Phép toán trên hệ nhị phân
Phép nhân
1011 (11)
1101 (13)
1011
0000
1011
1011
10001111 (143)
Phép toán trên hệ nhị phân
Phép chia
1001 0011 1011
-
101 1 00001101
11 1
-
11 10
10 11
0 11
0 111
- 0 1111
1011
100
147/11 = 13 và dư 4
Hệ thập lục phân (hệ 16) | Hệ thập phân (hệ 10) | ||
000 | 0 | 0 | 0 |
001 | 1 | 1 | 1 |
010 | 2 | 2 | 2 |
011 | 3 | 3 | 3 |
100 | 4 | 4 | 4 |
101 | 5 | 5 | 5 |
110 | 6 | 6 | 6 |
111 | 7 | 7 | 7 |
1000 | 10 | 8 | 8 |
1001 | 11 | 9 | 9 |
1010 | 12 | A | 10 |
1011 | 13 | B | 11 |
1100 | 14 | C | 12 |
1101 | 15 | D | 13 |
1110 | 16 | E | 14 |
1111 | 17 | F | 15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 3
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 4
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 5
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 7
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 8
- Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 9
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
Hệ nhị phân (hệ 2)
Số tự nhiên
Chuyển đổi số hệ 10 sang các hệ khác:
Trong khi số cần đổi còn khác 0
Chia số cần đổi cho hệ cơ số cần đổi
Phần dư là số tiếp theo ở bên trái kết quả
Thay số cần đổi bằng phần nguyên của phép chia
Đổi số sang hệ cơ số mới
2748 16
12 171 16
11 10 16
10 0
Kết quả: 10 11 12
chuyển thành các số tương ứng trong hệ 16 là ABC
Đổi số sang hệ cơ số mới
Hãy đổi các số hệ 10 sau
a) 1023 sang số trong hệ 16
b) 1034 sang số trong hệ 8
c) 102 sang số trong hệ nhị phân
Đổi số sau từ hệ 16 sang hệ nhị phân 12AC
Giá trị nhị phân và máy tính
Các máy tính đầu tiên là máy thập phân, các máy tính hiện đại ngày nay đều là máy nhị phân – dùng hệ nhị phân để biểu diễn số.
Thực tế không chỉ có số mà các dữ liệu và câu lệnh đều được
biểu diễn bằng số nhị phân trong máy tính.
Mỗi đơn vị nhớ trong máy tính chứa tín hiệu điện thế thấp hoặc điện thế cao, tương ứng với giá trị 0 hoặc 1.
Các đơn vị nhớ này không thể có trạng thái trống mà chỉ có thể hoặc là 0 hoặc là 1.
1.4.2 Dữ liệu và máy tính
Giá trị nhị phân và máy tính
Mỗi đơn vị nhớ trong máy tính gọi là 1 binary digit, viết tắt là
bit.
Các bit được nhóm lại với nhau thành byte (8bit), word (1 hay
nhiều byte tùy thuộc và từng máy)
Máy IBM 370 (máy 32 bit) có half word (2 byte), full word
(4 byte) và double word(16 byte)
1001 0011
010 0001
Byte 1
Byte 2
1
Word