Mô hình 4:
Estimation Command:
===================== LS VA NV LD2 LD T
Estimation Equation:
=====================
VA = C(1)*NV + C(2)*LD2 + C(3)*LD + C(4)*T
Substituted Coefficients:
=====================
VA = 0.2139532472*NV + 5.643015108e-09*LD2 - 0.006451135082*LD + 393.1665704*T
Mô hình 5:
Estimation Command:
===================== LS VA NV LD2 T
Estimation Equation:
=====================
VA = C(1)*NV + C(2)*LD2 + C(3)*T
Substituted Coefficients:
=====================
VA = 0.1320336056*NV + 2.42954018e-09*LD2 + 260.3848165*T
PHỤ LỤC 2
Bảng 1. Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo ngành, giai đoạn 1996-2005
Đơn vị: %
1996-2000 | 2001-2005 | 1996-2005 | |
Công nghiệp và xây dựng | 63,6 | 78,7 | 71,4 |
Công nghiệp khai thác | 13,5 | 30,9 | 22,4 |
Công nghiệp nặng | 22,1 | 26,2 | 24,2 |
Công nghiệp nhẹ | 11,0 | 11,7 | 11,4 |
Công nghiệp thực phẩm | 5,9 | 6,0 | 6,0 |
Xây dựng | 11,1 | 3,9 | 7,4 |
Nông - lâm, thủy sản | 7,4 | 7,3 | 7,4 |
Nông - lâm nghiệp | 6,9 | 6,6 | 6,8 |
Thủy sản | 0,5 | 0,7 | 0,6 |
Dịch vụ | 29,0 | 14,0 | 21,2 |
Tổng | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 21
- Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 22
- Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 23
- Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ kế hoạch và Đầu tư
Bảng 2. Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo địa phương/khu vực, giai đoạn 1996-2005
Đơn vị: %
1996-2000 | 2001-2005 | 1996-2005 | |
+ 10 địa phương dẫn đầu | 72,0 | 61,8 | 66,8 |
TP Hồ Chí Minh | 24,5 | 13,2 | 18,6 |
Đồng Nai | 13,5 | 14,3 | 13,9 |
Hà Nội | 13,1 | 9,9 | 11,5 |
Bình Dương | 7,5 | 6,9 | 7,2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu | 1,9 | 7,4 | 4,7 |
Hải Phòng | 5,3 | 2,6 | 3,9 |
Quảng Ngãi | 2,6 | 1,4 | 2,0 |
Long An | 1,0 | 2,3 | 1,7 |
Hải Dương | 0,9 | 2,3 | 1,7 |
Vĩnh Phúc | 1,7 | 1,5 | 1,6 |
+ Các địa phương khác | 17,2 | 8,7 | 12,7 |
+ Dầu khí | 10,8 | 29,5 | 20,5 |
Chung cho cả nền kinh tế | 100 | 100 | 100 |
Nguồn: Kết quả tính toán dựa vào số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư