Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 23



22


Trường TC Việt – Hàn Phú Quốc

- Hướng dẫn du lịch

- Nghiệp vụ lễ tân

- Nghiêp vụ nhà hàng

- Nghiêp vụ lưu trú

- Quản trị khách sạn

- Kỹ thuật chế biến món ăn

23

Trường ĐH Kinh tế

Công nghiệp Long An

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


24

Trường TC Sài Gòn - Phân hiệu Sóc Trăng

- Hướng dẫn du lịch.

- Nghiệp vụ Nhà hàng – Khách sạn.


25

Trường ĐH Tiền Giang

- Du lịch

- Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh

26

Trường CĐ Tiền

Giang

- Kỹ thuật chế biến món ăn

- Hướng dẫn du lịch


27


Trường ĐH Trà Vinh

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

28

Trường CĐ nghề Trà

Vinh

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

29

Trường ĐH Sư phạm

Kỹ thuật Vĩnh Long

- Du lịch

30

Trường ĐH Cửu Long

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

31

Trường CĐ Kinh tế -

Tài chính Vĩnh Long

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Vấn đề đào tạo nguồn nhân lực ngành du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay - 23


Nguồn: Tác giả tổng hợp


Phụ lục 5

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN ĐÀO TẠO DU LỊCH THEO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ DU LỊCH Ở MỘT SỐ CƠ SỞ

ĐÀO TẠO ĐBSCL NĂM HỌC 2019-2020

ĐVT: người


Trường

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ DU LỊCH sơ cấp, trung

cấp, cao đẳng

Trình độ chuyên môn nghiệp vụ DU LỊCH từ Đại học

trở lên

Đào tạo trong nước

Đào tạo ở nước ngoài

Đào tạo trong nước

Đào tạo ở

nước

ngoài

Trường CĐ Cần Thơ





Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành; Việt Nam học



5

1

Trường ĐH Cần Thơ





Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành



2

9

Việt Nam học (hướng dẫn viên

du lịch)



8

6

Trường CĐ Du lịch Cần Thơ





Quản trị lữ hành, Hướng dẫn

du lịch

6


4


Quản trị khách sạn, nhà hàng

12


4


Kỹ thuật chế biến món ăn

4


1


Trường CĐ Bến Tre





Việt Nam học



1


Trường ĐH Kiên Giang





Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh

du lịch)

0

0

0

0

Quản trị kinh doanh (QTKD

Khách sạn và QTKD dịch vụ

0

0

0

0


du lịch và lữ hành)





Trường ĐH Đồng Tháp





Việt Nam học (chuyên ngành

Văn hóa du lịch)

4

0

2


Quản lý văn hóa

1

0

0


Trường CĐ Kinh tế - Kỹ

thuật Bạc Liêu





Hướng dẫn du lịch



2

0

NV nhà hàng – khách sạn



1


Trường ĐH Bạc Liêu

Văn hóa du lịch



5


Trường CĐ nghề An Giang

Quản trị nhà hàng

Trung cấp Nghiệp vụ nhà hàng

Trung cấp Quản trị khách sạn


6




Trường ĐH Tiền Giang

Du lịch

Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh




6


2

Trường TC nghề Châu Đốc

Nghiệp vụ nhà hàng

1




(Nguồn: tác giả tổng hợp)


Phụ lục 6

THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN, SINH VIÊN DU LỊCH Ở MỘT SỐ CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐBSCL NĂM HỌC 2019-2020

ĐVT: người



Trường

Số lượng tuyển sinh

Số lượng tốt nghiệp

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trung cấp

Cao đẳng

Đại học

Trường CĐ Cần Thơ







Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


157



115


Việt Nam học


152



92


Trường ĐH Cần Thơ







Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành



140



110

Việt Nam học (hướng dẫn

viên du lịch)



80



119

Trường CĐ Du lịch Cần Thơ







Quản trị lữ hành,


76



7


Hướng dẫn du lịch

10

83



16


Quản trị nhà hàng


74



14


Quản trị khách sạn


161



33


Quản lý và kinh doanh khách

sạn

65



7



Kỹ thuật chế biến món ăn

8



8



Trường CĐ Bến Tre







Việt Nam học


0



0


Trường ĐH Kiên Giang







Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ

Anh du lịch)



194



82

Quản trị kinh doanh (QTKD Khách sạn và QTKD dịch vụ

du lịch và lữ hành)




288




0

Trường ĐH Đồng Tháp








Việt Nam học (chuyên ngành

Văn hóa du lịch)



40



42

(30)

Quản lý văn hóa



30



(25)

