Crosstab Giữa Giới Tính Và Sự Biểu Lộ/ít Biểu Lộ

Bảng 3.8: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

8.957a

1

.003



Continuity Correctionb

7.370

1

.007



Likelihood Ratio

9.572

1

.002



Fisher's Exact Test




.005

.003

N of Valid Cases

71





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.

Văn hóa doanh nghiệp tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng - Vpbank - 8

Do chỉ số Asymp. Sig = 0.003 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Giới tính và Tính cá nhân/tính tập thể

Giả thiết H2.3: sự phụ thuộc của Giới tính và Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc

Bảng 3.9: Crosstab giữa Giới tính và Sự biểu lộ/Ít biểu lộ



BieuLoVaItBieu Lo2


Total

-1.00

1.00

GioiTinh

Nam Count

% within GioiTinh

8

21.6%

29

78.4%

37

100.0%

Nu Count

% within GioiTinh

3

14.3%

18

85.7%

21

100.0%

Total Count

% within GioiTinh

11

19.0%

47

81.0%

58

100.0%


Bảng 3.10: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

.469a

1

.493



Continuity

.113

1

.737



Correctionb






Likelihood Ratio

.485

1

.486



Fisher's Exact Test




.729

.376

N of Valid Cases

58





Do chỉ số Asymp. Sig = 0.493 > 0.05, do vậy bác bỏ sự phụ thuộc của Giới tính và Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc

Giả thiết H2.4: sự phụ thuộc của Giới tính và Rõ ràng/Không rõ ràng

Bảng 3.11: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

1.342a

1

.247



Continuity

.643

1

.422



Correctionb






Likelihood Ratio

1.361

1

.243



Fisher's Exact Test




.301

.212

N of Valid Cases

72





Do chỉ số Asymp. Sig = 0.247> 0.05, do vậy bác bỏ sự phụ thuộc của Giới tính và Rõ ràng/Không rõ ràng

Giả thiết H2.5: sự phụ thuộc của Giới tính và Sự thành đạt /Nguồn gốc

Bảng 3.12: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

.108a

1

.743



Continuity

.006

1

.940



Correctionb






Likelihood Ratio

.108

1

.742



Fisher's Exact Test




.803

.471

N of Valid Cases

68





Do chỉ số Asymp. Sig = 0.743 > 0.05, do vậy bác bỏ sự phụ thuộc của Giới tính và Sự thành đạt /Nguồn gốc

Giả thiết H2.6: sự phụ thuộc của Giới tính và Thái độ với Thời gian

Bảng 3.13: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

24.540a

1

.000



Continuity Correctionb

21.743

1

.000



Likelihood Ratio

30.915

1

.000



Fisher's Exact Test




.000

.000

N of Valid Cases

62





Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Giới tính và Thái độ với thời gian

Giả thiết H2.7: sự phụ thuộc của Giới tính và Thái độ với Môi trường

Bảng 3.14: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Exact Sig. (2-sided)

Exact Sig. (1-sided)

Pearson Chi-Square

2.311a

1

.128



Continuity

1.520

1

.218



Correctionb






Likelihood Ratio

2.336

1

.126



Fisher's Exact Test




.158

.109

N of Valid Cases

59





Do chỉ số Asymp. Sig = 0.128 > 0.05, do vậy bác bỏ sự phụ thuộc của Giới tính và Thái độ với môi trường

Kết luận: có môi liên hệ của Giới tính đối với 02 khía canh văn hóa: Tính tập thể/Tính cá nhân; Thái độ với thời gian.

3.2.4.2 Kiểm định mối liên hệ giữa Quốc tịch và các khía cạnh văn hóa

Giả thiết H1: có sự phụ thuộc giữa yếu tố Quốc tịch của mỗi cá nhân với (07) bảy khía cạnh văn hóa.

Giả thiết H1.1: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Tính phổ biến/tính cụ thể

Bảng 3.15: Crosstab giữa Quốc tịch và Tính phổ biến/Cụ thể



PhoBienVaCuThe2


Total

-1.00

1.00

QuocTich

An Do

Count

% within QuocTich

0

6

6


.0%

100.0%

100.0%


Singapore/Malay

Count

0

4

4


sia

% within QuocTich

.0%

100.0%

100.0%


Viet Nam

Count

% within QuocTich

30

27

57


52.6%

47.4%

100.0%

Total


Count

30

37

67



% within QuocTich

44.8%

55.2%

100.0%

Bảng 3.16: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

9.531a

2

.009

Likelihood Ratio

13.288

2

.001

N of Valid Cases

67



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.009 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Quốc tịch và Tính phổ biến/tính cụ thể

Giả thiết H1.2: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Tính cá nhân/tính tập thể

Bảng 3.17: Crosstab giữa Quốc tịch và Tính cá nhân/Tập thể



CaNhanVaTapThe2


Total

-1.00

1.00

QuocTich

An Do

Count

% within QuocTich

0

6

6


.0%

100.0%

100.0%


Singapore/Malay

Count

0

4

4


sia

% within QuocTich

.0%

100.0%

100.0%


Viet Nam

Count

% within QuocTich

54

7

61


88.5%

11.5%

100.0%

Total


Count

54

17

71



% within QuocTich

76.1%

23.9%

100.0%


Bảng 3.18: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

36.972a

2

.000

Likelihood Ratio

34.687

2

.000

N of Valid Cases

71



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Giới tính và Tính cá nhân/tính tập thể

Giả thiết H1.3: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc

Bảng 3.19: Crosstab giữa Quốc tịch và Sự biểu lộ/Ít biểu lộ cảm xúc



BieuLoVaItBieuLo2


Total

-1.00

1.00

QuocTich

An Do

Count

% within QuocTich

0

6

6


.0%

100.0%

100.0%


Singapore/Malay

Count

4

0

4


sia

% within QuocTich

100.0%

.0%

100.0%


Viet Nam

Count

% within QuocTich

7

41

48


14.6%

85.4%

100.0%

Total


Count

11

47

58



% within QuocTich

19.0%

81.0%

100.0%


Bảng 3.20: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

19.095a

2

.000

Likelihood Ratio

16.464

2

.000

N of Valid Cases

58



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Giới tính và Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc

Giả thiết H1.4: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Rõ ràng/Không rõ ràng

Bảng 3.21: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

15.594a

2

.000

Likelihood Ratio

10.332

2

.006

N of Valid Cases

72



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Quốc tịch và Rõ ràng/Không rõ ràng

Giả thiết H1.5: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Sự thành đạt /Nguồn gốc

Bảng 3.22: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

13.643a

2

.001

Likelihood Ratio

16.450

2

.000

N of Valid Cases

68



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.001 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Quốc tịch và Sự thành đạt /Nguồn gốc

Giả thiết H1.6: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Thái độ với Thời gian

Bảng 3.23: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

4.147a

2

.126

Likelihood Ratio

6.614

2

.037

N of Valid Cases

62



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.126 > 0.05, do vậy bác bỏ sự phụ thuộc của Quốc tịch và Thái độ với thời gian

Giả thiết H1.7: sự phụ thuộc của Quốc tịch và Thái độ với Môi trường

Bảng 3.24: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

17.410a

2

.000

Likelihood Ratio

18.668

2

.000

N of Valid Cases

59



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Quốc tịch và Thái độ với môi trường

Kết luận: có môi liên hệ của Quốc tịch đối với 06 khía canh văn hóa: Tính phổ biến/tính cụ thể; Tính tập thể/Tính cá nhân; Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc; Rõ ràng/Không rõ ràng; Sự thành đạt /Nguồn gốc; Thái độ với Môi trường.

3.2.4.3 Kiểm định mối liên hệ giữa Chức vụ và các khía cạnh văn hóa

Giả thiết H3: có sự phụ thuộc giữa yếu tố Chức vụ của mỗi cá nhân với (07) bảy khía cạnh văn hóa.

Giả thiết H3.1: sự phụ thuộc của Chức vụ và Tính phổ biến/tính cụ thể

Bảng 3.25: Crosstab giữa Chức vụ và Tính phổ biến/Cụ thể



PhoBienVaCuTh e2


Total

-1.00

1.00

ViTri

Chuyen vien

Count

% within ViTri

26

15

41


63.4%

36.6%

100.0%


Quan ly cap

Count

0

3

3


cao

% within ViTri

.0%

100.0%

100.0%


Quan ly cap co

Count

4

4

8


so

% within ViTri

50.0%

50.0%

100.0%


Quan ly cap

Count

0

15

15


trung

% within ViTri

.0%

100.0%

100.0%

Total


Count

30

37

67



% within ViTri

44.8%

55.2%

100.0%


Bảng 3.26: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương




Value


df

Asymp. Sig. (2- sided)

Pearson Chi-Square

20.443a

3

.000

Likelihood Ratio

27.208

3

.000

N of Valid Cases

67



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Chức vụ và Tính phổ biến/tính cụ thể

Giả thiết H3.2: sự phụ thuộc của Chức vụ và Tính cá nhân/tính tập thể


Bảng 3.27: Crosstab giữa Chức vụ và Tính cá nhân/Tập thể



CaNhanVaTapThe2


Total

-1.00

1.00

ViTri

Chuyen vien

Count

% within ViTri

39

3

42


92.9%

7.1%

100.0%


Quan ly cap

Count

0

3

3


cao

% within ViTri

.0%

100.0%

100.0%


Quan ly cap co

Count

4

3

7


so

% within ViTri

57.1%

42.9%

100.0%


Quan ly cap

Count

11

8

19


trung

% within ViTri

57.9%

42.1%

100.0%

Total


Count

54

17

71



% within ViTri

76.1%

23.9%

100.0%


Bảng 3.28: Kết quả kiểm nghiệm Chi-bình phương



Value

df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

20.856a

3

.000

Likelihood Ratio

21.122

3

.000

N of Valid Cases

71



Do chỉ số Asymp. Sig = 0.000 < 0.05, do vậy khẳng định sự phụ thuộc của Chức vụ và Tính cá nhân/tính tập thể

Giả thiết H3.3: sự phụ thuộc của Chức vụ và Sự biểu lộ /Ít biểu lộ cảm xúc

Ngày đăng: 11/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*