- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center (2009), Performance of China’s interbank Market in 2008, 20/3/2009, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center (2008), Performance of China’s interbank Market in H12008, 9/10/2008, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center (2008), Performance of China’s interbank Market in 2007, 4/7/2008, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center (2008), Performance of China’s interbank Market in H1 2007, 26/6/2008, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center (2007), Performance of China’s interbank Market in 2006, 24/6/2007, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- China Foreign Exchange System & National Interbank Funding Center, Performance of China’s interbank Market in H1 2006, http://www.chinamoney.com.cn/column/english/marketview/index.html
- Han Qimeng, Gide Loyrette Nouel, Shanghai Budong Development Bank China law practice (2007), New regulatory development in China derivatives Markets, February 2007, http://www.gide.com/front/files/ChinaLawPractice_GLN_Derivatives_feb200 7.pdf
- Laws of the People's Republic of China (2006), Circular of China Foreign Exchange Trading Center and National Inter-bank Funding Center pertinent to the Promulgation of the Rules for the Swap Transactions of RMB versus Foreign Exchange in Foreign Exchange Market of the National Inter-bank,
http://www.asianlii.org/cn/legis/cen/laws/cocfetcanifcpttpotrftstorvfeifemotni 2082/
- Martin Hohensee and Kyungjik Lee , A survey on hedging markets in Asia: a description of Asian derivatives markets from a practical perspective, http://efinance.org.cn/cn/PHDS/a%20survey%20on%20hedging%20markets
%20in%20asia--- a%20description%20of%20asian%20derivatives%20markets.pdf
- New Master Agreement for Financial Derivatives in China , 18 March 2009, http://www.mallesons.com/publications/2009/Mar/9838900W.htm
- Peter G.Zhang (October 2004), Chinese yuan derivative product, http://books.google.com/books?q=Chinese+yuan+derivative+product&btnG= Search+Books
- The People´s Bank of China (2005), Notice of the People´s Bank of China on Accelerating the Development of the Foreign Exchange Market PBC Document No.202/2005, 2005, http://www.pbc.gov.cn/english//detail.asp?col=6800&ID=60
- The People´s Bank of China ( 2006), The People´s Bank of China Decides to Expand Designated Banks´ Forward Sale and purchase of Foreign Exchange Business and Launch RMB Swaps against Foreign Currencies, http://www.pbc.gov.cn/english//detail.asp?col=6800&ID=59
- Zhang Jikang and Liang Yuanyuan (3/2006) , The institutional and structural problems of china’s foreign exchange market & implication for the New exchange rate regime, http://www.cesfd.org.cn/paper/workingpaper/China's%20Foreign%20Exchan ge%20Market%20Analysis.pdf
PHỤ LỤC
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÍ LIÊN QUAN TỚI GIAO DỊCH NGOẠI HỐI PHÁI SINH:
- Quyết định 17/1998/QĐ-NHNN 7 quy định quy chế hoạt động giao dịch ngoại hối
- Quyết đinh 16/1998/QĐ-NHNN 7 ngày 10/01/1998 về việc quy định nguyên tắc ấn định tỷ giá mua bán ngoại tệ kì hạn, hoán đổi của các TCTD được phép hoạt động giao dịch hối đoái kì hạn, hoán đổi.
- Quyết định 18/QĐ-NHNN7 ban hành quy định về trạng thái ngoại tệ đối với các TCTD được phép kinh doanh ngoại hối, ngày 10/01/1998
- Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 về việc công bố tỷ giá hối đoái vủa VND với các ngoại tệ, ngày 25/02/1999
- Quyết định 65/1999/QĐ-NHNN7 về việc quy định xác định tỷ giá mua bán ngoại tệ của các TCTD được phép kinh doanh ngoại tệ, ngày 25/3/1999
- Quyết định 101/1999/QĐ-NHNN 13 về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thị trường ngoại tệ liên ngân hàng, 26/3/1999
- Quyết định 893/2001/QĐ-NHNN về việc thực hiện nghiệp vụ hoán đổi ngoại hối giữa NHNN với các ngân hàng để đáp ứng nhu cầu vốn ngắn hạn bằng VND cho các ngân hàng, 17/7/2001.
- Quyết định 894/2001/QĐ-NHNN về tỷ giá NHNN áp dụng khi bán USD cho các ngân hàng thực hiện nghiệp vụ hoán đổi, 17/7/2001
- Nghị định 05/2001/NĐ-CP ngày 17/1/2001 về quản lý ngoại hối
- Quyết định 648/2002-2004/QĐ-NHNN về cơ chế thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn giữa NHTM với khách hàng trên cơ sở chênh lệch lãi suất.
- Quyết định 1452/2004/QĐ-NHNN về điều chỉnh giao dịch hối đoái của tổ chức tín dụng đối với khách hàng.
- Pháp lệnh ngoại hối có hiệu lực từ ngày 1/6/2006.
- Công văn số 135/NHNN-QLNH về giao dịch quyền chọn ngoại tệ, ngày 12/02/2003
- Công văn số 326/NHNN_QLNH cho phép ACB triển khai thí điểm giao dịch quyền chọn giữa ngoại tệ và VNĐ, 18/4/2005
- Thông tư của NHNN số 03/2008/TT-NHNN ngày 11/4/2008 về hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức tín dụng
Giao dịch kì hạn ngoại tệ nửa đầu năm 2007 (Đơn vị: 100 triệu USD)
Tổng | USD/RMB | JPY/RMB | HKD/RMB | EUR/RMB | ||||||
Kì hạn | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá | Số lượng | Trị giá |
<1W (baogồm) | 6.31 | 85 | 6.3 | 83 | 2.25 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1M-3M (bao gồm) | 22.49 | 191 | 22.46 | 180 | 4.03 | 5 | 0.02 | 1 | 0 | 5 |
3M-6M (bao gồm) | 10.56 | 220 | 10.53 | 210 | 3.14 | 3 | 0.12 | 6 | 0 | 1 |
6M-9M (bao gồm) | 10.32 | 173 | 10.3 | 166 | 0 | 0 | 0.1 | 6 | 0 | 1 |
9M-1Y (bao gồm) | 23.13 | 317 | 23.1 | 306 | 2.07 | 4 | 0.11 | 7 | 0 | 0 |
1Y-2Y (bao gồm) | 5.83 | 45 | 5.83 | 45 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2Y-3Y (baogồm) | 2.95 | 9 | 2.95 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng | 106.74 | 1271 | 106.54 | 1214 | 21.77 | 28 | 0.39 | 22 | 0.01 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Quy Định Cụ Thể Liên Quan Tới Hoạt Động Ngoại Hối Phái Sinh Tại Việt Nam
- Đánh Giá Chung Về Hoạt Động Giao Dịch Ngoại Hối Phái Sinh Tại Việt Nam:
- Triển khai các nghiệp vụ phái sinh trên thị trường ngoại hối - kinh nghiệm từ Trung Quốc và các giải pháp phát triển cho Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Nguồn: www.chinamoney.com
Tỷ lệ phần trăm của giao dịch kì hạn và hoán đổi trong tổng số giao dịch tại thị trường của một số nước Châu Á mới nổi
trong một vài năm
1998 | 2001 | 2004 | 2007 | |
Trung Quốc | ||||
Giao dịch trong và ngoài nước | n.a | n.a | n.a | 10% |
Chỉ có giao dịch trong nước | 2% | 5% | n.a | 10% |
Ấn độ | ||||
Giao dịch trong và ngoài nước | 53% | 54% | 49% | 58% |
Giao dịch trong nước | 62% | 55% | 49% | 61% |
Inđônêxia | ||||
Giao dịch trong và ngoài nước | 53% | 13% | 57% | 40% |
Giao dịch trong nước | 53% | 13% | 44% | 49% |
Malayxia | ||||
Giao dịch trong và ngoài nước | 70% | 63% | 50% | 51% |
Giao dịch trong nước | 74% | 70% | 59% | 62% |
Philippines | ||||
Giao dịch trong và ngoài nứơc | 70% | 63% | 50% | 51% |
Giao dịch trong nước | 74% | 70% | 59% | 62% |
Thái Lan | ||||
Giao dịch trong và ngoài nước | 71% | 69% | 60% | 78% |
Giao dịch trong nước | 70% | 71% | 66% | 80% |
Việt Nam | ||||
Giao dịch trong nước | 11% | 6% | 5% | 6% |
Nguồn: http://www.pdfqueen.com/html
BẢNG TỔNG KẾT TỔNG KẾT THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI PHÁI SINH Ở CHÂU Á
HKD | SGD | KRW | TWD | THB | MYR | INR | IDR | CNY | |
FX forward | bị cấm | ||||||||
Rào cản | không | không | Nhỏ | đồng ý trước | chỉ dung bảo vệ | chỉ trong nước | chỉ dung bảo vệ | Thực hiện Có điều kiện | |
Thanh khoản | tốt | tổt | tốt | tốt | tốt | tốt | tốt | Trung bình | |
Khối lượng giao dịch | 20-50 tr$ | 25 tr$ | 10-20tr$ | 1-10tr$ | 5-20tr$ | 10-20tr$ | 1-5tr$ | 0.5-30tr$ | |
B/as spread | 0.0005- 0.001 | 0.0002- 0.001 | 0.3-1.0 | 0.002-0.02 | 0.01-0.1 | 0.0005 | 0.3-0.05 | 10-80 | |
Khối lượng hàng ngày | 3-5 tỷ $ | 6 tỷ $ | 1tỷ $ | 500-700 triệu $ | 300-600 triệu $ | 100-200 triệu $ | 150 triệu$ | 200 triệu $ | |
FX option | Không tồn tại thị trường | Không tồn tại thị trường | |||||||
Rào cản | không | không | nhỏ | đồng ý trước tiên | bị hạn chế | ||||
Thanh khoản | tốt | tốt | tốt | tốt | Phòng ngừa | Phòng ngừa | Trung bình |
HKD | SGD | KRW | TWD | THB | MYR | INR | IDR | CNY | |
khối lượng giao dịch | 20-50 triệu $ | >30 triệu $ | 20-50 triệu $ | 20 triệu $ | Không thị trường liên ngân hàng | chỉ đựơc cho phép | 0.5-3 triệu $ | ||
B/as spread | 0.2-0.5 vol | 0.5-1.0 vol | 1 vol | 0.3-1 vol | 5-7vol | ||||
Khối lượng hàng ngày | 50-100 triệu $ | 50 triệu $ | 50 triệu $ | 50 triệu $ | 20 triệu$ | ||||
NDF | Không tồn tại thị trường | Không tồn tại thị trường | Không tồn tại thị trường | Không tồn tại thị trường | |||||
Rào cản | không | chỉ thị trường liên ngân hàng | Không | không | chỉ thị trường liên ngân hàng | ||||
Thanh khoản | tốt | Tốt | tốt | Trung bình | Tốt | ||||
Khối lượng giao dịch | 5-10 triệu $ | 3-10 triệu$ | 3-5 triệu $ | 3 triệu $ | 5-10 triệu$ | ||||
B/as spread | 0.5 won | 0.03-0.05 | 0.05-0.2 | 20-100 | 0.001- 0.005 | ||||
Giao dịch | 1 tỷ $ | 300 triệu $ | 20-50 triệu | 40-60 triệu | 50 triệu $ |