13. Cơ sở lí luận văn học (1985), Nxb Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, (2).
14. Trần Cương (1986), “Về một vài hướng tiếp cận với đề tài chiến tranh”,
Tạp chí Văn học, (3).
15. Phan Cự Đệ (1986), “Mấy vấn đề lí luận của văn học hiện nay”, Tạp chí văn học, (5).
16. Phan Cự Đệ (Chủ biên) (2005), Văn học Việt Nam thế kỉ XX, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
17. Phan Cự Đệ (Chủ biên) (2005), Truyện ngắn Việt Nam - Lịch sử - Thi pháp - Chân dung, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
18. Trần Thanh Địch (1985), Tìm hiểu truyện ngắn, Nxb khoa học xã hội, Hà Nội.
19. Trung Trung Đỉnh (1986), Đêm nguyệt thực (Tập truyện ngắn), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
20. Hà Minh Đức (Chủ biên) (2000), Lí luận văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội. (Tái bản lần thứ 6)
Có thể bạn quan tâm!
- Những Đổi Mới Bước Đầu Trong Nghệ Thuật Xây Dựng Nhân Vật
- Nghệ Thuật Miêu Tả Nhân Vật Trong Những Chiều Thời Gian Khác Nhau
- Truyện ngắn Việt Nam giai đoạn 1975 - 1985 - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
21. Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Thị Bình (1995), Quan niệm nghệ thuật về con người trong văn xuôi từ sau cách mạng tháng tám đến nay, Hà Nội.
22. Bùi Hiển (1981), Nằm vạ (Tập truyện ngắn), Nxb văn học, Hà Nội.
23. Bùi Hiển (1985), Tâm tưởng (Tập truyện ngắn), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
24. Dương Thu Hương (1981), Những bông bần li (Tập truyện ngắn), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
25. Lê Thị Hường (1995), Những đặc điểm cơ bản của truyện ngắn Việt nam giai đoạn 1975 -1995, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Hà Nội.
26. Nguyễn Văn Kha (2006), Đổi mới quan niệm về con người trong truyện Việt nam 1975- 2000, Nxb Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
27. Nguyễn Khải(1982), Gặp gỡ cuối năm, Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
28. Phùng Ngọc Kiếm (2002), Con người trong truyện ngắn Việt Nam 1945- 1975, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
29. Nguyễn Kiên (1986), Đáy nước (Tập truyện), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
30. Duy Khán (1985), Tuổi thơ im lặng (Tập truyện), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
31. Ma Văn kháng (1986), Ngày đẹp trời (Tập truyện),Nxb Lao động, Hà Nội.
32. Ma Văn Kháng(1985), Mùa lá rụng trong vườn, Nxb Phụ nữ, Hà Nội.
33. Lê Minh Khuê (1981), Đoạn kết (Tập truyện), Nxb Phụ nữ, Hà Nội.
34. Lê Minh Khuê (1986), Một chiều xa thành phố (Tập truyện), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
35. Tôn Phương Lan (2002), Phong cách nghệ thuật Nguyễn Minh Châu, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. (Tái bản lần thứ nhất)
36. Tôn Phương Lan (2005), Văn chương và cảm nhận, Nxb Khoa h?c xã h?i, Hà Nội.
37. Phong Lê (1994), Văn học và công cuộc đổi mới (Tiểu luận và phê bình), Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
38. Phong Lê (1983), “Văn học những năm 80”, Tạp chí Văn học, (3).
39. Nguyễn Văn Long (2003), Văn học Việt Nam trong thời đại mới, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
40. Nguyễn Văn Long, Lã Nhâm Thìn (Đồng chủ biên) (2006). Văn học Việt Nam sau 1975- Những vấn đề nghiên cứu và giảng dậy. Nxb Giáo dục, Hà Nội.
