Vật lý đại cương 2 - 32

2

c

mec (

c ) 2h

'

c2

'

sin2

2


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 258 trang tài liệu này.

Vậy:

' 2 h

Vật lý đại cương 2 - 32

mec

sin2

2

' 2c

sin2

2


(4.23)


e

trong đó: c

h m c2

2,426.10-12m là goi

là bước sóng Compton.


Đaị lương Δλ = λ'-λ là độ biêń thiên của bước sóng trong tán xa ̣ , nó chi

phụ thuộc vào góc tán xa ̣mà không phu ̣thuộc vào vật liệu làm bia.


Khi photon vào sâu trong nguyên tử và va cham với các electro n liên kêt́

mạnh với hạt nhân , ta phải coi va cham

này là va cham

của photon với

nguyên tử (chứ không phả i với electron), công thứ c (4.23) vân đúng nhưng

phải thay khối lượng của electron bằng khối lương của nguyên tử , nó lớn hơ n

nhiều lần so với khối lương của electron. Do đó hầu như không có sự thay đổi

bước sóng . Như v ậy trong bứ c xa ̣tán xa ̣xu ất hiện những photon với bước sóng không đổi.

Qua hiệu ứ ng Compton người ta chứ ng minh đươc

hat

photon có động

̛

lượng p h. Động luơn

g là m ột đặc trưng của haṭ . Như vậy tính chất haṭ của

ánh sáng đã đươc

xác nh ận tron

ven

khi dưa

vào thuyết photon giải thích

thành công hiệu ứ ng Compton.


1. Hiện tư ơn

TỔNG KẾT CHƯƠNG 3


g bứ c xa ̣ nhiệt

Sóng điện từ do các vật phát ra goi

chung là bứ c xa.

Dạng bức xạ do các

nguyên tử và phân tử bi ̣kích thích bởi tác dun

g nhi ệt đươc

goi

là bứ c xa

nhiệt. Nếu phần nă ng lương của v ật bi ̣mất đi do phá t xạ bằng phần nă ng

lượng vật thu đươc̣ xạ nhiệt cân bằng.

do hấp thu ̣ thì bứ c xạ nhi ệt không đổi và đươc

goi

là bứ c


2. Các điṇ h luật phát xa ̣ của vật đen tuyệt đố i

a. Điṇ h luật Stephan-Boltzmann

Năng suất phát xạ toàn phầ n của v ật đen tuyệt đối tỉ l ệ thuận vớ i lũy thừ a bậc bốn của nhiệt độ tuyệt đối của vật đó:


T

b. Điṇ h luật Wien

R T 4


Đối với vật đen tuyệt đối, bước sóng λmax của chùm bức xạ đơn sắc mang

nhiều nă ng lương nhất tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của vật đó.

b

max

T


c. Sự thất bại của thuyết sóng ánh sáng trong việc giải thích hiện tượng bức xạ nhiệt:

Các định luật trên chỉ phù hợp với thực nghi ệm ở vùng tần số nhỏ (bước sóng dài), còn ở vùng tần số lớ n (bước sóng ngắn), tứ c là vùng sóng tử ngoaị ,

nó sai lệch rất nhiều. Bế tắc này đươc

goi

là sự khủng hoảng ở vùng tử ngoaị .

̀ các định luật trên ta có thể tính đươc

năng lượng phát xạ toàn phần

của vật ở một nhiệt độ T nhất điṇ h lai

bằng vô cùng.

̉ dĩ có kết quả vô lí đó là do quan ni ệm vật lí cổ điển về sự phát xạ và

hấp thu ̣ nă ng lươn

g bứ c xạ một cách liên tuc

. Để giải quyết những bế tắc trên

Planck đã phủ điṇ h lí thuyết cổ điển về bứ c xạ và đề ra m ột lí thuyết mớ i goi

là thuyết lương tử nă ng lương.

3. Thuyết lư ơn

g tử nă ng lư ơn

g của Planck

Các nguyên tử và phân tử phát xạ hay hấp thu ̣ nă ng lư ợng của bức xạ

điện từ m ột cách gián đoan

, nghĩa là phần năng lượng phát xạ hay hấp thụ

luôn là bội số nguyên của một lươn

g nă ng lươn

g nhỏ xác điṇ h goi

là lươn

g tư

năng lượng hay quantum năng lượng.


