Bảng 16. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2009
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượng | Tổng | |
3009392 | |||
Hàng thuỷ sản | 1000 USD | 12598 | |
Sữa và sản phẩm sữa | 1000 USD | 45690 | |
Hàng rau quả | 1000 USD | 24141 | |
Lúa mỳ | Tấn | 49792 | 13597 |
Dầu mỡ động thực vật | 1000 USD | 35283 | |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 2664 | |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1000 USD | 176013 | |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1000 USD | 23502 | |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1000 USD | 7986 | |
Hoá chất | 1000 USD | 57972 | |
Sản phẩm hoá chất | 1000 USD | 93012 | |
Dược phẩm | 1000 USD | 38583 | |
Phân bón các loại | Tấn | 154712 | 62033 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1000 USD | 9702 | |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 122989 | 146866 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 20263 | |
Cao su | Tấn | 13422 | 10546 |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 16324 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1000 USD | 103688 | |
Giấy các loại | Tấn | 14660 | 13424 |
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ Cấu Hàng Xuất Khẩu Của Hoa Kỳ Sang Việt Nam (1995 – 1997)
- Đầu Tư Fdi Của Hoa Kỳ Vào Việt Nam Năm 2009 (Phân Theo Ngành Kinh Tế)
- Cơ Cấu Và Trị Giá Các Mặt Hàng Hoa Kỳ Nhập Khẩu Năm 2011
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 26
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
1000 USD | 5156 | ||
Bông các loại | Tấn | 148775 | 193649 |
Vải các loại | 1000 USD | 14755 | |
NPL dệt may da giày | 1000 USD | 76719 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 20622 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 114245 | 55498 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 49520 | |
Kim loại thường khác | Tấn | 927 | 3091 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1000 USD | 3439 | |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | 1000 USD | 89178 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1000 USD | 716235 | |
Dây Điện và dây cáp điện khác | 1000 USD | 19572 | |
Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 10509 | 269890 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1000 USD | 6475 | |
Phương tiện vận tảI khác và phụ tùng | 1000 USD | 4216 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 17. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2010
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượn g | Tổng | ||
3766 911 | ||||
Hàng thuỷ sản | 1000 USD | 16187 |
Sữa và sản phẩm từ sữa | 1000 USD | 14109 9 | ||
Hàng rau quả | 1000 USD | 34212 | ||
Lúa mỳ | Tấn | 55112 | 17619 | |
Dầu mỡ động thực vật | 1000 USD | 40281 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 1592 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1000 USD | 35658 5 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1000 USD | 21447 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1000 USD | 10756 | ||
Hoá chất | 1000 USD | 79970 | ||
Sản phẩm hoá chất | 1000 USD | 12230 6 | ||
Dược phẩm | 1000 USD | 45576 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 14346 | 9515 | |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1000 USD | 6565 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 80794 | 14135 8 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 35724 | ||
Cao su | Tấn | 22732 | 20073 | |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 10320 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1000 USD | 15128 3 | ||
Giấy các loại | Tấn | 18612 | 17697 | |
Sản phẩm từ giấy | 1000 USD | 7634 | ||
Bông các loại | Tấn | 12677 6 | 25423 8 | |
Vải các loại | 1000 USD | 14441 |
Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy | 1000 USD | 15881 8 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 20542 | ||
Sắt thép các loại | Tấn | 33010 | 27153 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 69498 | ||
Kim loại thường khác | Tấn | 796 | 4083 | |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1000 USD | 3314 | ||
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | 1000 USD | 19445 3 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1000 USD | 81495 2 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1000 USD | 11524 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 3798 | 95964 | |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1000 USD | 8476 | ||
Phương tiện vận tảI khác và phụ tùng | 1000 USD | 30962 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê, [189]
Bảng 18. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2011
Đơn vị: 1000 USD
Mặt hàng | ĐVT | Lượng | Tổng | |
4 529 215 | ||||
Hàng thuỷ sản | 1000 USD | 16 810 | ||
Sữa và sản phẩm từ sữa | 1000 USD | 166 804 | ||
Hàng rau quả | 1000 USD | 37 287 | ||
Lúa mỳ | Tấn | 209 929 | 82 296 | |
Ngô | Tấn | 3,61 | 1 831 | |
Dầu mỡ động thực vật | 1000 USD | 4 936 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 1 819 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1000 USD | 248 532 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1000 USD | 20 287 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1000 USD | 14 264 | ||
Hoá chất | 1000 USD | 112 361 | ||
Sản phẩm hoá chất | 1000 USD | 150 313 | ||
Dược phẩm | 1000 USD | 55 095 | ||
Phân bón các loại | Tấn | 5 533 | 5 760 | |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1000 USD | 11 176 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 84 363 | 200 794 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 45 086 | ||
Cao su | Tấn | 28 693 | 27 283 | |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 14 767 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1000 USD | 150 666 | ||
Giấy các loại | Tấn | 12 764 | 14 131 | |
Sản phẩm từ giấy | 1000 USD | 9 143 | ||
Bông các loại | Tấn | 152 833 | 523 423 | |
Vải các loại | 1000 USD | 23 860 | ||
Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy | 1000 USD | 183 281 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 17 185 | ||
Phế liệu sắt thép | Tấn | 459 053 | 213 076 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 45 054 | 34 395 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 82 746 | ||
Kim loại thường khác | Tấn | 584 | 4 959 | |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1000 USD | 4 858 | ||
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | 1000 USD | 397 379 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 1000 USD | 2 048 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1000 USD | 851 169 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1000 USD | 10 104 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | Tấn | 2 856 | 75 196 | |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1000 USD | 6 779 | ||
Phương tiện vận tảI khác và phụ tùng | 1000 USD | 36 554 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 19. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2012
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lư ợng | T ổng | |
4 827258 | |||
Hàng thuỷ sản | 1000 USD | 4 0668 | |
Sữa và sản phẩm từ sữa | 1000 USD | 1 08081 | |
Hàng rau quả | 1000 USD | 4 0642 | |
Lúa mỳ | 123 717 | 4 7562 | |
Ngô | 1000 USD | 503 | 4 69 |
Tấn | 7 032 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 2 220 | |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 2 89314 | ||
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1000 USD | 8 261 | |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1000 USD | 1 2241 | |
Hoá chất | 1000 USD | 1 32253 | |
Sản phẩm hoá chất | Tấn | 1 58325 | |
Dược phẩm | 1000 USD | 6 8877 | |
Phân bón các loại | Tấn | 408 0 | 5 815 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1000 USD | 1 3428 | |
Chất dẻo nguyên liệu | 1000 USD | 794 10 | 1 85646 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 4 3808 | |
Cao su | 1000 USD | 212 46 | 2 0384 |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 1 4773 |
Tấn | 1 96735 | ||
Giấy các loại | 199 62 | 2 2277 | |
Sản phẩm từ giấy | Tấn | 5 477 | |
Bông các loại | 1000 USD | 107 829 | 2 36327 |
Vải các loại | 1000 USD | 2 6872 | |
Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy | Tấn | 1 37429 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 3 2770 | |
Phế liệu sắt thép | Tấn | 451 854 | 1 96814 |
Sắt thép các loại | 1000 USD | 940 8 | 1 0117 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 7 0028 | |
Kim loại thường khác | Tấn | 860 | 4 497 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 1000 USD | 5 330 | |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | Tấn | 9 85425 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | 1000 USD | 2 8899 |