Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 25


Bảng 3. Cơ cấu vốn FDI thực hiện theo đối tác nước ngoài, giai đoạn 1996-2005

Đơn vị: %


Năm

Nước


1996-2000


2001-2005


1996-2005

Tổng 10 nước dẫn đầu

77,3

78,7

78,0

Nhật Bản

18,1

17,8

17,9

Singapore

13,3

10,0

11,6

Đài Loan

11,1

9,5

10,3

Hàn Quốc

8,7

7,9

8,3

Hà Lan

2,8

11,6

7,3

Hồng Kông

7,8

4,0

5,8

Liên bang Nga

3,8

6,6

5,3

Pháp

3,4

4,9

4,1

BritishVirginIslands

5,4

2,8

4,1

Hoa Kỳ

3,0

3,5

3,3

Các nước khác

22,7

21,3

22,0

Tổng

100

100

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.

Vận dụng một số phương pháp thống kê phân tích hiệu quả kinh tế đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI tại Việt Nam - 25

Nguồn: Kết quả tính toán dựa vào số liệu của Cục Đầu tư nước ngoài,

Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 4. Biến động của chỉ tiêu thu ngân sách từ FDI trong nhóm ngành công nghiệp và xây dựng do hiệu quả và quy mô lao động, giai đoạn 2001-2005


Năm

Chỉ tiêu


2000


2001


2002


2003


2004


2005

2005

so với 2000

Lao động bình quân (nghìn

người)

(1)

282.4

365.3

486.2

546.6

656.0

818.0


Hiệu quả lao động (1.000

USD/người)

(2)

1,3

1,1

1,2

1,0

1,1

2,4


Thu ngân sách (tr. USD)

(3)

374,1

405,8

568,0

568,2

712,2

1988,5


Lượng tăng tuyệt đối (tr. USD)

Liên hoàn

(4)


31,7

162,2

0,2

144,0

1276,3

1614,4

Bình quân

(5)


322,9


Tốc độ tăng (%)

Liên hoàn

(6)


8,5

40,0

0,0

25,3

179,2

431,6

Bình quân

(7)


39,7



Do hiệu quả của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(8)


-78,1

27,9

-70,4

30,3

1100,4

904,9

Số tương đối

(%)

(9)


-20,9

6,9

-12,4

5,3

154,5

241,9


Do quy mô của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(10)


109,8

134,3

70,6

113,7

175,9

709,5

Số tương đối

(%)

(11)


29,4

33,1

12,4

20,0

24,7

189,7

Nguồn: Kết quả tính toán trên cơ sở số liệu từ NGTK các năm 1999, 2001, 2003, 2005 và

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 5. Biến động của chỉ tiêu thu ngân sách từ FDI từ nhóm ngành nông – lâm nghiệp và thủy sản do hiệu quả và quy mô lao động, giai đoạn 2001-2005


Năm

Chỉ tiêu


2000


2001


2002


2003


2004


2005


2005 so

với 2000

Lao động bình quân

(nghìn người)

(1)

30,9

41,3

60,0

67,2

80,0

98,0


Hiệu quả lao động (1.000

USD/người)

(2)

1,6

1,0

0,7

0,4

2,8

0,4


+ Thu ngân sách

(3)

48,1

40,5

39,8

29,9

223,3

38,6


- Lượng tăng tuyệt đối

(tr. USD)

Liên hoàn

(4)


-7,6

-0,7

-9,9

193,4

-184,7

-9,5

Bình quân

(5)


-1,9


- Tốc độ tăng (%)

Liên hoàn

(6)


-15,8

-1,6

-24,8

645,9

-82,7

-19,8

Bình quân

(7)


-4,3



- Do hiệu quả của lao động

Số tuyệt đối (tr.

USD)


(8)



-23,8


-19,0


-14,7


187,7


-235,0


-114,0

Số tương

đối (%)

(9)


-49,5

-46,9

-36,8

626,8

-105,2

-236,9


- Do quy mô của lao động

Số tuyệt

đối (tr. USD)


(10)



16,2


18,3


4,8


5,7


50,2


104,5

Số tương

đối (%)

(11)


33,7

45,3

12,0

19,0

22,5

217,2

Nguồn: Kết quả tính toán trên cơ sở số liệu từ NGTK các năm 1999, 2001, 2003, 2005 và

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 6. Biến động của thu ngân sách từ FDI từ nhóm ngành du lịch và dịch vụ do hiệu quả và quy mô, lao động, giai đoạn 2001-2005


Năm

Chỉ tiêu


2000


2001


2002


2003


2004


2005

2005 so

với 2000

Lao động bình quân (nghìn

người)

(1)

35,7

43,3

43,7

51,3

64,0

84,0


Hiệu quả lao động (1.000

USD/người)

(2)

1,9

2,1

3,8

1,7

1,4

1,4


+ Thu ngân sách (tr. USD)

(3)

68,8

90,2

164,9

88,3

90,7

116,4


- Lượng tăng tuyệt đối

(tr. USD)

Liên hoàn

(4)


21,4

74,7

-76,6

2,4

25,6

47,6

Bình quân

(5)


9,5


- Tốc độ tăng (%)

Liên hoàn

(6)


31,2

82,8

-46,5

2,8

28,3

69,2

Bình quân

(7)


11,1


- Do hiệu quả của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(8)


6,8

73,9

-105,3

-19,4

-2,7

-45,5

Số tương đối

(%)

(9)


9,9

81,9

-63,8

-22,0

-3,0

-66,1


- Do quy mô của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(10)


14,6

0,8

28,7

21,9

28,4

93,1

Số tương đối

(%)

(11)


21,3

0,9

17,4

24,8

31,3

135,3

Nguồn: Kết quả tính toán trên cơ sở số liệu từ NGTK các năm 1999, 2001, 2003, 2005 và

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư


Bảng 7. Biến động của thu ngân sách từ FDI theo hình thức liên doanh do hiệu quả và quy mô lao động, giai đoạn 2001-2005



Năm

Chỉ tiêu


2000


2001


2002


2003


2004


2005

2005 so với 2000

Lao động bình quân

(nghìn người)

(1)

104,1

115,0

132,2

133,4

137,6

140,0


Hiệu quả lao động (1.000

USD/người)

(2)

3,1

3,0

4,1

3,9

4,6

7,6


Thu ngân sách (tr. USD)

(3)

320,0

341,7

545,3

520,9

632,6

1064,0


Lượng tăng tuyệt đối

(tr. USD)

Liên hoàn

(4)


21,6

203,6

-24,3

111,6

431,5

744,0

Bình quân

(5)


148,8


Tốc độ tăng (%)

Liên hoàn

(6)


6,8

59,6

-4,5

21,4

68,2

232,5

Bình quân

(7)


27,2



Do hiệu quả của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(8)


-11,9

152,5

-29,3

95,2

420,4

633,6

Số tương

đối (%)

(9)


-3,7

44,6

-5,4

18,3

66,5

198,0


Do quy mô của lao động

Số tuyệt đối

(tr. USD)

(10)


33,5

51,1

4,9

16,4

11,0

110,4

Số tương

đối (%)

(11)


10,5

15,0

0,9

3,1

1,7

34,5

Nguồn: Kết quả tính toán trên cơ sở số liệu từ NGTK các năm 1999, 2001, 2003, 2005 và

Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/11/2022