Một lươn

g tử năng lượng của bức xạ điện từ đơ n sắc tần số ν là:

hh c


4. Thuyết photon của Einstein

́ c xạ đi ện từ gồm vô số những hat hay photon.


rất nhỏ goi


là lươn


g tử ánh sáng

́ i môi bứ c xạ điện từ đơn sắc nhất định, các photon đều giống nhau và

mang một nă ng lươn

g xác điṇ h bằng nhau.

Trong chân không các photon đươc c = 3.108m/s.

truyền đi vớ i cùng v ận tốc


Khi một vật phát xạ hay hấp thu ̣ bứ c xạ đi ện từ có ngh ĩa là v ật đó phát xạ hay hấp thụ các photon.

Cường đ ộ của chùm bức xạ tỉ l ệ vớ i số photon phát ra từ nguồn trong một đơ n vi ̣thờ i gian.

5. Động lưc

hoc

photon


Năng lượng của photon ứng với một bứ c xạ điện từ đơ n sắc tần số ν là:

h

Khố i lư ơn

g của photon: m hh

c2 c2 c


Photon có khối lương nghỉ bằng 0

Động lư ơn

g của photon:

p mc hh .

c

6. Hiện tượng quang điện

Hiệu ứ ng bắn ra các elec tron từ m ột tấm kim loai


khi roi


vào tấm kim

loại đó một bứ c xạ điện từ thích hơp

đươc

goi

là hi ện tươn

g quang đi ện. Các

electron bắn ra đươc

goi

là các quang electron.

7. Các điṇ h luật quang điện

a. Phương trình Einstein

h c A


1 mv2

th 2

o max


b. Điṇ h luật về giớ i han

quang điện

Đối với mỗi kim loại xác định , hiện tương quang đi ện chỉ xảy ra khi

bước sóng λ của chùm bức xạ đi ện từ roi

́ i nhỏ hơ n m ột giá tri ̣xác điṇ h λo,

λo gọi là giới han

quang điện của kim loai

đó.

c. Điṇ h luật về dòng quang điện bão hoà

Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ l ệ vớ i cườ ng đ ộ của chùm bức xạ rọi tới.

d. Điṇ h luật về động nă ng ban đầu cưc

đai

của quang electron

Động nă ng ban đầu cưc

đai

của electron không phu ̣ thuộc vào cườ ng độ

chùm bứ c xạ roi tớ i mà chỉ phu ̣ thuộc vào tần số của chùm bứ c xạ đó.

8. Hiệu ứ ng Compton

Chùm ánh sáng (chùm hat


photon) sau khi tán xạ lên các hat


electron tư

do thì bước sóng λ của nó tăng lên

2c

sin2

2


Thưc

nghiệm đã xác điṇ h đươc

độ tăng bước sóng Δλ này. Độ tăng bước

sóng không phu ̣ thu ộc vật liệu làm bia mà chỉ phu ̣ thu ộc vào góc tán xạ . Để giải thích hi ệu ứ ng Compton , người ta đã dựa trên hai định lu ật bảo toàn :

bảo toàn năng lượng và bảo toàn đ ộng lươn

g. Động lươn

g là m ột đặc trưng

của hạt. Như vậy tính chất hat

của ánh sáng đã đươc

xác nh ận tron

ven

khi

dưa

vào thuyết photon giải thích thành công hiệu ứ ng Compton.

CÂU HỎ I LÍ THUYẾ T

1. Nêu quan niệm cổ điển về bản chất của bứ c xa ̣ . Viết công thứ c của Rayleigh-Jeans. Nêu những khó khă n mà công thứ c đó g ặp phải đối với

hiện tương bứ c xa ̣nhiệt.

2. Phát biểu thuyết lượng tử của Planck . Viết công thứ c Planck . Nêu những

thành công của thuyết lương tử .

3. Điṇ h nghia

hiện tươn

g quang điện. Phát biểu ba điṇ h luật quang điện.

4. Phát biểu thuyết photon của Einstein . Vận dun thích ba điṇ h luật quang điện.

g thuyết photon để giải

5. Trình bày nội dung hiệu ứ ng Compton . Trong hiệu ứ ng này , chùm tia X tán xa ̣lên electron tự do hay liên kết ?

6. Giải thích hiệu ứ ng Compton.

7. Tại sao coi hi ệu ứ ng Compton là m ột bằng chứ ng thưc trọn vẹn tính hạt của ánh sáng.

nghi ệm xác nhận

BÀI TẬP CHƯƠNG 4


Bài 4.1.

