Bão lãnh ngân hàng Thuê tài chính
Khác ……………………
Câu 6: Doanh nghiệp anh/chị vay được vốn ngân hàng có gặp khó khăn lắm không?
Không khó khăn Ít khó khăn
Khó khăn Rất khó khăn
Câu 7: Doanh nghiệp anh/chị gặp những khó khăn nào khi vay vốn ngân hàng?
Không có tài sản thế chấp, cầm cố Lập phương án kinh doanh
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng Nhân viên tín dụng gây khó khăn
Thủ tục vay vốn
Ý kiến khác: ……………………………………………………
Câu 8: Hình thức đảm bảo khi doanh nghiệp anh/chị vay vốn ngân hàng?
Cầm cố, thế chấp tài sản
Bảo lãnh của các tổ chức khác Bảo lãnh của cá nhân, gia đình
Khác …………………………………………………………...
Câu 9: Tại sao doanh nghiệp anh/chị không vay vốn để kinh doanh?
Không thiếu vốn Không vay được Không muốn vay
E ngại khi tiếp xúc với ngân hàng
Khác: ………………………………………………………….…
Nếu chọn không vay được vốn thì tiếp câu 10, nếu chọn không thiếu vốn/không muốn vay thì chuyển sang câu 11.
Câu 10: Tại sao doanh nghiệp anh/chị không vay được vốn?
Không đủ tài sản đảm bảo
Phương án SXKD không khả thi Báo cáo tài chính không minh bạch Khác: ……………………
Câu 11: Doanh nghiệp anh/chị có biết về các sản phẩm cho vay của ngân hàng
đối với doanh nghiệp không?
Không Biết chút ít
Biết Biết rất rõ
Câu 12: Doanh nghiệp anh/chị có biết về các sản phẩm cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Cty tài chính, Cty cho thuê tài chính …) đối với doanh nghiệp không?
Không Biết chút ít
Biết Biết rất rõ
Câu 13: Doanh nghiệp anh/chị có biết gì về Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa của thành phố Hồ Chí Minh không?
Không Biết chút ít
Biết Biết rất rõ
Câu 14: Doanh nghiệp anh/chị đã từng thông qua Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để được vay vốn ngân hàng chưa?
Chưa Đã từng Đang tìm hiểu
Cấu 15: Nếu doanh nghiệp anh/chị đã hoặc đang nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng, thì anh/chị vui lòng cho biết đã được Quỹ bảo lãnh bao nhiêu lần, trung bình mỗi lần bão lãnh vay bao nhiêu tiền?
Số lần: …………lần Số tiền bình quân ………………………. VND
Câu 16: Tại sao doanh nghiệp anh/chị phải nhờ sự bảo lãnh của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa để vay vốn ngân hàng?
Không có tài sản đảm bảo Không đủ tài sản đảm bảo
Tài sản không đủ điều kiện để vay trực tiếp ngân hàng
Khác: ………………………………………………………………..
Câu 17: Doanh nghiệp anh/chị biết về các sản phẩm cho vay thông qua ai?
Tổ chức tín dụng Bạn bè Người thân Tự tìm hiểu
Câu 18: Anh/chi vui lòng cho biết thông tin một số chỉ tiêu trong bảng sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 2009 | Năm 2010 | |
1. Tổng số lao động | ||
2. Tổng doanh thu thuần | ||
3. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh | ||
4. Tổng tài sản | ||
5. Vốn chủ sở hữu | ||
- Trong đó: Vốn đăng ký kinh doanh (vốn điều lệ) 6. Nợ phải trả Trong đó: + Vay ngân hàng + Vay người thân, bạn bè + Nợ nhà cung cấp + Nợ khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Kỹ Năng Và Trình Độ Nghề Nghiệp Đối Với Nhân Viên Và Các Cấp Quản Lý Của Dnnvv.
- Đẩy Nhanh Tiến Độ Cổ Phần Hóa Các Nhtm Nhà Nước Để Tăng Tính Linh Hoạt Và Hiệu Quả Trong Hoạt Động Của Ngân Hàng.
- Ths. Võ Đức Toàn (2012), Hoạt Động Phối Hợp Giữa Quỹ Bltd Với Các Nhtm Và Tổ Chức Hiệp Hội Trong Việc Bltd, Trợ Giúp Dnnvv Ở Việt Nam, Tạp Chí Khoa Học
- Tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 27
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Câu 19: Vốn điều lệ của doanh nghiệp anh/chi huy động được từ đâu?
Tiết kiệm của cá nhân và gia đình: ………….……… Triệu đồng Đóng góp của các thành viên, cổ đông: ……..….……… Triệu đồng Vạy mượn bạn bè, người thân: ………….……… Triệu đồng Vạy ngân hàng, các tổ chức tín dụng: ………….……… Triệu đồng Nhà nước đầu tư: ………….……… Triệu đồng Nguồn khác: ……….………………………………….… Triệu đồng
Câu 20: Quan điểm của doanh nghiệp bạn khi muốn tăng vốn điều lệ?
Kêu gọi các cổ đông mới tham gia Không muốn cổ đông mới tham gia Khi tích lũy đủ vốn thì mới tăng Khác: ……………………………
Câu 21: Anh/chị vui lòng cho biết trình độ học vấn của chủ doanh nghiệp?
Phổ thông Trung cấp Cao đẳng
Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Khác: ………………………………
Câu 22: Doanh nghiệp anh/chị có đề xuất gì với các tổ chức tín dụng, với cơ quan nhà nước và với các tổ chức khác để các doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?
………..…………………………………………………………………
PHỤC LỤC 2: PHIẾU KHẢO SÁT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHIẾU KHẢO SÁT NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
*******************
Nhân viên tín dụng: ………...………………………..……………..…… Ngân hàng: .……………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………
CÂU HỎI KHẢO SÁT:
Câu 1: Khách hàng mục tiêu chiến lược của ngân hàng anh/chị?
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Doanh nghiệp lớn quốc doanh
Doanh nghiệp lớn ngoài quốc doanh
Doanh nghiệp nhỏ và vừa ngoài quốc doanh
Khác: …………………………………………………………
Cầu 2: Dư nợ tín dụng cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng anh/chị chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng dư nợ?
Tỷ lệ phần trăm: ………………%
Trong đó: + Dư nợ ngắn hạn chiếm: ..…… %
+ Dư nợ dài hạn chiếm: .…… %
Câu 3: Cơ cấu sản phẩm cho vay các doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng tại ngân hàng anh/chị? (Tổng các sản phẩm phải bằng 100%)
Vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động: ………%
Vay trung dài hạn để đầu tư phát triển: ………%
Vay thanh toán ………%
Bảo lãnh ngân hàng: ………%
Thuê tài chính: ………%
Các sản phẩm cho vay khác: ………%
Câu 4: Doanh nghiệp nhỏ và vừa thường gặp những khó khăn nào khi vay vốn ngân hàng anh/chị?
Thang đo | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không có tài sản thế chấp, cầm cố | |||||
Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |||||
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp không khả thi | |||||
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng | |||||
Thủ tục vay vốn | |||||
Ý kiến khác: …………………………………… |
1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;
Câu 5: Tỷ lệ các doanh nghiệp nhỏ và vừa được/không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay?
Tỷ lệ được chấp thuận cho vay: ………………%
Tỷ lệ không được chấp thuận cho vay: ………………%
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu các doanh nghiệp nhỏ và vừa không được ngân hàng anh/chị chấp thuận cho vay?
Thang đo | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không phù hợp chính sách tín dụng của ngân hàng | |||||
Không có tài sản thế chấp, cầm cố | |||||
Báo cáo tài chính không đầy đủ, minh bạch | |||||
Phương án kinh doanh của doanh nghiệp không khả thi | |||||
Doanh nghiệp có vốn tự có thấp | |||||
Khả năng trả nợ thấp | |||||
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng | |||||
Doanh nghiệp không nộp đủ và đúng thủ tục vay vốn | |||||
Doanh nghiệp thuộc loại khách hàng xấu | |||||
Ý kiến khác: ………………………………… |
1: Rất ít quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Quan trọng; 4: Khá quan trọng; 5: Rất quan trọng;
Câu 7: Anh/chị đánh giá như thế nào về quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp nhỏ và vừa với ngân hàng?
(1). Rất khó khăn (2). Ít khó khăn (3). Khó khăn
(4). Thuận lợi
(5). Ít thuận lợi (6). Khá thuận lợi (7). Rất thuận lợi
Câu 8: Anh/chị có đề xuất hay gợi ý gì để các doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận nguồn vốn ngân hàng được dễ dàng hơn?
………..…………………………………………………………………
………..…………………………………………………………………
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
- Đối tượng khảo sát: các DNNVV theo Nghị định của Chính phủ số 56/2009/NĐ-CP ngày 30 tháng 06 năm 2009 về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Địa bàn khảo sát: Quận Tân Bình, Quận Tân Phú và Quận 12
- Số lượng phiếu khảo sát được gửi: 250 phiếu
- Thu về: 83 phiếu
- Kết quả khảo sát như sau:
Trả lời | Tỷ lệ |
63 | 75.9% |
20 | 24.1% |
Trả lời | Tỷ lệ |
9 | 7.6% |
46 | 38.7% |
0 | 0.0% |
1 | 0.8% |
52 | 43.7% |
11 | 9.2% |
0 | 0.0% |
Câu 1: Doanh nghiệp anh/chị có vay vốn để kinh doanh không?
Có Không
Cầu 2: Doanh nghiệp anh/chị vay vốn ở đâu?
Ngân hàng TM Quốc Doanh Ngân hàng TM Cổ Phần
Ngân hàng 100% vốn nước ngoài Ngân hàng liên doanh
Người thân Bạn bè
Khác: ………………………………………………
Trả lời | Tỷ lệ |
23 | 31.5% |
38 | 52.1% |
12 | 16.4% |
0 | 0.0% |
Câu 3: Tại sao doanh nghiệp vay vốn người thân/bạn bè?
Nhanh
Không phải thế chấp hay cầm cố Dễ vay
Khác: ……………………………………………………
Trả lời | Tỷ lệ |
4 | 6.6% |
40 | 65.6% |
8 | 13.1% |
Câu 4: Tại sao doanh nghiệp vay vốn ngân hàng?
Nhanh
Vay số tiền lớn Dễ vay
8 | 13.1% |
1 | 1.6% |
Không vay được nơi khác
Khác: ………………………….………………………
Trả lời | Tỷ lệ |
50 | 39.4% |
5 | 3.9% |
39 | 30.7% |
32 | 25.2% |
1 | 0.8% |
0 | 0.0% |
Câu 5: Khi vay vốn ngân hàng doanh nghiệp anh/chị chọn những sản phẩm nào?
Vay ngắn hạn bổ sung vốn lưu động Vay dài hạn
Vay thanh toán
Bão lãnh ngân hàng
Thuê tài chính
Khác ………………………...
Trả lời | Tỷ lệ |
22 | 34.9% |
27 | 42.9% |
1 | 1.6% |
13 | 20.6% |
Câu 6: Doanh nghiệp anh/chị vay được vốn ngân hàng có gặp khó khăn lắm không?
Không khó khăn Ít khó khăn
Rất khó khăn Khó khăn
Trả lời | Tỷ lệ |
31 | 29.0% |
37 | 34.6% |
3 | 2.8% |
3 | 2.8% |
30 | 28.0% |
3 | 2.8% |
Câu 7: Doanh nghiệp anh/chị gặp những khó khăn nào khi vay vốn ngân hàng?
Không có tài sản thế chấp, cầm cố Lập phương án kinh doanh
Không hiểu rõ các yêu cầu của ngân hàng Nhân viên tín dụng gây khó khăn
Thủ tục vay vốn
Ý kiến khác: ……………………………………………
Trả lời | Tỷ lệ |
47 | 63.5% |
20 | 27.0% |
7 | 9.5% |
Câu 8: Hình thức đảm bảo khi doanh nghiệp anh/chị vay vốn ngân hàng?
Cầm cố, thế chấp tài sản
Bảo lãnh của các tổ chức khác Bảo lãnh của cá nhân, gia đình
Trả | Tỷ lệ |
Khác ……………………..…………………………...
Câu 9: Tại sao doanh nghiệp anh/chị không vay vốn để
lời | |
13 | 37.1% |
12 | 34.3% |
6 | 17.1% |
4 | 11.4% |
0 | 0.0% |
kinh doanh? Không thiếu vốn Không vay được Không muốn vay
E ngại khi tiếp xúc với ngân hàng
Khác: …………………………………………….…
Trả lời | Tỷ lệ |
14 | 67% |
5 | 24% |
1 | 5% |
1 | 5% |
Câu 10: Tại sao doanh nghiệp anh/chị không vay được vốn?
Không đủ tài sản đảm bảo Phương án SXKD không khả thi
Báo cáo tài chính không minh bạch Khác: …………………….…………
Trả lời | Tỷ lệ |
8 | 9.5% |
18 | 21.4% |
55 | 65.5% |
3 | 3.6% |
Câu 11: Doanh nghiệp anh/chị có biết về các sản phẩm cho vay của ngân hàng đối với doanh nghiệp không?
Không Biết chút ít Biết
Biết rất rõ
Trả lời | Tỷ lệ |
29 | 34.9% |
20 | 24.1% |
34 | 41.0% |
0 | 0.0% |
Câu 12: Doanh nghiệp anh/chị có biết về các sản phẩm cho vay của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Cty tài chính, Cty cho thuê tài chính …) đối với doanh nghiệp không?
Không Biết chút ít Biết
Biết rất rõ
Trả lời | Tỷ lệ |
33 | 41.8% |
17 | 21.5% |
29 | 36.7% |
0 | 0.0% |
Câu 13: Doanh nghiệp anh/chị có biết gì về Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa của thành phố Hồ Chí Minh không?
Không Biết chút ít Biết
Biết rất rõ