139

09

6.48

125

89.83

05

3.59



2013

142

09

6.33

125

88.02

07

4.92



2014

142

07

4.92

128

90.14

07

4.92



2015

148

09

6.08

135

91.21

04

2.70



2016

148

13

8.78

133

89.86

02

1.35




180

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 17/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí