162.Nguyễn Vũ Tùng (2009), “Cuộc thảo luận về sức mạnh khôn ngoan và ảnh hưởng của nó tới chính sách đối ngoại của Mỹ dưới thời chính quyền Obama”, Châu Mỹ ngày nay, (5), tr. 37 – 46.
163.Trần Nguyễn Tuyên (2009), “Điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của chính quyền Obama và quan hệ kinh tế Việt Nam – Hoa Kỳ hiện nay”, Châu Mỹ ngày nay, (9), tr. 30 – 35.
164.Trần Nguyễn Tuyên (2010), “Điều chỉnh chính sách đối ngoại của chính quyền Obama hiện nay”, Châu Mỹ ngày nay, (6), tr. 42 – 50.
165.Nguyễn Đức Uyên (1996), “Hoạt động tài trợ tại Việt Nam của các tổ chức phi chính phủ Bắc Mỹ”, Châu Mỹ ngày nay, (1), tr.
166.Trần Thị Vinh (2011), “Nhìn lại lịch sử nước Mỹ thế kỷ XX: Một số đặc điểm của tiến trình phát triển kinh tế xã hội Mỹ”, Châu Mỹ ngày nay, (3), tr. 56 – 66.
167.Trần Đình Vượng (2000), “Đầu tư trực tiếp của Mỹ vào Việt Nam”, Châu Mỹ ngày nay, (5), tr.
168.Phạm Xanh (2006), Góp phần tìm hiểu quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
169.Ngô Quang Xuân (2012), “Vietnamese – American co-operation in Agent Orange”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học: Quan hệ Việt Nam – Hoa Kỳ hướng tới tầm cao mới, tr. 79 – 87.
TIẾNG ANH
170. Agreement Between the Socialist Republic of Vietnam and the United States of America on Trade Relations (2002), Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
171.Michael E. Brown, Sean M. Lynn John, steven E. Miller (1998), East Asian Security, The MIT Press, Cambridge, pp. 32 – 41.
172.Frederick. Brown, (1997), US - Vietnam Normalization - Past, Present, Future”, Palgrave, New Yord.
173. Fraser Cameron (2005), U.S. Foreign Policy after the Cold War, Global Hegemon or Reluctant Sheriff?, Routledge Taylor & Francis Group, New York, USA.
174.Michael R. Gordon (2006), Rumsfeld, Visiting Vietnam, Seals Accord To Deepen military Cooperation, New York Times.
175.Thomas H. Heriksen (2001), Foreign Policy For America in the Twenty – First Century, Stanford University, Hoover Institution Press Publication, California.
176.Staley Karnow (1997), Vietnam, a History, Penguin Books, New York.
177.Mark E. Manyin (2005), The Vietnam – U.S. Normalization Process, Congressionanl Reseach Service, The Library of Congress, USA.
178.James W. Morley (1997), Vietnam Joins the World, Mashashi Nishihara, M. E. Sharpe, New York.
179.E. Lanchovichina, Will Martin and E. Fukase (2000), Influences of Vietnamese- American trade agreenment, World Bank.
180.Robert D. Schulzinger (2006), A Time for Peace the Legacy of the Vietnam War, Oxford University press, American.
181.James M. Scott (1997), After the End – Making U.S Foreign Policy in the Post- Cold War World, Duke University Press, Durham and London.
182.Jonathan Tombes, “The Road to MFN – US – Vietnam Trade Relations Lurch toward Maturity”, VBJ số tháng 6 năm 1998
183.Star – Vietnam, “An Assessment of the Economic Impact of the United States – Vietnam Bilateral Trade Agreement”, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
CÁC TRANG WEB
184. http://www.vietfin.net/hoa-ky-thi-truong-xuat-khau-lon-nhat-cua-viet-nam-2012/
185. http://www.vietfin.net/hoa-ky-thi-truong-xuat-khau-lon-nhat-cua-viet-nam-2012/
186. http://www.baohaiquan.vn/pages/nhung-thi-truong-xuat-nhap-khau-chinh-nam- 2011.aspx
187. http://www.vietfin.net/top-10-thi-truong-xuat-khau-va-nhap-khau-lon-cua-viet-nam-2012/
188. http://vinanet.vn/tin-thi-truong-hang-hoa- vietnam.gplist.294.gpopen.204768.gpside.1.gpnewtitle.hoa-ky-thi-truong-xuat-khau- lon-nhat-cua-viet-nam.asmx
189. http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=629&ItemID=7020
190. http://fia.mpi.gov.vn/News.aspx?ctl=newsdetail&p=2.39&aID=877
191. http://fia.mpi.gov.vn/News.aspx?ctl=newsdetail&p=2.39&aID=1395
192. http://www.mofa.gov.vn/vi/nr040807104143/nr040807105001/ns100413083719
193. www.bbc.co.uk/vietnamese/vietnam/2013/04/130430_overseas_remittance.shtml
194. www.kinhte24h.com
195. http://vietnamese.vietnam.usembassy.gov/
196. http://vnexpress.net/gl/the-gioi/2006/04/3b9e8840/ 197.http://gafin.vn/2012051804587652p39c45/thai-lan-tro-thanh-cuong-quoc-thuy-san-
the-gioi.htm
198. http://www.dobico.vn/news/xuat-khau-hang-det-may-thai-lan-da-giam-trong-nam- 2012-279.html
199. http://bangkok.usembassy.gov/relation/175usth/timeline-of-u/spotlight-on- treaty-of-amity.html
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Bảng 1. Cơ cấu hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam (1995 – 1997)
Đơn vị: 1000 USD
1995 | 1996 | 1997 | ||
1 | Sản phẩm từ trứng, sữa, mật ong | 751 | 655 | 6.926 |
2 | Quả và hạt | 3.599 | 4.075 | 2.417 |
3 | Ngũ cốc | 1.847 | 5.602 | 3.806 |
4 | Chế phẩm khác | 4.709 | 3.782 | 8.071 |
5 | Chất thừa và phế thải từ ngành thực phẩm | 1.763 | 1.787 | 2.350 |
6 | Chất đốt khoáng, dầu mỏ | 734 | 4.719 | 4.844 |
7 | Hợp chất hoá vô cơ và hữu cơ | 769 | 1.309 | 2.139 |
8 | Hoá hữu cơ | 2.467 | 6.100 | 4.891 |
9 | Dược phẩm | 2.790 | 4.146 | 4.137 |
10 | Phân bón | 35.909 | 52.259 | 8.943 |
11 | Nhựa và sản phẩm nhựa | 4.057 | 7.381 | 7.329 |
12 | Cao su và sản phẩm từ cao su | 120 | 667 | 1.349 |
13 | Bột gỗ và Cellulo | 632 | 1.547 | 1.339 |
14 | Giấy, bìa, các sản phẩm bột giấy | 9.586 | 10.684 | 4.111 |
15 | Bông và sợi bông | 7.259 | 11.596 | 12.091 |
16 | Giầy dép | 1.357 | 14.196 | 16.405 |
17 | Nhôm và các sản phẩm nhôm | 4.266 | 11.154 | 13.679 |
18 | Lò hạt nhân, nồi hơi, máy | 65.025 | 67.667 | 53.251 |
19 | Máy và thiết bị, thiết bị điện | 24.583 | 42.114 | 43.942 |
20 | Phương tiện vận tải | 37.138 | 23.742 | 19.920 |
21 | Thiết bị quang học, phim ảnh, đo lường | 8.691 | 12.375 | 15.218 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 19
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 20
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 21
- Đầu Tư Fdi Của Hoa Kỳ Vào Việt Nam Năm 2009 (Phân Theo Ngành Kinh Tế)
- Cơ Cấu Và Trị Giá Các Mặt Hàng Hoa Kỳ Nhập Khẩu Năm 2011
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 25
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ thương mại Việt Nam, trích từ:
Thời báo kinh tế Sài Gòn 29/7/1997 [167, tr.42]
Bảng 2: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Hoa Kỳ từ Việt Nam (1995 – 1997)
Đơn vị: 1,000 USD
Mặt hàng | 1995 | 1996 | 1997 | |
1 | Cá và hải sản | 19.583 | 33.990 | 46.376 |
2 | Quả và hạt | 901 | 7.973 | 15.900 |
3 | Cà phê, chè, gia vị | 146.455 | 110.910 | 108.208 |
4 | Ngũ cốc | 5 | 5.845 | 20.995 |
5 | Chế phẩm từ cá thịt | 11 | 75 | 10.477 |
6 | Chế biến từ ngũ cốc, bột mì | 412 | 1.150 | 1.828 |
7 | Chế phẩm từ rau | 195 | 1.987 | 2.917 |
8 | Nhiên liệu khoáng, dầu mỏ | 15 | 80.650 | 36.670 |
9 | Cao su và sản phẩm từ cao su | 1.572 | 564 | 3.031 |
10 | Đồ phụ kiện quần áo dệt kim | 1.775 | 3.588 | 5.326 |
11 | Đồ phụ kiện quần áo | 15.092 | 20.013 | 20.602 |
12 | Giầy dép | 3.308 | 39.196 | 97.644 |
Nguồn: Bộ thương mại Mỹ, trích lại từ:
Thời báo kinh tế Sài Gòn 29/7/1997 [167, tr. 38]
Bảng 3: Mười địa phương thu hút nhiều nhất vốn đầu tư của Hoa Kỳ.
