{
System.Data.SqlClient.SqlConnection conn = new System.Data.SqlClient.SqlConnection ();
// TODO Xây dựng chuỗi kết nối
conn.ConnectionString =
"integrated security=true;data source=tên_SQLSERVER;" + "persist security info=False;initial catalog=tên_CSDL";
try
{
conn.Open();
Có thể bạn quan tâm!
- Kích Hoạt Trigger Dựa Trên Sự Thay Đổi Dữ Liệu Trên Cột
- Các Thao Tác Thực Hiện Quá Trình Backup Và Restore Trong Sql Server 2005 Express Edition
- Quản trị cơ sở dữ liệu SQL - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - 13
Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.
// Xây dựng code để tương tác với CSDL ở đây
}
catch (Exception ex)
{
MessageBox.Show("Failed to connect to data source");
}
finally
{
conn.Close();
}
}
Trong VB.NET
Public Sub ConnectToSql()
Dim conn As New SqlClient.SqlConnection ' TODO Xây dựng chuỗi kết nối
conn.ConnectionString = & _
"integrated security=true;data source=tên_SQL Server;" & _ "persist security info=False;initial catalog=tên_CSDL"
Try
conn.Open()
' Xây dựng code để tương tác với CSDL ở đây
Catch ex As Exception
MessageBox.Show("Failed to connect to data source")
Finally
conn.Close() End Try
End Sub
Trong hai ví dụ trên chúng ta xây dựng hàm kết nối vào SQL Server 2005 mà thành phần quan trọng nhất là chuỗi kết nối vào CSDL:
Trong C#:
"integrated security=true;data source=tên_SQLSERVER;" + "persist security info=False;initial catalog=tên_CSDL";
Trong VB.NET:
"integrated security=true;data source=tên_SQL Server;" & _ "persist security info=False;initial catalog=tên_CSDL"
Trong đó:
Intergrated security = true: sử dụng Windows Authentication
data source: chỉ định tên thể hiện của SQL Server 2005 mà chúng ta muốn kết nối.
persist security info: Thiết lập mặc định cho từ khóa persist security info là false. Thiết lập sang giá trị true sẽ cho phép các dữ liệu nhạy cảm bao gồm UserID và password có thể được truy xuất khi kết nối được mở
initial catalog: Tên CSDL mà chúng ta muốn tương tác. Ví dụ chuỗi kết nối sử dụng Windows Authentication: "integrated security=true;data source=.\SQLExpress" +
"persist security info=False;initial catalog=myDB";
Ví dụ chuỗi kết nối sử dung SQL Server Authentication:
"persist security info=False;User ID = *****; password = ***** “ +
“initial catalog=myDB; data source=.\SQLExpress ";
8.2.2 VB 6
Ví dụ dưới đây minh họa việc xây dựng ứng dụng CSDL bằng VB6. Giả sử chúng ta có
CSDL tên là Test, SQL Server là .\SQLExpress, User là sa, Password là 1234.
Private Sub Command1_Click() Dim connectionString As String Dim commandString As String
Dim sqlConnection As ADODB.Connection
Dim rs As Recordset
connectionString="PROVIDER=SQLOLEDB; DATA SOURCE=.SQLEXPRESS;”
connectionString = “UID=sa; PWD=1234;DATABASE=Test" commandString = "select count(*) as count from Users where UserName = '" commandString = commandString & Text1.Text & "' and Password = '" commandString = commandString & Text2.Text & "'"
Set sqlConnection = New ADODB.Connection sqlConnection.Open (connectionString)
Set rs = New Recordset
rs.Open commandString, sqlConnection
If (rs("count") = 1) Then MsgBox "Login successfully"
End If End Sub
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, Khoa CNTT, Đại học Huế.
2. SQL Server 2005, T-SQL Recipes: Problem, Solution, Approach – Appress Publisher.
3. Sams Teach yourself Microsoft SQL Server 2005 Express in 24 hours.