Công thoát của kim loaị dùng làm catốt của tế bào quang đi ện A=5eV.

Tìm:


a. Giới han


quang điện của tấm kim loaị đó.

b. Vận tốc ban đầu cưc

đaị của các quang electron khi catôt đươc

chiếu

bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,2μm.

c. Hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến đươc

Bài 4.2.


anôt.


Photon mang nă ng lươn

g 0,15MeV đến tán xạ trên electron tự do . Sau

khi tán xa ̣bước sóng của chùm photon tán xa ̣tă ng thêm ∆λ=0,015A0. Xác điṇ h bước sóng của photon và góc tán xa ̣của photon.

Bài 4.3.


Giới han quang đi ện của kim loaị dùng làm catốt của tế bào quang đi ện

λ0=0,5μm. Tìm:

a. Công thoát của electron khỏi tấm kim loaị đó.

b. Vận tốc ban đầu cưc

đaị của các quang electron khi catôt đươc

chiếu

bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,25μm.

Bài 4.4.

Chiếu một bứ c xa ̣điện từ đơn sắc bước sóng λ=0,41μm lên một kim loai

dùng làm catôt của tế bào quang đi ện thì có hiện tương quang đi ện xảy ra .

Nếu dùng m ột hiệu điện thế hãm 0,76V thì các quang electron bắn ra đều bi giữ laị. Tìm:

a. Công thoát của electron đối với kim loaị đó.

b. Vận tốc ban đầu cưc

Bài 4.5.

đaị của các quang electron khi bắn ra khỏi catôt.


Công thoát của kim loaị dùng làm catốt của tế bào quang điện A=2,48eV

Tìm:


a. Giới han


quan điện của tấm kim loaị đó.

b. Vận tốc ban đầu cưc

đaị của các quang electron khi catôt đươc

chiếu

bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm.

c. Hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến đươc

Bài 4.6.


anôt.


Khi chiếu m ột chùm ánh sáng có bước sóng λ=0,234μm vào một kim

loại dùng làm catốt của tế bào quang đi ện thì có hiện tương quang đi ện xảy

ra. Biết tần số giới han của catôt ν0=6.1014Hz. Tìm:

a. Công thoát của electron đối với kim loaị đó.

b. Hiệu điện thế hãm để không có một electron nào đến đươc

Bài 4.7.


anôt.


Khi chiếu m ột chùm ánh sáng vào một kim loaị dùng làm catốt của tế

bào quang điện thì có hiện tương quang đi ện xảy ra. Nêú dùng một hiệu điện

thế hãm 3V thì các quang electron bắn ra đều bi ̣giữ lai của catôt ν0= 6.1014Hz. Tìm:

a. Tần số của ánh sáng chiếu tới.

. Biết tần số giới han

b. Vận tốc ban đầu cưc

Bài 4.8.

đaị của các quang electron khi bắn ra từ catôt.


Tìm động lươn

Bài 4.9.

g, khối lươn

g của photon có tần số ν=5.1014Hz.


Tìm nă ng lươn

Bài 4.10.

Tìm nă ng lươn

Bài 4.11.

g và động lươn


g và động lươn

g của photon ứng với bước sóng λ=0,6μm.


g của photon ứng với bước sóng λ=10-12m.


Photon có nă ng lươn

g 250keV bay đến va cham

́i electron đứ ng yên và

tán xa ̣Compton theo góc 1200. Xác điṇ h nă ng lượng của photon tán xa.̣

Bài 4.12.

Photon ban đầu có nă ng lươn


g 0,8MeV tán xa ̣trên m ột electron tự do và

thành photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng bước sóng Compton. Tính:

a. Góc tán xa.̣

b. Năng lượng của photon tán xa.̣

Bài 4.13.


Tính nă ng lươn

g và đ ộng lươn

g của photon tán xa ̣khi photon có bước

sóng ban đầu λ=0,05.10-10m đến va chạm vào electron tự do và tán xa ̣theo góc 600, 900.

Bài 4.14.


Trong hiện tương tán xa ̣Compton , bứ c xa ̣Rơngen có bước só ng λ đến

tán xa ̣trên electron tự do. Tìm bước sóng đó , cho biết động nă ng cưc electron bắn ra bằng 0,19MeV .

Bài 4.15.

đaị của

Tìm động lươn

g của electron khi có photon bước sóng λ=0,05A0 đến va

chạm và tán xạ theo góc θ=900. Lúc đầu electron đứ ng yên.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/07/2022