Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 24


Mô hình 4:

Estimation Command:

===================== LS VA NV LD2 LD T


Estimation Equation:

=====================

VA = C(1)*NV + C(2)*LD2 + C(3)*LD + C(4)*T


Substituted Coefficients:

=====================

VA = 0.2139532472*NV + 5.643015108e-09*LD2 - 0.006451135082*LD + 393.1665704*T


Mô hình 5 Estimation Command LS VA NV LD2 T Estimation Equation VA C 1 NV C 2 LD2 1


Mô hình 5 Estimation Command LS VA NV LD2 T Estimation Equation VA C 1 NV C 2 LD2 2


Mô hình 5 Estimation Command LS VA NV LD2 T Estimation Equation VA C 1 NV C 2 LD2 3



Mô hình 5:

Estimation Command:

===================== LS VA NV LD2 T

Estimation Equation:

=====================

VA = C(1)*NV + C(2)*LD2 + C(3)*T

Substituted Coefficients:

=====================

VA = 0.1320336056*NV + 2.42954018e-09*LD2 + 260.3848165*T



PHỤ LỤC 2 Bảng 1 Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành giai đoạn 1996 2005 Đơn 4


PHỤ LỤC 2 Bảng 1 Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành giai đoạn 1996 2005 Đơn 5


PHỤ LỤC 2 Bảng 1 Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành giai đoạn 1996 2005 Đơn 6



PHỤ LỤC 2 Bảng 1 Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành giai đoạn 1996 2005 Đơn 7


PHỤ LỤC 2 Bảng 1 Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành giai đoạn 1996 2005 Đơn 8


PHỤ LỤC 2

Bảng 1. Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành, giai đoạn 1996-2005

Đơn vị: %


Năm

Ngành


1996-2000


2001-2005


1996-2005

Công nghiệp và xây dựng

63,6

78,7

71,4

Công nghiệp khai thác

13,5

30,9

22,4

Công nghiệp nặng

22,1

26,2

24,2

Công nghiệp nhẹ

11,0

11,7

11,4

Công nghiệp thực phẩm

5,9

6,0

6,0

Xây dựng

11,1

3,9

7,4

Nông - lâm, thủy sản

7,4

7,3

7,4

Nông - lâm nghiệp

6,9

6,6

6,8

Thủy sản

0,5

0,7

0,6

Dịch vụ

29,0

14,0

21,2

Tổng

100,0

100,0

100,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ kế hoạch và Đầu tư


Bảng 2. Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo địa phương/khu vực, giai đoạn 1996-2005

Đơn vị: %


Năm


Địa phương/Khu vực


1996-2000


2001-2005


1996-2005

+ 10 địa phương dẫn đầu

72,0

61,8

66,8

TP Hồ Chí Minh

24,5

13,2

18,6

Đồng Nai

13,5

14,3

13,9

Hà Nội

13,1

9,9

11,5

Bình Dương

7,5

6,9

7,2

Bà Rịa-Vũng Tàu

1,9

7,4

4,7

Hải Phòng

5,3

2,6

3,9

Quảng Ngãi

2,6

1,4

2,0

Long An

1,0

2,3

1,7

Hải Dương

0,9

2,3

1,7

Vĩnh Phúc

1,7

1,5

1,6

+ Các địa phương khác

17,2

8,7

12,7

+ Dầu khí

10,8

29,5

20,5

Chung cho cả nền kinh tế

100

100

100

Nguồn: Kết quả tính toán dựa vào số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài,

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Xem tất cả 208 trang.

Ngày đăng: 08/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí