Trả lời | Tỷ lệ |
50 | 76.9% |
5 | 7.7% |
10 | 15.4% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Nhanh Tiến Độ Cổ Phần Hóa Các Nhtm Nhà Nước Để Tăng Tính Linh Hoạt Và Hiệu Quả Trong Hoạt Động Của Ngân Hàng.
- Ths. Võ Đức Toàn (2012), Hoạt Động Phối Hợp Giữa Quỹ Bltd Với Các Nhtm Và Tổ Chức Hiệp Hội Trong Việc Bltd, Trợ Giúp Dnnvv Ở Việt Nam, Tạp Chí Khoa Học
- Tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Câu 14: Doanh nghiệp anh/chị đã từng thông qua Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để được vay vốn ngân hàng chưa?
Chưa
Đã từng
Đang tìm hiểu
Trả lời | Tỷ lệ |
1 | |
700 |
Cấu 15: Nếu doanh nghiệp anh/chị đã hoặc đang nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng, thì anh/chị vui lòng cho biết đã được Quỹ bảo lãnh bao nhiêu lần, trung bình mỗi lần bão lãnh vay bao nhiêu tiền?
Số lần: …………lần
Số tiền bình quân ………………………. VND
Trả lời | Tỷ lệ |
2 | 10.0% |
6 | 30.0% |
12 | 60.0% |
Câu 16: Tại sao doanh nghiệp anh/chị phải nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng?
Không có tài sản đảm bảo Không đủ tài sản đảm bảo
Trả lời | Tỷ lệ |
31 | 33.7% |
29 | 31.5% |
7 | 7.6% |
25 | 27.2% |
Tài sản không đủ điều kiện để vay trực tiếp ngân hàng Khác: …………………………………………………..
Câu 17: Doanh nghiệp anh/chị biết về các sản phẩm cho vay thông qua ai?
Tổ chức tín dụng Bạn bè
Người thân Tự tìm hiểu
Trả lời | Tỷ lệ |
Câu 18: Anh/chi vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2009 | Năm 2010 | |
1. Tổng số lao động | 22 | |
2. Tổng doanh thu thuần | 11.677 | |
3. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh | 11.096 | |
Lợi nhuận | 580 | |
4. Tổng tài sản | 10.742 | |
5. Vốn chủ sở hữu | 4.793 |
3.321 | ||
6. Nợ phải trả | 5.949 | |
Trong đó: + Vay ngân hàng | 2.767 | |
+ Vay người thân, bạn bè | 2.327 | |
+ Nợ nhà cung cấp | 738 | |
+ Nợ khác | 127 |
Trả lời | Tỷ lệ |
1,097 | 32.6% |
2,181 | 64.9% |
60 | 1.8% |
25 | 0.7% |
0 | 0.0% |
0 | 0.0% |
Câu 19: Vốn điều lệ của doanh nghiệp anh/chi huy động được từ đâu?
Tiết kiệm của cá nhân và gia đình
Đóng góp của các thành viên, cổ đông Vạy mượn bạn bè, người thân
Vạy ngân hàng, các tổ chức tín dụng Nhà nước đầu tư
Nguồn khác
Trả lời | Tỷ lệ |
20 | 25.0% |
5 | 6.3% |
55 | 68.8% |
0 | 0.0% |
Câu 20: Quan điểm của doanh nghiệp bạn khi muốn tăng vốn điều lệ?
Kêu gọi các cổ đông mới tham gia Không muốn cổ đông mới tham gia
Khi tích lũy đủ vốn thì mới tăng Khác: ………………………………
Trả lời | Tỷ lệ |
6 | 7.1% |
16 | 19.0% |
15 | 17.9% |
40 | 48.8% |
5 | 6.0% |
1 | 1.2% |
Câu 21: Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ doanh nghiệp?
