Trường TC Việt – Hàn Phú Quốc | - Hướng dẫn du lịch - Nghiệp vụ lễ tân - Nghiêp vụ nhà hàng - Nghiêp vụ lưu trú - Quản trị khách sạn - Kỹ thuật chế biến món ăn | |
23 | Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24 | Trường TC Sài Gòn - Phân hiệu Sóc Trăng | - Hướng dẫn du lịch. - Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn. |
25 | Trường ĐH Tiền Giang | - Du lịch - Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh |
26 | Trường CĐ Tiền Giang | - Kỹ thuật chế biến món ăn - Hướng dẫn du lịch |
27 | Trường ĐH Trà Vinh | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
28 | Trường CĐ nghề Trà Vinh | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
29 | Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | - Du lịch |
30 | Trường ĐH Cửu Long | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
31 | Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 20
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 21
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 22
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 24
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 25
- Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục 5
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO DU LỊCH THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ DU LỊCH Ở MỘT SỐ CƠ SỞ
ĐÀO TẠO ĐBSCL NĂM HỌC 2019-2020
ĐVT: người
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ DU LỊCH sơ cấp, trung cấp, cao đẳng | Trình độ chuyên môn nghiệp vụ DU LỊCH từ Đại học trở lên | |||
Đào tạo trong nước | Đào tạo ở nước ngoài | Đào tạo trong nước | Đào tạo ở nước ngoài | |
Trường CĐ Cần Thơ | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Việt Nam học | 5 | 1 | ||
Trường ĐH Cần Thơ | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 2 | 9 | ||
Việt Nam học (hướng dẫn viên du lịch) | 8 | 6 | ||
Trường CĐ Du lịch Cần Thơ | ||||
Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 6 | 4 | ||
Quản trị khách sạn, nhà hàng | 12 | 4 | ||
Kỹ thuật chế biến món ăn | 4 | 1 | ||
Trường CĐ Bến Tre | ||||
Việt Nam học | 1 | |||
Trường ĐH Kiên Giang | ||||
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh du lịch) | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quản trị kinh doanh (QTKD Khách sạn và QTKD dịch vụ | 0 | 0 | 0 | 0 |
Trường ĐH Đồng Tháp | ||||
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 4 | 0 | 2 | |
Quản lý văn hóa | 1 | 0 | 0 | |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | ||||
Hướng dẫn du lịch | 2 | 0 | ||
NV nhà hàng – khách sạn | 1 | |||
Trường ĐH Bạc Liêu Văn hóa du lịch | 5 | |||
Trường CĐ nghề An Giang Quản trị nhà hàng Trung cấp Nghiệp vụ nhà hàng Trung cấp Quản trị khách sạn | 6 | |||
Trường ĐH Tiền Giang Du lịch Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh | 6 | 2 | ||
Trường TC nghề Châu Đốc Nghiệp vụ nhà hàng | 1 |
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
Phụ lục 6
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN, SINH VIÊN DU LỊCH Ở MỘT SỐ CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐBSCL NĂM HỌC 2019-2020
ĐVT: người
Số lượng tuyển sinh | Số lượng tốt nghiệp | |||||
Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | Trung cấp | Cao đẳng | Đại học | |
Trường CĐ Cần Thơ | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 157 | 115 | ||||
Việt Nam học | 152 | 92 | ||||
Trường ĐH Cần Thơ | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | 110 | ||||
Việt Nam học (hướng dẫn viên du lịch) | 80 | 119 | ||||
Trường CĐ Du lịch Cần Thơ | ||||||
Quản trị lữ hành, | 76 | 7 | ||||
Hướng dẫn du lịch | 10 | 83 | 16 | |||
Quản trị nhà hàng | 74 | 14 | ||||
Quản trị khách sạn | 161 | 33 | ||||
Quản lý và kinh doanh khách sạn | 65 | 7 | ||||
Kỹ thuật chế biến món ăn | 8 | 8 | ||||
Trường CĐ Bến Tre | ||||||
Việt Nam học | 0 | 0 | ||||
Trường ĐH Kiên Giang | ||||||
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh du lịch) | 194 | 82 | ||||
Quản trị kinh doanh (QTKD Khách sạn và QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành) | 288 | 0 | ||||
Trường ĐH Đồng Tháp |
40 | 42 (30) | |||||
Quản lý văn hóa | 30 | (25) 21 | ||||
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu | ||||||
Hướng dẫn du lịch | 0 | 0 | ||||
NV nhà hàng – khách sạn | 0 | 0 | ||||
Trường ĐH Bạc Liêu | ||||||
Văn hóa du lịch | 0 | 0 | ||||
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 13 | 0 | ||||
Trường CĐ nghề An Giang Quản trị nhà hàng Trung cấp Nghiệp vụ nhà hàng Trung cấp Quản trị khách sạn | 45 | 27 | 38 | 26 | ||
Trường ĐH Tiền Giang Du lịch Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh | 40 | 30 | ||||
Trường TC nghề Châu Đốc Nghiệp vụ nhà hàng | 40 | 10 |
(Nguồn: tác giả tổng hợp)
Phụ lục 7
DỰ BÁO NHU CẦU NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH VÙNG ĐBSCL NĂM 2020
Địa phương | Loại nhân lực | Người | |
1 | An Giang | Nhân lực du lịch trực tiếp | 5,100 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 9,200 | ||
Tổng cộng | 14,300 | ||
2 | Bạc Liêu | Nhân lực du lịch trực tiếp | 4,600 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 7,400 | ||
Tổng cộng | 12,000 | ||
3 | Bến Tre | Nhân lực du lịch trực tiếp | 13,100 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 23,600 | ||
Tổng cộng | 36,700 | ||
4 | Cà Mau | Nhân lực du lịch trực tiếp | 6,700 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 10,700 | ||
Tổng cộng | 17,400 | ||
5 | Cần Thơ | Nhân lực du lịch trực tiếp | 10,700 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 19,300 | ||
Tổng cộng | 30,000 | ||
6 | Đồng Tháp | Nhân lực du lịch trực tiếp | 4,000 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 7,200 | ||
Tổng cộng | 11,200 | ||
7 | Hậu Giang | Nhân lực du lịch trực tiếp | 2,200 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 3,500 |
Tổng cộng | 5,700 | ||
8 | Kiên Giang | Nhân lực du lịch trực tiếp | 8,600 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 17,200 | ||
Tổng cộng | 25,800 | ||
9 | Long An | Nhân lực du lịch trực tiếp | 2,900 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 5,200 | ||
Tổng cộng | 8,100 | ||
10 | Sóc Trăng | Nhân lực du lịch trực tiếp | 2,400 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 3,800 | ||
Tổng cộng | 6,200 | ||
11 | Tiền Giang | Nhân lực du lịch trực tiếp | 13,100 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 23,600 | ||
Tổng cộng | 36,700 | ||
12 | Trà Vinh | Nhân lực du lịch trực tiếp | 2,200 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 3,500 | ||
Tổng cộng | 5,700 | ||
13 | Vĩnh Long | Nhân lực du lịch trực tiếp | 6,500 |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 11,700 | ||
Tổng cộng | 18,200 | ||
Vùng ĐBSCL | Nhân lực du lịch trực tiếp | 75,400 | |
Nhân lực du lịch gián tiếp | 132,500 | ||
Tổng cộng | 207,900 |
Nguồn: Viện nghiên cứu Phát triển Du lịch [14, tr. 172-173]
Phụ lục 8
THỐNG KÊ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐBSCL NĂM 2016 – 2020
ĐVT: Lượt khách
Địa phương | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | |
1 | TP.Cần Thơ | 4,759,530 | 6,862,050 | 7,738,309 | 8,460,042 |
2 | An Giang | 6,430,000 | 7,225,000 | 8,400,000 | 9,080,000 |
3 | Kiên Giang | 5,327,489 | 5,710,972 | 7,040,000 | 8,067,193 |
4 | Cà Mau | 1,046,080 | 1,215,000 | 1,412,520 | 1,663,220 |
5 | Bạc Liêu | 1,202,000 | 1,460,000 | 1,778,750 | 2,469,200 |
6 | Hậu Giang | 227,084 | 321,062 | 403,200 | 462,460 |
7 | Sóc Trăng | 1,359,261 | 1,470,441 | 1,905,800 | 2,310,000 |
8 | Trà Vinh | 898,000 | 636,220 | 766,800 | 995,000 |
9 | Vĩnh Long | 650,062 | 1,000,000 | 1,090,000 | 1,285,000 |
10 | Tiền Giang | 785,000 | 1,115,366 | 1,204,951 | 1,287,924 |
11 | Long An | 512,660 | 1,045,044 | 1,182,000 | 1,811,850 |
12 | Bến Tre | 1,028,000 | 741,444 | 892,857 | 1,085,839 |
13 | Đồng Tháp | 2,594,336 | 3,220,000 | 3,510,000 | 3,805,000 |
ĐBSCL | 26,819,502 | 32,022,599 | 37,325,187 | 42,320,268 |
Nguồn: số liệu thống kê của Hiệp hội Du lịch Đồng bằng sông Cửu Long