DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AGRIBANK Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Vietnam Bank of Agriculture and Rural Development)
ATM Máy rút tiền tự động (Automatic Teller Machine) CBCNV Cán bộ công nhân viên
BCTC Báo cáo tài chính
CIC Trung tâm thông tin tín dụng của ngân hàng Nhà nước CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
CNTT Công nghệ thông tin
DN Doanh nghiệp
DNNN Doanh nghiệp nhà nước DNNVV Doanh nhiệp nhỏ và vừa DNTN Doanh nghiệp tư nhân
DPRR Dự phòng rủi ro
GDP Tổng sản phẩm quốc dân (Gross Domestic Product) HĐTD Hoạt động tín dụng
ISO Chuẩn mực hóa cho hệ thống quản lý chất lượng (International Organization For Standardization)
IPCAS Chương trình hiện đại hóa hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (The modernization of Interbank Payment and Customer Accounting System)
KTXH Kinh tế xã hội
KVMN Khu vực miền nam
LCTT Lưu chuyển tiền tệ
NHNN Ngân hàng nhà nước
NHNo&PTNT Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển nông thôn NHTM Ngân hàng thương mại
NHTMQD Ngân hàng thương mại quốc doanh NHTW Ngân hàng trung ương
NQH Nợ quá hạn
PGD Phòng giao dịch
POS/EDC Máy chấp nhận thanh toán bằng thẻ RRTD Rủi ro tín dụng
SPDV Sản phẩm dịch vụ
SXKD Sản xuất kinh doanh
SWIFT Dịch vụ thanh toán quốc tế qua mạng (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication)
TCKT Tổ chức kinh tế
TCTC Tổ chức tài chính
TCTD Tổ chức tín dụng
TKTS Tổng kết tài sản
TDNH Tín dụng ngân hàng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh TPKT Thành phần kinh tế
TSCĐ Tài sản cố định
TSĐB Tài sản đảm bảo
TTQT Thanh toán quốc tế
VN Việt Nam
VPĐD Văn Phòng đại diện
WB Ngân hàng Thế giới (World Bank)
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa ở một số quốc gia trên
Trang
thế giới 3
Bảng 1.2 Tiêu chí xác định DNNVV ở Việt Nam 4
Bảng 2.1: Diễn biến số lượng DNNVV trong 05 năm (2008 – 2012) 57
Bảng 2.2: Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa 59
Bảng 2.3 : Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61
Bảng 2.4: Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62
Bảng 2.5: Những khó khăn khi DNNVV tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng63
Bảng 2.6: Vốn vay cung ứng qua các năm 65
Bảng 2.7: Mạng lưới chi nhánh của Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 68
Bảng 2.8: Huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị loại 1 69
Bảng 2.9: Tổng dư nợ và dư nợ đối với DNNVV trên địa bàn đô thị loại 1 của
Agribank 70
Bảng 2.10: Thị phần huy động vốn và cho vay của Agribank trên địa bàn đô thị
loại 1 71
Bảng 2.11: Kết quả hoạt động kinh doanh tín dụng của các chi nhánh Agribank
trên địa bàn TP.HCM 73
Bảng 2.12: Tăng trưởng trong hoạt động kinh doanh t ín dụng của các chi nhánh Agribank trên địa bàn TP.HCM 73
Bảng 2.13: Số liệu huy động vốn các NHTM trên địa bàn TP.HCM 73
Bảng 2.14: Tăng trưởng nguồn vốn huy động giữa Agribank và các NHTM khác
trên địa bàn TP.HCM 74
Bảng 2.15: Số liệu dư nợ tín dụng các NHTM trên địa bàn TP.HCM 75
Bảng 2.16: Tăng trưởng tín dụng giữa Agribank và các NHTM khác trên địa bàn TP.HCM 75
Bảng 2.17: So sánh nợ xấu giữa Agribank và các NHTM trên địa bàn TP.HCM 76
Bảng 2.18: Lợi nhuận kinh doanh của các NHTM trên địa bàn TP.HCM 77
Bảng 2.19: So sánh thị phần huy động vốn giữa Agribank và các NHTM khác
trên địa bàn TP.HCM 78
Bảng 2.20: So sánh thị phần cho vay giữa Agribank và các NHTM khác trên địa
bàn TP.HCM 78
Bảng 2.21: Huy động vốn chia theo thành phần kinh tế của Agribank trên địa bàn TP.HCM 80
Bảng 2.22: Tăng trưởng nguồn vốn giữa các TPKT qua các năm của Agribank
trên địa bàn TP.HCM 81
Bảng 2.23: Tỷ trọng nguồn vốn của các TPKT trong tổng nguồn vốn của Agribank trên địa bàn TP.HCM 81
Bảng 2.24: Huy động theo đơn vị tiền tệ của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82