41. Thái Bá Lợi (1982), Vùng chân hòn tàu (Tập truyện), Nxb văn học, Hà Nội.
42. Mấy vấn đề văn hoá và phát triển ở Việt nam hiện nay, Bộ Văn hoá thông tin- Thể thao, Hà Nội.
43. Một thời đại văn học mới (Tiểu luận) (1987), Nxb Văn học, Hà Nội.
44. Mười bốn truyện ngắn (Nguyễn Khải, Phạm Hoa, Nhật Tuấn) (1982), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
45. Mười bảy truyện ngắn thành phố Hồ Chí Minh (1982), Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
46. Năm mươi năm văn học Việt Nam sau cách mạng tháng Tám (1996), Nxb Đại học quốc gia ,Hà Nội.
47. Bảo Ninh (1987), Trại bảy chú lùn (Tập truyện), Nxb Hà Nội.
48. Vương Trí Nhàn (1980), Sổ tay truyện ngắn, Nxb Tác phẩm mới, Hà Nội.
49. Trần Thị Mai Nhi (1994), Văn học hiện đại - Văn học Việt Nam - giao lưu gặp gỡ, Nxb Văn học, Hà Nội.
50. Những vấn đề thi pháp Đôxtôiepxki (1998), Nxb Giáo dục, Hà Nội.(Tái bản lần 1)
51. Nguyên Ngọc, “Văn xuôi sau năm 1975. Thử thăm dò đôi nét về quy luật phát triển”, Tạp chí Văn học, (4).
52. Phạm Xuân Nguyên (1994), “Truyện ngắn và cuộc sống hôm nay”, Tạp chí Văn học, (2), trang 26-31.
53. Huỳnh Như Phương (1991), “Văn xuôi những năm 80 và vấn đề dân chủ hóa nền văn học”, Tạp chí Văn học, (4), trang 14-17.
54. Nguyễn Phương Tân, Nguyễn Thị Hạnh (tuyển chọn) (2002), Truyện ngắn xuất sắc về chiến tranh, Nxb hội nhà văn, Hà Nội.
55. Bùi Việt Thắng (1999), Bình luận truyện ngắn, Nxb Văn học, Hà Nội.
56. Bùi Việt Thắng, Truyện ngắn - Những vấn đề lí thuyết và thực tiễn thể loại, Nxb Đại học quốc gia, Hà Nội.
57. Nguyễn Quang Thân (1994), 15 truyện ngắn, Nxb Văn học, Hà Nội .
58. Thời gian (Tập truyện ngắn được giải thưởng tạp chí Văn nghệ quân đội năm 1983 - 1984) (1985), Nxb Tổng cục chính trị, Hà Nội.
59. Thời gian và trang sách (Phê bình tiểu luận) (1987), Nxb Văn học, Hà Nội.
60. Xuân Thiều (1985), Gió từ miền cát (tập truyện), Nxb tác phẩm mới, Hà Nội.
61. Tinh tuyển Văn học Việt Nam (Giai đoạn 1945-2000) (2004), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, (8).
62. Bích Thu (1995), “Những dấu hiệu đổi mới của văn xuôi từ sau năm 1975 qua hệ thống môtip chủ đề”, Tạp chí Văn học, (4).
63. Bích Thu (1996), “Những thành tựu của truyện ngắn sau 1975”, Tạp chí Văn học, (9), trang 32-36.
64. Truyện ngắn Nguyễn Minh Châu - Tác phẩm và lời bình (2007), Nxb Văn học, Hà Nội.
65. Truyện ngắn Việt nam 1945-1985 (1985), Nxb Văn học, Hà Nội.
66. Truyện ngắn hay Việt Nam thời kì đổi mới (2000), Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
67. Truyện ngắn Việt nam thế kỷ XX (2002), Nxb Kim đồng, Hà Nội, (3).
68. Trang giấy trước đèn (Phê bình - tiểu luận của Nguyễn Minh Châu) (1994), Nxb khoa học xã hội, Hà Nội.
69. Nguyễn Mạnh Tuấn (1985), Hành khúc ngày và đêm (Tập truyện ngắn),
Nxb Lao động, Hà Nội.
70. Tuyển tập truyện ngắn các tác giả đoạt giải thưởng Hội nhà văn 1951- 1997. Nxb Hội nhà văn. Hà Nội.
71. Tuyển tập truyện ngắn Việt Nam chọn lọc (Thế kỷ 19-20) (1996), Nxb Văn học, Hà nội.
72. Lê Ngọc Trà. “Vấn đề con người trong văn học” in trong Lí luận văn học, (1990), Nxb Trẻ Tp. Hồ Chí Minh.
73. Lê Ngọc Trà. “Vấn đề văn học phản ánh hiện thực” in trong Lí luận văn học, Nxb Trẻ Tp. Hồ Chí Minh.
74. Võ Văn Trực (1993), Chuyện làng ngày ấy, Nxb Lao động, Hà Nội.
75. Từ điển thuật ngữ văn học (1992), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
76. Trần Đình Sử (1986), “Mấy ghi nhận về sự đổi mới tư duy và hình tượng con người trong văn học ta thập kỷ qua”, Tạp chí Văn học, (6).
77. Trần Đình Sử (1991), “Khái niệm quan niệm nghệ thuật trong nghiên cứu văn học Xô Viết”, Tạp chí Văn học, (1).
78. Trần Đình Sử (1999), Dẫn luận thi pháp học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
79. Trần Đình Sử. “Khái niệm quan niệm nghệ thuật trong văn học Xô Viết” (1991), Tạp chí Văn học , (1).
80. Văn học Việt Nam 1975-1985-Tác phẩm và dư luận (1997), Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
81. Việt Nam nửa thế kỷ văn học (Kỷ yếu hội thảo 26/9/1995) (1997), Nxb Hội nhà văn, Hà Nội.
82. Văn học trong giai đoạn cách mạng mới (1984), Nxb Tác phẩm mới - Hội nhà văn, Hà Nội.