(Tính đến tháng 6 năm 2000)
Địa phương | Số dự án | Tỷ trọng | Số vốn (triệu USD) | Tỷ trọng (%) | |
1 | TP HCM | 27 | 29,67 | 351,111 | 29,70 |
2 | Đồng Nai | 8 | 8,79 | 250,909 | 21,22 |
3 | Hà Nội | 21 | 23,08 | 196,118 | 16,59 |
4 | Hải Dương | 1 | 1,10 | 102,700 | 8,69 |
5 | Bà rịa - Vũng Tàu | 5 | 5,49 | 100,432 | 8,50 |
6 | Bình Dương | 10 | 10,99 | 50,910 | 4,31 |
7 | Đà Nẵng | 2 | 2,20 | 35,093 | 2,97 |
Hà Tây | 1 | 1,10 | 20,000 | 1,96 | |
9 | Đẵc Lắc | 2 | 2,20 | 12,035 | 1,02 |
10 | Quảng Nam | 1 | 1,10 | 11,283 | 0,95 |
11 | Địa phương khác | 13 | 14,29 | 51,645 | 4,37 |
Tổng cộng | 91 | 100,0 | 1.182,236 | 100,0 |
Nguồn: Bộ Kế hoạch và đầu tư [167, tr41]
Bảng 4: Đầu tư nước ngoài ở Việt Nam năm 2009 (phân theo đối tác)
TT | Đối tác | Số dự án cấp mới | Vốn đăng ký cấp mới (triệu USD) | Số lượt dự án tăng vốn | Vốn đăng ký tăng thêm (triệu USD) | Vốn đăng ký cấp mới và tăng thêm (triệu USD) |
1 | Hoa Kỳ | 43 | 5,948.2 | 12 | 3,854.9 | 9,803.1 |
2 | Cayman Islands | 3 | 2,016.5 | 1 | 2.4 | 2,018.9 |
3 | Samoa | 3 | 1,700.6 | 1 | 0.8 | 1,701.4 |
4 | Hàn Quốc | 204 | 1,597.7 | 43 | 63.3 | 1,661.0 |
5 | Đài Loan | 53 | 1,355.7 | 22 | 57.3 | 1,413.1 |
6 | BritishVirginIslands | 33 | 1,074.2 | 9 | 33.7 | 1,107.9 |
7 | Hồng Kông | 39 | 742.2 | 10 | 155.7 | 897.9 |
8 | Singapore | 98 | 469.1 | 23 | 250.2 | 719.3 |
9 | Nhật Bản | 77 | 138.3 | 39 | 234.4 | 372.7 |
10 | Liên bang Nga | 3 | 345.7 | 1 | 0.0 | 345.7 |
11 | Trung Quốc | 48 | 180.4 | 6 | 28.8 | 209.2 |
12 | Luxembourg | 2 | 1.1 | 2 | 186.7 | 187.8 |
13 | Malaysia | 29 | 150.7 | 9 | 18.1 | 168.7 |
14 | Hà Lan | 14 | 45.6 | 5 | 89.9 | 135.5 |
CHLB Đức | 15 | 110.8 | 2 | 1.2 | 112.0 | |
16 | Pháp | 32 | 87.9 | 6 | 16.5 | 104.4 |
17 | Australia | 24 | 90.0 | 3 | 1.3 | 91.3 |
18 | Thái Lan | 19 | 77.4 | 5 | 13.3 | 90.7 |
19 | Đan Mạch | 12 | 11.3 | 2 | 69.5 | 80.7 |
20 | Isle of Man | 1 | 35.0 | 1 | 20.0 | 55.0 |
21 | Italia | 5 | 49.4 | 0 | 0.0 | 49.4 |
22 | Vương quốc Anh | 8 | 40.6 | 4 | 2.7 | 43.3 |
23 | Canada | 14 | 31.8 | 0 | 0.0 | 31.8 |
24 | New Zealand | 0 | 0.0 | 1 | 23.3 | 23.3 |
25 | Brunei | 16 | 18.4 | 2 | 4.0 | 22.4 |
26 | Tây Ban Nha | 8 | 9.7 | 0 | 0.0 | 9.7 |
27 | Indonesia | 1 | 2.1 | 1 | 7.0 | 9.1 |
28 | Cu Ba | 0 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 |
29 | Philippines | 3 | 4.9 | 0 | 0.0 | 4.9 |
30 | Bungary | 1 | 0.9 | 1 | 1.5 | 2.4 |
31 | Ma rốc | 2 | 2.0 | 0 | 0.0 | 2.0 |
32 | Thụy Sỹ | 7 | 1.7 | 0 | 0.0 | 1.7 |
33 | ấn Độ | 6 | 1.3 | 0 | 0.0 | 1.3 |
34 | Nigeria | 5 | 1.2 | 0 | 0.0 | 1.2 |
35 | Bỉ | 3 | 1.1 | 0 | 0.0 | 1.1 |
36 | Maurice | 1 | 1.0 | 0 | 0.0 | 1.0 |
37 | Panama | 0 | 0.0 | 1 | 0.5 | 0.5 |
38 | Cộng hòa Séc | 2 | 0.3 | 0 | 0.0 | 0.3 |
39 | Na Uy | 2 | 0.2 | 2 | 0.0 | 0.2 |
40 | Srilanca | 1 | 0.2 | 0 | 0.0 | 0.2 |
41 | Uruguay | 1 | 0.1 | 0 | 0.0 | 0.1 |
42 | Thụy Điển | 1 | 0.0 | 0 | 0.0 | 0.0 |
43 | Belize | 0 | 0.0 | 1 | 0.0 | 0.0 |
Tổng số | 839 | 16,345.4 | 215 | 5,136.7 | 21,482.1 |
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài [190]
Bảng 5: So sánh vị trí các nước và vùng lãnh thổ ĐTNN tại Việt Nam tính đến hết năm 2012.
TT | Đối tác đầu tư | Số dự án | Tổng vốn đầu tư đăng ký (USD) | Vốn điều lệ (USD) |
1 | Nhật Bản | 1832 | 28,673,492,293 | 8,168,742,982 |
2 | Đài Loan | 2235 | 24,933,294,410 | 10,066,573,809 |
3 | Hàn Quốc | 3184 | 24,815,860,392 | 8,558,393,403 |
4 | Singapore | 1097 | 24,671,322,549 | 7,096,197,924 |
5 | BritishVirginIslands | 509 | 15,348,229,951 | 5,300,124,922 |
6 | Hồng Kông | 699 | 11,900,002,728 | 3,870,620,114 |
7 | Hoa Kỳ | 639 | 10,500,382,254 | 2,512,087,899 |
8 | Malaysia | 428 | 10,182,354,427 | 3,576,040,832 |
9 | Cayman Islands | 54 | 7,505,985,912 | 1,551,590,422 |
10 | Thái Lan | 298 | 6,053,840,790 | 2,696,371,169 |
11 | Hà Lan | 176 | 5,882,063,178 | 2,508,588,607 |
12 | Brunei | 130 | 4,805,684,177 | 989,604,375 |
13 | Trung Quốc | 894 | 4,711,333,063 | 2,368,610,514 |
14 | Canada | 126 | 4,689,556,394 | 1,023,751,865 |
15 | Samoa | 95 | 3,877,348,644 | 1,318,254,799 |
16 | Pháp | 375 | 3,137,278,529 | 1,618,405,054 |
17 | Vương quốc Anh | 162 | 2,616,159,101 | 1,594,989,066 |
18 | Thụy Sỹ | 92 | 1,997,717,319 | 1,368,745,657 |
19 | Luxembourg | 24 | 1,498,918,317 | 784,682,657 |
20 | Australia | 273 | 1,321,923,884 | 564,675,459 |
21 | Liên bang Nga | 87 | 1,068,187,869 | 766,462,039 |
22 | CHLB ĐỨC | 195 | 1,052,530,680 | 502,775,159 |
23 | British West Indies | 6 | 986,999,090 | 246,839,327 |
24 | Síp | 12 | 941,016,600 | 122,324,000 |