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học
Thạc sĩ Tiến sĩ
Khác: ………………………………
Câu 22: Doanh nghiệp anh/chị có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với cơ quan nhà nước và với các tổ chức khác để các doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHÂN VIÊN TÍN DỤNG
- Đối tượng được khảo sát: nhân viên tín dụng, cấp bậc từ nhân viên đến trưởng phòng
- Ngân hàng khảo sát: các ngân hàng TMCP có qui mô lớn trên địa bàn Tp.HCM
- Số lượng phiếu khảo sát được gửi: 150 phiếu
- Thu về: 80 phiếu
Trả lời | Tỷ lệ |
2 | 2.3% |
6 | 7.0% |
6 | 7.0% |
72 | 83.7% |
- Kết quả khảo sát như sau:
Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của ngân hàng anh/chị?
Tỷ lệ |
55.6% |
& Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài & Doanh nghiệp lớn quốc doanh & Doanh nghiệp lớn ngoài quốc doanh & Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngoài quốc doanh & Khác: ……………………………………
Cầu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng anh/chị chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng dư nợ? Tỷ lệ phần trăm:
Trong đó:
47.3% |
8.3% |
+ Dư nợ ngắn hạn chiếm:
+ Dư nợ dài hạn chiếm:
Tỷ lệ |
56.0% |
14.5% |
17.1% |
6.6% |
4.5% |
1.2% |
Câu 3: Cơ cấu sản phẩm cho vay các doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng tại ngân hàng anh/chị? (Tổng các sản phẩm phải bằng 100%) & Vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động: & Vay trung dài hạn để đầu tư phát triển:
& Vay thanh toán & Bảo lãnh ngân hàng: & Thuê tài chính: & Các sản phẩm cho vay khác:
Câu 4: Doanh nghiệp nhỏ và vừa thường gặp những khó khăn nào khi vay vốn ngân hàng anh/chị?
Thang đo | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không có tài sản thế chấp, cầm cố | 3 | 43 | 3 | 2 | 29 |
Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | 1 | 4 | 47 | 18 | 10 |
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp không khả thi | 2 | 7 | 24 | 43 | 4 |
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng | 10 | 24 | 42 | 1 | 3 |
Thủ tục vay vốn | 1 | 38 | 6 | 33 | 2 |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;
Tỷ lệ |
73.9% |
26.1% |
Câu 5: Tỷ lệ các doanh nghiệp nhỏ và vừa được/không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay? & Tỷ lệ được chấp thuận cho vay: & Tỷ lệ không được chấp thuận cho vay:
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu các doanh nghiệp nhỏ và vừa không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay?
Thang đo | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không phù hợp chính sách tín dụng của ngân hàng | 8 | 4 | 33 | 2 | 33 |
Không có tài sản thế chấp, cầm cố | 1 | 9 | 36 | 4 | 30 |
Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | 0 | 42 | 18 | 16 | 4 |
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp không khả thi | 0 | 8 | 18 | 49 | 5 |
Doanh nghiệp có vốn tự có thấp | 7 | 22 | 44 | 6 | 1 |
Khả năng trả nợ thấp | 1 | 10 | 4 | 43 | 22 |
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng | 13 | 30 | 36 | 1 | 0 |
Doanh nghiệp không nộp đủ và đúng thủ tục vay vốn | 9 | 5 | 3 | 35 | 28 |
Doanh nghiệp thuộc loại khách hàng xấu | 1 | 7 | 3 | 35 | 34 |
Ý kiến khác: …………………………… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;
Trả lời | Tỷ lệ |
0 | |
19 | |
22 | |
9 | |
26 | |
3 | |
1 | |
Câu 7: Anh/chị đánh giá như thế nào về quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với ngân hàng?
(1). Rất khó khăn (2). Khó khăn (3). Ít khó khăn (4). Ít thuận lợi (5). Thuận lợi (6). Khá thuận lợi (7). Rất thuận lợi
Câu 8: Anh/chị có đề xuất hay gợi ý gì để các doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?
……………………………………………………………………………………..