Bảng 2.25: Tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo đơn vị tiền tệ qua các năm
của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82
Bảng 2.26: Huy động vốn theo kỳ hạn qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83
Bảng 2.27: Tăng trưởng nguồn vốn dân cư và nguồn vốn khác theo kỳ hạn qua
các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83
Bảng 2.28 : Dư nợ theo đối tượng khách hàng qua các năm của Agribank trên địa
bàn TP.HCM 87
Bảng 2.29: Tăng trưởng và tỷ trọng cơ cấu cho vay theo đối tượng khách hàng
của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88
Bảng 2.30: Dư nợ cho vay theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách
hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89
Bảng 2.31: Tăng trưởng dư nợ theo thời hạn vay giữ a DNNVV và đối tượng
khách hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89
Bảng 2.32: Tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách
hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 89
Bảng 2.33: Dư nợ cho vay theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng
khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90
Bảng 2.34: Tăng trưởng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách
hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91
Bảng 2.35: Tỷ trọng dư nợ theo loại tiền giữa DNNVV và đối tượng khách hàng
khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 91
Bảng 2.36: Dư nợ cho vay theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng
khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93
Bảng 2.37: Tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách
hàng khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 93
Bảng 2.38: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng khách hàng
khác qua các năm tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 94
Bảng 2.39: Quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 96
Bảng 2.40: Tăng trưởng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 96
Bảng 2.41: Tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM 97
Bảng 2.42: Dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM và trong toàn hệ
thống Agribank 98
Bảng 2.43: Tăng trưởng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so
với địa bàn đô thị loại 1 và toàn hệ thống Agribank 98
Bảng 2.44: Tỷ trọng dư nợ DNNVV của Agribank trên địa bàn TP.HCM so với địa bàn đô thị loại 1, toàn hệ thống Agribank và các NHTM trên địa bàn
TP.HCM 99
Bảng 2.45: Phân tích chất lượng hoạt động tín dụng 108
Bảng 2.46: Thống kê các nguyên nhân chủ yếu DNNVV không tiếp cận được
vốn vay ngân hàng 124
BIỂU ĐỒ
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH
Trang
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu doanh nghiệp nhỏ và vừa phân theo ngành 58
Biểu đồ 2.2: Nhu cầu vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa 61
Biểu đồ 2.3 : Tỷ lệ vốn tín dụng đáp ứng nhu cầu vốn của DNNVV 62
Biểu đồ 2.4: Tăng trưởng nguồn vốn huy động và cho vay của Agribank trên
địa bàn đô thị loại 1 69
Biểu đồ 2.5: So sánh về sự tăng trưởng huy động vốn giữa Agribank, NHTMNN khác và NHTM ngoài quốc doanh 74
Biểu đồ 2.6: So sánh về sự tăng trưởng tín dụng giữa Agribank, NH TMNN
khác và NHTM ngoài quốc doanh 75
Biểu đồ 2.7: So sánh tỷ lệ nợ xấu giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn TP.HCM. 76
Biểu đồ 2.8: So sánh thị phần giữa Agribank, và NHTM trên địa bàn TP.HCM. 79
Biểu đồ 2.9: Tăng trưởng huy động vốn của các chi nhán h Agribank trên địa
bàn TP.HCM 80
Biểu đồ 2.10: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo TPKT của Agribank trên địa bàn TP.HCM 81
Biểu đồ 2.11: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo loại tiền của Agribank trên địa bàn TP.HCM 82
Biểu đồ 2.12: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng nguồn vốn theo kỳ hạn của Agribank trên địa bàn TP.HCM 83
Biểu đồ 2.13: dư nợ qua các năm của Agribank trên địa bàn TP.HCM 88
Biểu đồ 2.14: Tăng trưởng và tỷ trọng cho vay DNNVV so với đối tượng
khách hàng khác trong hệ thống Agribank trên địa bàn TP.HCM 88
Biểu đồ 2.15: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 90
Biểu đồ 2.16: So sánh tăng trưởng và tỷ trọng dư nợ theo thời hạn vay giữa DNNVV và đối tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM 92
tượng khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM | 94 |
Biểu đồ 2.18: Tỷ trọng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối tượng | |
khách hàng khác tại Agribank trên địa bàn TP.HCM | 95 |
Biểu đồ 2.19: Tăng trưởng quy mô và tỷ trọng quy mô tín dụng DNNVV | |
của Agribank trên địa bàn TP.HCM | 97 |
Biểu đồ 2.20: Tăng trưởng dư nợ DNNVV trên địa bàn TP.HCM, địa bàn đô | |
thị loại 1 và trong hệ thống Agribank | 99 |
Biểu đồ 2.21: So sánh nợ rủi ro và nợ xấu đối với DNNVV | 109 |
HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ vận động của giá trị vốn tín dụng | 14 |
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình tín dụn g | 22 |
Hình 3.1: Quy trình tín dụng ngân hàng hiện đại dành cho DNNVV | 138 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 1
- Tổng Quan Các Công Trình Nghiên Cứu Có Liên Quan
- Những Vấn Đề Cơ Bản Về Doanh Nghiệp Nhỏ Và Vừa
- Góp Phần Tăng Trưởng Kinh Tế, Gia Tăng Thu Nh Ập Quốc Dân
Xem toàn bộ 269 trang tài liệu này.
Biểu đồ 2.17: So sánh tăng trưởng dư nợ theo nhóm nợ giữa DNNVV và đối
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV) đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, tạo thành hệ thống xương sống đối với hệ thống kinh tế xã hội của đất nước. Trong những năm vừa qua, mặc dù có nhiều cố gắng t iếp cận nguồn vốn vay của các ngân hàng thương mại (NHTM) song doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam vẫn gặp phải những rào cản: đó là môi trường vĩ mô không ổn định, khung pháp lý chưa hoàn chỉnh, công chúng và NHTM chưa đánh giá đúng mức vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa đối với sự phát triển kinh tế xã hội… Trong khi đó, nguồn vốn tín dụng tại hệ thống NHTM Việt Nam vẫn rất dồi dào mà ngân hàng thương mại không dám cho doanh nghiệp nhỏ và vừa vay với khối lượng lớn do sợ sức nặng rủi ro.
Nhu cầu vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam cũng như việc tìm lối ra cho nguồn vốn tín dụng của NHTM Việt Nam nói chung và Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) nói riêng đã được đề cập trong nhiều nghiên cứu của nhiều tác giả trước đây. Tuy n hiên, làm thế nào để vừa giải quyết được nhu cầu vốn vay cho doanh nghiệp trong nền kinh tế, đặc biệt là doanh nghiệp nhỏ và vừa, vừa mang lại hiệu quả và an toàn vốn vay cho ngân hàng vẫn là vấn đề thời sự đang được bàn luận. Trong thực tế, để có thể giải quyết vấn đề này một cách thấu đáo, tôi nhận thấy cần trả lời được các câu hỏi sau:
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam?
- Nguyên nhân dẫn đến việc khó tiếp cận nguồn vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam nói chung và NHNo&PTNT Việt Nam nói riêng hiện nay là gì?
- Làm thế nào để ngân hà ng thương mại nói chung và NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM) nói riêng vừa có thể đáp ứng được nhu cầu vốn vay của DNNVV, vừa mở rộng quy mô và nâng cao được chất lượng tín dụng?
Những yêu cầu này ngày càng trở nên cấp thiết trước yêu cầu hội nhập nền kinh tế thế giới của cả DNNVV và của NHTM nói chung, NHNo&PTNT Việt Nam nói riêng. Chính vì vậy, việc nghiên cứu để đưa ra giải pháp về mở rộng quy mô và nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNNVV tại các chi nhánh NHNo&PTNT Việt