21

Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu







Hướng dẫn du lịch



0



0

NV nhà hàng – khách sạn



0



0

Trường ĐH Bạc Liêu







Văn hóa du lịch


0



0


Tiếng Việt và văn hóa Việt

Nam



13



0

Trường CĐ nghề An Giang

Quản trị nhà hàng

Trung cấp Nghiệp vụ nhà hàng

Trung cấp Quản trị khách sạn


45


27



38


26


Trường ĐH Tiền Giang

Du lịch

Cao đẳng Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hảnh



40




30


Trường TC nghề Châu Đốc

Nghiệp vụ nhà hàng

40



10




(Nguồn: tác giả tổng hợp)


Phụ lục 7

DỰ BÁO NHU CẦU NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH VÙNG ĐBSCL NĂM 2020

STT

Địa phương

Loại nhân lực

Người


1


An Giang

Nhân lực du lịch trực tiếp

5,100

Nhân lực du lịch gián tiếp

9,200

Tổng cộng

14,300


2


Bạc Liêu

Nhân lực du lịch trực tiếp

4,600

Nhân lực du lịch gián tiếp

7,400

Tổng cộng

12,000


3


Bến Tre

Nhân lực du lịch trực tiếp

13,100

Nhân lực du lịch gián tiếp

23,600

Tổng cộng


36,700


4


Cà Mau

Nhân lực du lịch trực tiếp

6,700

Nhân lực du lịch gián tiếp

10,700

Tổng cộng

17,400


5


Cần Thơ

Nhân lực du lịch trực tiếp

10,700

Nhân lực du lịch gián tiếp

19,300

Tổng cộng

30,000


6


Đồng Tháp

Nhân lực du lịch trực tiếp

4,000

Nhân lực du lịch gián tiếp

7,200

Tổng cộng

11,200

7

Hậu Giang

Nhân lực du lịch trực tiếp

2,200

Nhân lực du lịch gián tiếp

3,500




Tổng cộng

5,700


8


Kiên Giang

Nhân lực du lịch trực tiếp

8,600

Nhân lực du lịch gián tiếp

17,200

Tổng cộng

25,800


9


Long An

Nhân lực du lịch trực tiếp

2,900

Nhân lực du lịch gián tiếp

5,200

Tổng cộng

8,100


10


Sóc Trăng

Nhân lực du lịch trực tiếp

2,400

Nhân lực du lịch gián tiếp

3,800

Tổng cộng

6,200


11


Tiền Giang

Nhân lực du lịch trực tiếp

13,100

Nhân lực du lịch gián tiếp

23,600

Tổng cộng


36,700


12


Trà Vinh

Nhân lực du lịch trực tiếp

2,200

Nhân lực du lịch gián tiếp

3,500

Tổng cộng

5,700


13


Vĩnh Long

Nhân lực du lịch trực tiếp

6,500

Nhân lực du lịch gián tiếp

11,700

Tổng cộng

18,200


Vùng ĐBSCL

Nhân lực du lịch trực tiếp

75,400

Nhân lực du lịch gián tiếp

132,500

Tổng cộng

207,900


Nguồn: Viện nghiên cứu Phát triển Du lịch [14, tr. 172-173]


Phụ lục 8

THỐNG KÊ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA CÁC ĐỊA PHƯƠNG ĐBSCL NĂM 2016 – 2020

ĐVT: Lượt khách


STT

Địa phương

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

1

TP.Cần Thơ

4,759,530

6,862,050

7,738,309

8,460,042

2

An Giang

6,430,000

7,225,000

8,400,000

9,080,000

3

Kiên Giang

5,327,489

5,710,972

7,040,000

8,067,193

4

Cà Mau

1,046,080

1,215,000

1,412,520

1,663,220

5

Bạc Liêu

1,202,000

1,460,000

1,778,750

2,469,200

6

Hậu Giang

227,084

321,062

403,200

462,460

7

Sóc Trăng

1,359,261

1,470,441

1,905,800

2,310,000

8

Trà Vinh

898,000

636,220

766,800

995,000

9

Vĩnh Long

650,062

1,000,000

1,090,000

1,285,000

10

Tiền Giang

785,000

1,115,366

1,204,951

1,287,924

11

Long An

512,660

1,045,044

1,182,000

1,811,850

12

Bến Tre

1,028,000

741,444

892,857

1,085,839

13

Đồng Tháp

2,594,336

3,220,000

3,510,000

3,805,000

ĐBSCL

26,819,502

32,022,599

37,325,187

42,320,268


Nguồn: số liệu thống kê của Hiệp hội Du lịch Đồng bằng sông Cửu Long

Xem tất cả 216 trang.

Ngày đăng: 24/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí