MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ 10
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu 10
1.2 Mục tiêu nghiên cứu 11
1.3 Phương pháp nghiên cứu 11
1.4 Giới hạn nghiên cứu 13
1.5 Cấu trúc đồ án 14
CHƯƠNG 2: KHU VỰC NGHIÊN CỨU 15
2.1 Phân tích và đánh giá hiện trạng 15
2.1.1 Vị trí, giới hạn khu vực nghiên cứu 15
Có thể bạn quan tâm!
- Ứng dụng phần mềm Cube Citilabs cho việc dự báo nhu cầu giao thông và đánh giá khả năng thông hành qua nút giao tại quận 3 đến năm 2020 - 2
- Hiện Trạng Phân Bố Dân Cư Theo Địa Bàn Phường Qua Các Năm (2001-2005)
- Thống Kê Hiện Trạng Các Tuyến Đường Ở Quận 3
Xem toàn bộ 172 trang tài liệu này.
2.1.2. Tình hình dân số, kinh tế - xã hội khu vực 16
2.1.2.1 Dân số và lao động 16
2.1.2.2 Tăng trưởng kinh tế 19
2.1.2.3 Hiện trạng sử dụng đất 21
2.1.3. Hiện trạng giao thông 22
2.1.3.1 Hiện trạng giao thông đối ngoại 23
2.1.3.2 Hiện trạng giao thông nội thị 29
2.1.3.3 Đánh giá chung về hiện trạng giao thông 31
2.1.4 Đánh giá tổng hợp về hiện trạng 31
2.1.4.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến giao thông 31
2.1.4.2 Thực trạng phát triển đô thị 32
2.2. Các tiền đề, định hướng phát triển đô thị 33
2.2.1. Động lực phát triển đô thị 33
2.2.1.1 Các quan hệ nội ngoại vùng 33
2.2.1.2 Cơ sở kinh tế kỹ thuật 34
2.2.2. Quy mô dân số lao động xã hội 34
2.2.2.1 Dự báo quy mô dân số 35
2.2.2.2 Dự báo nguồn lao động 36
2.2.2.3 Dự báo số HSSV 38
2.2.3. Quy hoạch giao thông 39
2.2.3.1 Định hướng quy hoạch giao thông 39
2.2.3.2 Quy hoạch mạng lưới giao thông 45
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KHẢO SÁT PHỎNG VẤN 53
3.1 Khảo sát phỏng vấn hộ gia đình 53
3.1.1 Số hộ gia đình và sở hữu phương tiện cá nhân 54
3.1.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức và mục đích đi lại 56
3.1.2.1 Nhu cầu đi lại trong kv nghiên cứu theo mục đích và phương thức 56
3.1.2.2 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích đi lại 58
3.1.2.3 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phương thức 60
3.1.3 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phường 61
3.1.3.1 Ma trận OD số chuyến đi nội vùng Quận 3 61
3.1.3.2 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phường 62
3.1.3.3 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phường 64
3.1.3.4 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS, HBO, NHB 65
3.1.4 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo mục đích 66
3.1.5 Phát sinh, thu hút chuyến đi theo phương thức 68
3.1.6 Hệ số đi lại 70
3.1.7 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Quận 3 hiện tại 70
3.2. Khảo sát tốc độ 71
CHƯƠNG 4: DỰ BÁO GIAO THÔNG 77
4.1 Cơ sở lý thuyết 77
4.1.1 Nguyên tắc dự báo 77
4.1.2 Các mô hình dự báo 78
4.1.3 Mô hình dự báo nhu cầu giao thông 4 bước 80
4.1.4 Các dự án, nghiên cứu áp dụng phần mềm Cube Citilabs ở Việt Nam..89
4.2 Dự báo lưu lượng giao thông Quận 3- Tp. Hồ Chí Minh 91
4.2.1 Các bước tiến hành dự báo. 91
4.2.1.1 Phân vùng giao thông( Chia Zone) 91
4.2.1.2 Xây dựng và phác thảo mạng lưới ( Network & Highway ) 94
4.2.1.3 Mô hình phát sinh và thu hút chuyến đi ( Trip Generation ) 104
4.2.1.4 Mô hình phân bổ chuyến đi ( Trip Distribution) 112
4.2.1.5 Mô hình phân chia phương thức ( Mode Choice ) 117
4.2.1.6 Xét ảnh hưởng thời gian đối với các chuyến đi ( Time Of Day Characteristic) 130
4.2.1.7 Xác định mạng lưới ( Trip Assignment ) 138
4.2.2 Đánh giá các kịch bản giao thông 143
4.2.2.1 Kịch bản 1 ( Giữ nguyên mạng lưới đường hiện tại) 143
4.2.2.2 Kịch bản 2 ( Mở rộng mạng lưới đường theo quy hoạch giao thông)148
4.3. Đánh giá khả năng thông hành qua các nút trọng điểm 156
4.3.1 Nút giao Ngã 4 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Điện Biên Phủ 156
4.3.2 Nút giao Ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Cách Mạng Tháng 8. 159
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 163
5.1 Kết luận 163
5.2 Kiến Nghị 164
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Các chỉ tiêu về dân số quận 3 từ năm 1998 đến 2006 16
Bảng 2.2 Hiện trạng phân bố dân cư theo địa bàn phường qua các năm giai đoạn (2001-2005) 18
Bảng 2.3 Cơ cấu ngành kinh tế qua các năm 19
Bảng 2.4 Thống kê hiện trạng sử dụng đất 21
Bảng 2.5 Thống kê hiện trạng các tuyến đường ở quận 3 25
Bảng 2.6 Dự báo dân số Quận 3 năm 2020 35
Bảng 2.7 Dự báo cơ cấu dân số phân theo độ tuổi lao động 36
Bảng 2.8 Dự báo số lao động Quận 3 năm 2020 37
Bảng 2.9 Dự báo số HSSV Quận 3 năm 2020 39
Bảng 2.10 Định hướng mạng lưới đường bộ quận 3 đến năm 2020 46
Bảng 3.1 Thống kê số hộ gia đình được khảo sát 54
Bảng 3.2 Số hộ gia đình và sở hữu phương tiện cá nhân khảo sát 54
Bảng 3.3 Nhu cầu đi lại trong khu vực nghiên cứu theo mục đích và phương thức 57 Bảng 3.4 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích đi lại 58
Bảng 3.5 Tỷ lệ đảm nhận mục đích đi lại theo phương thức 60
Bảng 3.6 Ma trận OD nội vùng Quận 3 61
Bảng 3.7 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO và NHB từng phường 63
Bảng 3.8 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO và NHB từng phường 64
Bảng 3.9 Tỷ lệ đảm nhận phương thức theo mục đích chuyến đi HBW, HBS, NHB, HBO 65
Bảng 3.10 Phát sinh chuyến đi theo mục đích 66
Bảng 3.11 Thu hút chuyến đi theo mục đích 67
Bảng 3.12 Phát sinh chuyến đi theo phương thức 68
Bảng 3.13 Thu hút chuyến đi theo phương thức 69
Bảng 3.14 Hệ số đi lại 70
Bảng 3.15 Đánh giá tình hình an toàn giao thông Quận 3 hiện tại 71
Bảng 3.16 Vận tốc lưu thông trong điều kiện đi lại bình thường 72
Bảng 4.1 Khu vực nội vùng ( TAZ ) 92
Bảng 4.2 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) 93
Bảng 4.3 Các thuộc tính của tuyến đường 95
Bảng 4.4 Tham số, hệ số hồi quy mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi 104
Bảng 4.5 Ma trận OD Tổng chuyến đi năm 2020 giữa Quận 3 và các Quận, huyện khác của Tp.HCM 106
Bảng 4.6 Ma trận OD ngoại vùng (I-E và E-I Trip) 108
Bảng 4.7 Chuyến đi phát sinh, thu hút I-E, E-I và E-E 108
Bảng 4.8 Mô hình phân bố chuyến đi - Các hằng số hiệu chuẩn 113
Bảng 4.9 Hệ số trở kháng với mục đích chuyến đi HBW, HBS, HBO,NHB 113
Bảng 4.10 Các tuyến xe buýt đi qua Quận 3 118
Bảng 4.11 Mức phục vụ và hệ số sử dụng KNTH 140
Bảng 4.12 Các tuyến đường được nâng cấp, mở rộng 149
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1 Các bước của mô hình dự báo nhu cầu giao thông 12
Hình 1.2 Các vấn đề cơ bản cho mô hình 4 bước 13
Hình 2.1: Vị trí và ranh giới Quận 3 15
Hình 2.2 Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội 20
Hình 2.3 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quận 3 22
Hình 2.4 Hiện trạng mạng lưới giao thông Quận 3 23
Hình 2.5 Sơ đồ tuyến xe buýt Tp.Hồ Chí Minh 30
Hình 2.6 Định hướng mạng lưới giao thông Quận 3 40
Hình 2.7 Hệ thống đường trên cao Tp. Hồ Chí Minh 42
Hình 2.8 Mạng lưới đường sắt đô thị Tp.Hồ Chí Minh 43
Hình 2.9 Vị trí một số nút giao quan trọng 52
Hình 3.1 Tốc độ tăng trưởng phương tiện của Tp.HCM từ năm 2000 đến 2010 56
Hình 3.2 Định nghĩa về phát sinh và thu hút của chuyến đi 62
Hình 3.3 Số chuyến đi phát sinh HBW, HBS, HBO, NHB 63
Hình 3.4 Số chuyến đi thu hút HBW, HBS, HBO, NHB 65
Hình 3.5 Đánh giá tình hình an toàn giao thông của Tp.HCM hiện tại 71
Hình 4.1 Quy trình, dự báo phân tích nhu cầu đi lại theo mô hình 4 bước 81
Hình 4.2 Định nghĩa chuyến đi theo mục đích 83
Hình 4.3 Phát sinh và hấp dẫn hành trình 83
Hình 4.4 Sự phân phối hành trình 84
Hình 4.4 Phân chia phương thức 86
Hình 4.5 Độ nhạy mô hình Logit 88
Hình 4.6 Tuyến đường nào sẽ được lựa chọn cho hành trình? 88
Hình 4.7 Tất cả hoặc không có gì ( All or nothing) 89
Hình 4.8 Giai đoạn 3 của HOUTRANS sử dụng CUBE/Voyager 90
Hình 4.9 Lưu lượng hành khách đi Metro vào năm 2025 91
Hình 4.10 Khu vực nội vùng ( TAZ ) 92
Hình 4.11 Khu vực ngoại vùng (ExternalTAZ) 93
Hình 4.12 Xây dựng mạng lưới đường nội vùng 94
Hình 4.13 Các thuộc tính của tuyến đường 94
Hình 4.14 Các đường kết nối tâm TAZ 100
Hình 4.15 Xây dựng mạng lưới đường ngoại vùng (đường kết nối) 101
Hình 4.17 Xác định thời gian thời gian, khoảng cách, chi phí đi lại 101
Hình 4.18 Phân chia chuyến đi nội vùng và liên vùng 105
Hình 4.19 Mô hình phát sinh, thu hút chuyến đi năm 2020 109
Hình 4.20 Mô hình phân bổ chuyến đi 114
Hình 4.21 Mạng lưới xe buýt đi qua Quận 3 119
Hình 4.22 Các thuộc tính của tuyến xe buýt 119
Hình 4.23 Xây dựng mạng lưới GTCC 120
Hình 4.24 Thiết lập hệ thống Public system 120
Hình 4.25 Đường kết nối tâm Zone bằng phương thức đi bộ 123
Hình 4.26 Mật độ bao phủ mạng lưới xe buýt 124
Hình 4.27 Xác suất lựa chọn GTCC 126
Hình 4.28 Mô hình MODE CHOICE 127
Hình 4.29 Mô hình chuyển từ ma trận P-A sang O-D 131
Hình 4.30 Hệ số chuyên chở của phương tiện năm dự báo 2020 133
Hình 4.31 Mô hình OD_Ô tô xe máy 134
Hình 4.32 Mô hình OD_Ô tô xe máy giờ cao điểm 137
Hình 4.33 Nhu cầu đi lại theo PCU trong giờ cao điểm giữa các zone nội bộ (I-I)
.................................................................................................................................138
Hình 4.34 Mối quan hệ giữa vận tốc V và lưu lượng N 139
Hình 4.35 Mối quan hệ giữa Lưu lượng và Thời gian đi lại 141
Hình 4.36 Mô hình Assignment_Ấn định tuyến đường 141
Hình 4.37 Lưu lượng PCU nội quận 3 143
Hình 3.38 Lưu lượng PCU khu vực nghiên cứu 145
Hình 4.39 Mức phục vụ của mạng lưới đường 147
Hình 4.40 Thời gian đi lại không xét ảnh hưởng nút giao, đèn tín hiệu 148
Hình 4.41 Các tuyến đường được nâng cấp mở rộng 150
Hình 4.42 Lưu lượng PCU khu vực nghiên cứu khi mở rộng mạng lưới đường theo quy hoạch 152
Hình 4.43 Mức phục vụ của mạng lưới đường theo quy hoạch 154
Hình 4.44 Thời gian đi lại không xét ảnh hưởng nút giao, đèn tín hiệu trên mạng lưới đường theo quy hoạch 155
Hình 4.45 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP 156
Hình 4.46 Hướng di chuyển nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP 157
Hình 4.47 Lưu lượng PCU nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP 157
Hình 4.48 Mức phục vụ theo tiêu chuẩn HCM 2000 158
Hình 4.49 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP 158
Hình 4.50 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 NKKN – ĐBP 159
Hình 4.51 Tín hiệu đèn nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK 160
Hình 4.52 Hướng di chuyển nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK 160
Hình 4.53 Lưu lượng PCU nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK 161
Hình 4.54 Mức phục vụ tại nút giao ngã 4 CMT8 - NTMK 162
Hình 4.55 Chiều dài dòng chờ tại nút giao ngã 4 CMT8 – NTMK 162