Tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 27


Trả lời


Tỷ lệ

50

76.9%

5

7.7%

10

15.4%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.

Tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 27

Câu 14: Doanh nghiệp anh/chị đã từng thông qua Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để được vay vốn ngân hàng chưa?

Chưa

Đã từng

Đang tìm hiểu



Trả lời


Tỷ lệ

1


700


Cu 15: Nếu doanh nghiệp anh/chị đã hoặc đang nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng, thì anh/chị vui lòng cho biết đã được Quỹ bảo lãnh bao nhiêu lần, trung bình mỗi lần bão lãnh vay bao nhiêu tiền?

Số lần: …………lần

Số tiền bình quân ………………………. VND


Trả lời


Tỷ lệ

2

10.0%

6

30.0%

12

60.0%

Câu 16: Tại sao doanh nghiệp anh/chị phải nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng?

Không có tài sản đảm bảo Không đủ tài sản đảm bảo

Trả

lời

Tỷ lệ

31

33.7%

29

31.5%

7

7.6%

25

27.2%

Tài sản không đủ điều kiện để vay trực tiếp ngân hàng Khác: …………………………………………………..

Câu 17: Doanh nghiệp anh/chị biết về các sản phẩm cho vay thông qua ai?

Tổ chức tín dụng Bạn bè

Người thân Tự tìm hiểu


Trả

lời

Tỷ lệ

Câu 18: Anh/chi vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

1. Tổng số lao động


22

2. Tổng doanh thu thuần


11.677

3. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh


11.096

Lợi nhuận


580

4. Tổng tài sản


10.742

5. Vốn chủ sở hữu


4.793


- Trong đó: Vốn đăng ký kinh doanh (vốn điều lệ)


3.321

6. Nợ phải trả


5.949

Trong đó: + Vay ngân hàng


2.767

+ Vay người thân, bạn bè


2.327

+ Nợ nhà cung cấp


738

+ Nợ khác


127


Trả lời

Tỷ lệ

1,097

32.6%

2,181

64.9%

60

1.8%

25

0.7%

0

0.0%

0

0.0%

Câu 19: Vốn điều lệ của doanh nghiệp anh/chi huy động được từ đâu?

Tiết kiệm của cá nhân và gia đình

Đóng góp của các thành viên, cổ đông Vạy mượn bạn bè, người thân

Vạy ngân hàng, các tổ chức tín dụng Nhà nước đầu tư

Nguồn khác


Trả

lời

Tỷ lệ

20

25.0%

5

6.3%

55

68.8%

0

0.0%

Câu 20: Quan điểm của doanh nghiệp bạn khi muốn tăng vốn điều lệ?

Kêu gọi các cổ đông mới tham gia Không muốn cổ đông mới tham gia

Khi tích lũy đủ vốn thì mới tăng Khác: ………………………………

Trả

lời

Tỷ lệ

6

7.1%

16

19.0%

15

17.9%

40

48.8%

5

6.0%

1

1.2%

Câu 21: Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ doanh nghiệp?

Phổ thông Trung cấp Cao đẳng Đại học

Thạc sĩ Tiến sĩ

Khác: ………………………………

Câu 22: Doanh nghiệp anh/chị có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với cơ quan nhà nước và với các tổ chức khác để các doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KHẢO SÁT NHÂN VIÊN TÍN DỤNG


- Đối tượng được kho sát: nhân viên tín dng, cp bc tnhân viên đến trưởng phòng

- Ngân hàng khảo sát: các ngân hàng TMCP có qui mô lớn trên địa bàn Tp.HCM

- Số lượng phiếu khảo sát được gửi: 150 phiếu

- Thu về: 80 phiếu

Trả

lời

Tỷ lệ

2

2.3%

6

7.0%

6

7.0%

72

83.7%

- Kết quả khảo sát như sau:

Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của ngân hàng anh/chị?

Tỷ lệ

55.6%

& Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài & Doanh nghiệp lớn quốc doanh & Doanh nghiệp lớn ngoài quốc doanh & Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngoài quốc doanh & Khác: ……………………………………

Cu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng anh/chị chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng dư nợ? Tỷ lệ phần trăm:

Trong đó:

47.3%

8.3%

+ Dư nợ ngắn hạn chiếm:

+ Dư nợ dài hạn chiếm:


Tỷ lệ

56.0%

14.5%

17.1%

6.6%

4.5%

1.2%

Câu 3: Cơ cu sn phm cho vay các doanh nghip nhvà va sdng ti ngân hàng anh/ch? (Tổng các sản phẩm phải bằng 100%) & Vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động: & Vay trung dài hạn để đầu tư phát triển:

& Vay thanh toán & Bảo lãnh ngân hàng: & Thuê tài chính: & Các sản phẩm cho vay khác:

Câu 4: Doanh nghiệp nhỏ và vừa thường gặp những khó khăn nào khi vay vốn ngân hàng anh/chị?

Các chỉ tiêu

Thang đo

1

2

3

4

5

Không có tài sản thế chấp, cầm cố

3

43

3

2

29

Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch

1

4

47

18

10

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp

không khả thi

2

7

24

43

4

Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng

10

24

42

1

3

Thủ tục vay vốn

1

38

6

33

2


Ý kiến khác: …………………………

0

0

0

0

0

1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;


Tỷ lệ

73.9%

26.1%

Câu 5: Tỷ lệ các doanh nghiệp nhỏ và vừa được/không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay? & Tỷ lệ được chấp thuận cho vay: & Tỷ lệ không được chấp thuận cho vay:

Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu các doanh nghiệp nhỏ và vừa không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay?


Các chỉ tiêu

Thang đo

1

2

3

4

5

Không phù hợp chính sách tín dụng của

ngân hàng

8

4

33

2

33

Không có tài sản thế chấp, cầm cố

1

9

36

4

30

Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch

0

42

18

16

4

Phương án kinh doanh của doanh nghiệp không khả thi

0

8

18

49

5

Doanh nghiệp có vốn tự có thấp

7

22

44

6

1

Khả năng trả nợ thấp

1

10

4

43

22

Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng

13

30

36

1

0

Doanh nghiệp không nộp đủ và đúng thủ

tục vay vốn

9

5

3

35

28

Doanh nghiệp thuộc loại khách hàng xấu

1

7

3

35

34

Ý kiến khác: ……………………………

0

0

0

0

0

1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;

Trả lời

Tỷ lệ

0



19



22



9



26



3



1



Câu 7: Anh/chị đánh giá như thế nào về quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với ngân hàng?


(1). Rất khó khăn (2). Khó khăn (3). Ít khó khăn (4). Ít thuận lợi (5). Thuận lợi (6). Khá thuận lợi (7). Rất thuận lợi

Câu 8: Anh/chị có đề xuất hay gợi ý gì để các doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?

……………………………………………………………………………………..

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/12/2022