Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 5

Số tự nhiên


 Giá trị của 943 trong hệ cơ số đếm 13

Số tự nhiên


 Biểu diễn số hệ 10


Máy IBM 650

Số tự nhiên


 Hệ nhị phân: là hệ cơ số đếm quan trọng trong máy tính

dùng 2 số {0,1}

 Hệ cơ số 8 (hệ octa) và 16 (hệ hexadecimal) là các hệ cơ số giúp chúng ta viết gọn hệ nhị phân


 Hệ cơ số 8: dùng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7

 Hệ cơ số 16: dùng các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F


Ký hiệu

Giá trị

(trong hệ 10)

Ký hiệu

Giá trị

(trong hệ 10)

A

10

D

13

B

11

E

14

C

12

F

15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.

Tin học đại cương - Nguyễn Duy Hiệp - 5

Số tự nhiên


Tính giá trị của các số sau trong hệ cơ số 10

 A(8) = 1234

 A(8) = 12001


 A(16) = 11FF

 A(16) = 2A0D


 A(2) = 1101

 A(2) = 1100 0011

 A(2) = 1000 0010

Số tự nhiên


 Các phép toán trên các hệ cơ số đếm

 Các phép toán trên hệ cơ số 10: 3+2, 1+9, 5-3, …

 Các phép toán trên hệ cơ số đếm khác cũng dựa trên ý tưởng tương tự như trên hệ cơ số 10

 Các phép toán trên hệ nhị phân

 0+1 là 1

 1+1 là 0 nhớ 1

Phép toán trên hệ nhị phân


0101

010


+ 0010

1010

( 42)

0110

1011

(107)


1001


0101


(149)


 Thực hiện cộng các số nhị phân sau:

a) 1010 1000 và 0101 0010

b) 1010 và 1010 0001

c) 101 và 10 110

Phép toán trên hệ nhị phân


 Phép trừ:


11

113

0222

1111

222

11


- 1010

1001

(169)

0110

1011

(107)


0011


1110


( 62)

- 57

056

Phép toán trên hệ nhị phân


 Thực hiện trừ các số nhị phân sau

a) 1001 0011 và 1000 1101

b) 1010 1010 và 1110

c) 1110 1110 và 1000 1000

d) 1000 0000 và 0111 0111

Ngày đăng: 16/05/2024