1.2.3.3. Cho vay tổ chức sản xuất nhiều phức tạp, mang tính khu vực và phụ thuộc tự nhiên cao 19
1.2.3.4. Cho vay phụ thuộc vào tài sản đảm bảo chủ yếu là đất đai 19
1.2.3.5. Cho vay loại hình sản xuất mà sản phẩm chủ yếu bị giới hạn bởi thuộc tính sinh học 19
1.2.3.6. Chi phí cho món vay cao 20
1.2.3.7. Đòi hỏi nhân lực ngân hàng có am hiểu về lĩnh vực kinh tế nông nghiệp .. 20
1.2.4. Vai trò của tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm 20
1.2.4.1. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch hợp lý cơ cấu kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm 20
1.2.4.2. Góp phần trang bị kỹ thuật công nghệ mới cho kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm 21
1.2.4.3. Góp phần thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm 21
1.2.4.4. Góp phần thúc đẩy đào tạo phát triển nguồn nhân lực vùng kinh tế trọng điểm nông nghiệp 21
1.2.4.5. Góp phần phát triển thị trường 22
1.2.5. Chỉ tiêu phản ánh tăng cường tín dụng kinh tế nông nghiệp 22
1.2.5.1. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh quy mô tín dụng 22
1.2.5.2. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu tín dụng 24
1.2.5.3. Nhóm các chỉ tiêu phản ánh chất lượng tín dụng 27
1.2.6. Thông tin bất cân xứng và những yếu tố ảnh hưởng đến tăng cường tín dụng phát triển kinh tế nông nghiệp 28
1.2.6.1. Vận dụng Lý thuyết thông tin bất cân xứng trên thị trường tín dụng 28
1.2.6.2. Những yếu tố hạn chế khả năng tiếp cận tín dụng và ảnh hưởng tăng cường tín dụng ngân hàng 30
1.3. Hạn chế rủi ro đối với tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp 35
1.3.1. Khái niệm rủi ro tín dụng ngân hàng 35
1.3.2. Nhận dạng những tiềm ẩn rủi ro trong tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp 36
1.3.2.1. Những tiềm ẩn rủi ro từ phía ngân hàng 36
1.3.2.2. Những tiềm ẩn rủi ro từ phía khách hàng 36
1.3.2.3. Những tiềm ẩn rủi ro do những nguyên nhân khác 37
1.4. Bài học kinh nghiệm tham khảo từ một số nước về việc tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp 37
1.4.1. Bài học kinh nghiệm cụ thể từ một số quốc gia 37
1.4.1.1. Bài học kinh nghiệm từ Thái Lan 37
1.4.1.2. Bài học kinh nghiệm từ Malaysia 39
1.4.1.3. Bài học kinh nghiệm từ Indonesia 40
1.4.2. Bài học kinh nghiệm tham khảo cho tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Việt Nam và vùng kinh tế trọng điểm 40
Kết luận chương 1 ...................................................................................................
Chương 2: Thực trạng tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long (2011 - 2017) 42
2.1. Thực trạng kinh tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long – những tác động ảnh hưởng đến tăng cường tín dụng ngân hàng 42
2.1.1. Khái quát chung về kinh tế - xã hội Đồng bằng sông Cửu Long 42
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long – những tác động đến tín dụng ngân hàng 43
2.1.2.1. Sự hình thành Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long . 43
2.1.2.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội chủ yếu của Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long 43
2.1.3. Thực trạng mức độ ảnh hưởng của các yếu tố kinh tế - xã hội đến tín dụng ngân hàng phát triển nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 47
2.1.3.1. Kết quả khảo sát các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 47
2.1.3.2. Kết quả khảo sát mức độ ảnh hưởng của các nguyên nhân hạn chế và giải pháp tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 58
2.1.4. Thành tựu đạt được và những vấn đề đang đặt ra trong phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 63
2.1.4.1. Thành tựu đạt được 63
2.1.4.2. Tồn tại hạn chế và những vấn đề đang đặt ra trong phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 66
2.2. Thực trạng tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long 68
2.2.1. Về mạng lưới các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn Vùng kinh tế trọng điểm 68
2.2.2. Về huy động vốn của các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long (2011 - 2017) 68
2.2.2.1. Kết quả chung hoạt động huy động vốn 68
2.2.2.2. Kết quả huy động vốn phân theo loại hình huy động 70
2.2.3. Về dư nợ tín dụng dưới hình thức cho vay của các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn Vùng kinh tế trọng điểm (2011 - 2017) 74
2.2.3.1. Dư nợ cho vay phân theo thời gian 74
2.2.3.2. Dư nợ cho vay phân theo ngành và thành phần kinh tế 76
2.2.4.Về quy mô - cơ cấu - chất lượng dư nợ tín dụng kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm Vùng đồng bằng sông Cửu Long dưới hình thức cho vay 78
2.2.4.1. Về quy mô cho vay và quy mô khách hàng kinh tế nông nghiệp 78
2.2.4.2. Về cơ cấu cho vay kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 81
2.2.5. Thực trạng chất lượng tín dụng phát triển kinh tế nông nghiệp 84
2.2.5.1. Nợ xấu tín dụng kinh tế nông nghiệp 84
2.2.5.2. Hệ số thu nợ tín dụng nông nghiệp 87
2.2.5.3. Vòng quay vốn tín dụng kinh tế nông nghiệp 88
2.3. Đánh giá thực trạng tín dụng ngân hàng thương mại phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm (2011 - 2017) 89
2.3.1. Những thành tựu chủ yếu đạt được của tín dụng ngân hàng thương mại phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 89
2.3.1.1. Góp phần làm tăng năng suất, giá trị, sản lượng hàng hóa nông sản cho thị trường trong nước và xuất khẩu 89
2.3.1.2. Những thành tựu khác 91
2.3.2. Những tồn tại hạn chế và những vấn đề đang đặt ra đối với tín dụng kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 91
2.3.2.1. Những hạn chế từ phía ngân hàng 91
2.3.2.2. Hạn chế từ phía khách hàng 93
2.3.2.3. Hạn chế từ quản lý vĩ mô 94
2.3.3. Nguyên nhân hạn chế tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long 97
2.3.3.1. Nguyên nhân hạn chế từ bản thân các ngân hàng thương mại 97
2.3.3.2. Nguyên nhân hạn chế từ phía khách hàng 100
2.3.3.3. Nguyên nhân hạn chế từ quản lý vĩ mô 102
Kết luận chương 2 41
Chương 3: Giải pháp và khuyến nghị tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 108
3.1. Quan điểm, định hướng, mục tiêu chủ yếu phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 108
3.1.1. Những vần đề cơ bản về chiến lược phát triển Đồng bằng sông Cửu Long. 108
3.1.2. Quan điểm tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển nông nghiệp và kinh tế nông nghiệp Đồng bằng Sông Cửu Long 110
3.1.2.1. Quan điểm lãnh đạo định hướng của Đảng 110
3.1.2.2. Quan điểm của ngành ngân hàng 111
3.1.2.3. Xây dựng quan điểm tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển nông nghiệp và kinh tế nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long 111
3.1.3. Định hướng, mục tiêu chủ yếu phát triển Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, và tầm nhìn đến 2030 112
3.1.3.1. Định hướng phát triển Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, và tầm nhìn đến năm 2030 112
3.1.3.2. Mục tiêu chủ yếu phát triển Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 114
3.1.4. Định hướng tăng cường vốn tín dụng phát triển nông nghiệp nông thôn của ngành ngân hàng 114
3.1.4.1. Nhu cầu vốn phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long 114
3.1.4.2. Định hướng, chỉ tiêu chủ yếu của ngành ngân hàng về tăng cường cung ứng vốn phát triển kinh tế nông nghiệp 116
3.2. Giải pháp tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 117
3.2.1. Nhóm giải pháp đối với các ngân hàng thương mại 117
3.2.1.1. Giải pháp tăng cường hoàn thiện huy động vốn và liên kết huy động vốn117
3.2.1.2. Giải pháp hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lược nâng cao năng lực nguồn nhân lực thích ứng với hoạt động ngân hàng thời kỳ mới 119
3.2.1.3. Tăng cường cho vay theo chương trình, dự án, chuỗi cơ sở hạ tầng trọng điểm phát triển kinh tế nông nghiệp công nghệ cao gắn với linh hoạt lãi suất 122
3.2.1.4. Giải pháp hạn chế rủi ro đối với tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 126
3.2.1.5. Giải pháp hoàn thiện kế hoạch thực hiện chiến lược khách hàng phù hợp với diễn biến thực tế 128
3.2.1.6. Giải pháp đơn giản hóa quy trình, hồ sơ, thủ tục tín dụng gắn liền với tăng cường hoạt động kiểm tra, kiểm soát hoạt động ngân hàng 131
3.2.1.7. Giải pháp nâng cao năng lực xử lý nợ quá hạn, xử lý tài sản đảm bảo 133
3.2.2. Nhóm giải pháp đối với khách hàng nhằm tạo cơ sở vững chắc để tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng trọng điểm 135
3.2.2.1. Giải pháp nâng cao trình độ nguồn nhân lực, năng lực tài chính và mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh phát triển kinh tế nông nghiệp công nghệ cao 135
3.2.2.2. Giải pháp tăng cường đầu tư đồng bộ công nghệ, kỹ thuật mới để nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa 138
3.2.2.3. Giải pháp gắn chặt sản xuất kinh tế nông nghiệp công nghệ cao với công nghiệp chế biến nông sản và thị trường 139
3.3. Những khuyến nghị đối với quản lý vĩ mô để đảm bảo cho tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 141
3.3.1. Đối với lãnh đạo các tỉnh Vùng kinh tế trọng điểm 141
3.3.1.1. Nâng cao nhận thức sâu sắc về biến đổi khí hậu 141
3.3.1.2.. Tăng cường liên kết thật sự nội Vùng và liên vùng 141
3.3.1.3. Thống nhất một kế hoạch chung thực hiện mang tính nguyên tắc đảm bảo liên kết phát triển bền vững 142
3.3.2. Đối với quản lý vĩ mô nói chung 142
3.3.2.1. Tăng cường phát triển nguồn nhân lực cho kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm là cơ sở để tăng cường tín dụng ngân hàng 142
3.3.2.2. Chú trọng tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm luôn gắn với Đồng bằng sông Cửu Long làm cơ sở tăng cường tín dụng ngân hàng 144
3.3.2.3. Chú trọng đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế theo chuỗi công trình trọng điểm tạo sự đột phá vững chắc tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng KTTĐ 150
3.3.2.4. Tăng cường nghiên cứu và ứng dụng khoa học – công nghệ mới phát triển kinh tế nông nghiệp công nghệ cao thúc đẩy tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 152
3.3.2.5. Huy động tổng lực các nguồn tài chính phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long góp phần tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm 155
3.3.2.6. Thiết lập cơ chế để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam làm chủ lực cho vay kinh tế nông nghiệp góp phần tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp Vùng KTTĐ 157
3.3.2.7. Thành lập các khu công nghiệp nông nghiệp góp phần tăng cường tín dụng ngân hàng phát triển kinh tế nông nghiệp vùng kinh tế trọng điểm 158
3.3.2.8. Thành lập Ban phát triển Đồng bằng sông Cửu Long 158
3.3.2.9. Chú trọng để chính sách, cơ chế quản lý vĩ mô đối với kinh tế nông nghiệp thật sự đi vào cuộc sống 159
3.3.3. Một số khuyến nghị với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 160
3.3.3.1. Chú trọng nâng cao tính hệ thống trong hoạt động ngân hàng 160
3.3.3.2. Chú trọng đồng bộ hóa và nâng cao khả năng khai thác tối ưu hệ thống công nghệ thông tin 161
3.3.4. Những khuyến nghị khác 163
3.3.4.1. Tích cực chủ động sống chung với biến đổi khí hậu nhằm nâng cao khả năng gia tăng lợi ích kinh tế xã hội 163
3.3.4.2. Tăng cường ứng dụng các biện pháp đảm bảo môi trường sinh thái 164
3.3.4.3. Tăng cường tính chủ động nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp 165
Kết luận chương 3 ...................................................................................................
KẾT LUẬN .............................................................................................................. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ............................. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... PHỤ LỤC.................................................................................................................. Phụ lục 0.1: Bảng câu hỏi khảo sát ............................................................................
Phụ lục 0.2: Danh sách chuyên gia ............................................................................
Phụ lục 0.3: Phiếu thực hiện phương pháp chuyên gia ...............................................
Phụ lục 0.4: Thông tin sơ bộ về mẫu khảo sát cá nhân ...............................................
Phụ lục 2.1: Kết quả khảo sát các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn TDNH phát triển KTNo Vùng KTTĐ vùng ĐBSCL..................................................
Phụ lục 2.2: Kết quả khảo sát thực hiện phương pháp chuyên gia ..............................
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Nghĩa tiếng Việt | Nghĩa tiếng Anh | |
AseanGap | Tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt | Asean Good Agricultural Practice |
ADB | Ngân hàng Phát triển Châu Á | The Asian Development Bank |
Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
ASC | Tiêu chuẩn trong nuôi trồng thủy sản của Hội đồng quản lý nuôi trồng thủy sản | Aquaculture Stewardship Council |
ASEAN | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | Association of Southeast Asian Nations |
CTCP | Công ty cổ phần | |
ATM | Máy rút tiền tự động hay máy giao dịch tự động | Automated Teller Machine |
BAAC | Ngân hàng Nông nghiệp và Hợp tác xã Nông nghiệp Thái Lan | |
BAP | Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt nhất | Best Aquaculture Practices |
BiH | Đông Nam Bosnia và Herzegovina | South-Eastern Bosnia and Herzegovina |
BRI | Ngân hàng Nhân dân Indonesia | Bank Rakyat Indonesia |
CNH | Công nghiệp hóa | |
CPTPP | Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ Xuyên Thái Bình Dương | Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership |
CV | Sức ngựa hay mã lực | Cheval Vapeur |
DWT | Trọng tải tấn | Deadweight tonnage |
HĐH | hiện đại hóa |
Có thể bạn quan tâm!