21 | |||
Hóa chất | 1000 USD | 1561 6 | |
Các sản phẩm hóa chất | 1000 USD | 1055 6 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 1074 73 | |
Cao su | Tấn | 23470 | 6332 6 |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 3635 5 | |
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù | 1000 USD | 3321 98 | |
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm | 1000 USD | 3382 1 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1000 USD | 1392 557 | |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 1000 USD | 7628 7 | |
Hàng dệt may | 1000 USD | 6117 915 | |
Giầy dép các loại | 1000 USD | 1407 310 | |
Sản phẩm gốm sứ | 1000 USD | 3303 6 | |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1000 USD | 5141 0 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 5139 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 21
- Cơ Cấu Hàng Xuất Khẩu Của Hoa Kỳ Sang Việt Nam (1995 – 1997)
- Đầu Tư Fdi Của Hoa Kỳ Vào Việt Nam Năm 2009 (Phân Theo Ngành Kinh Tế)
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 25
- Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 26
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
1 | |||
Sắt thép các loại | Tấn | 2894 | 7210 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 1219 69 | |
Máy vi tính và linh kiện | 1000 USD | 5938 79 | |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác | 1000 USD | 3046 87 | |
Dây điện và dây cáp điện | 1000 USD | 1537 71 | |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1000 USD | 2097 75 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 12: Cơ cấu và trị giá các mặt hàng Hoa Kỳ nhập khẩu năm 2011
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượng | Tổng | |
16 927 763 | |||
Hải sản | 1000 USD | 1 159 268 | |
Hàng rau quả | 1000 USD | 28 864 | |
Hạt điều | Tấn | 47 895 | 397 659 |
Cà phê | Tấn | 138 601 | 341 093 |
Chè | Tấn | 4 506 | 4 937 |
Hạt tiêu | Tấn | 23 066 | 144 843 |
Gạo | Tấn | 17 409 | 11 332 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 27 122 | |
Dầu thô | Tấn | 493 862 | 428 918 |
Xăng dầu các loại | 1000 USD | 33 224 | 32 905 |
Hóa chất | 1000 USD | 14 735 |
1000 USD | 15 506 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | Tấn | 130 574 | |
Cao su | 1000 USD | 24 534 | 89 552 |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 43 998 | |
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù | 1000 USD | 458 848 | |
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm | 1000 USD | 31 786 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1000 USD | 1 435 099 | |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | Tấn | 72 145 | |
Xơ, sợi dệt các loại | 1000 USD | 14 742 | 34 556 |
Hàng dệt may | 1000 USD | 6 883 607 | |
Giầy dép các loại | 1000 USD | 1 907 600 | |
Sản phẩm gốm sứ | 1000 USD | 36 279 | |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1000 USD | 34 599 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | Tấn | 72 557 | |
Sắt thép các loại | 1000 USD | 3 251 | 6 370 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1000 USD | 284 743 | |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1000 USD | 86 836 | |
Máy vi tính và linh kiện | 1000 USD | 555 699 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | 1000 USD | 166 045 | |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1000 USD | 42 010 | |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác | 1000 USD | 592 109 | |
Dây điện và dây cáp điện | 1000 USD | 214 303 | |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 320 621 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 13. Cơ cấu và trị giá các mặt hàng Hoa Kỳ nhập khẩu năm 2012
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượ ng | Tổn g | |
1966 7940 | |||
Hải sản | 1166 915 | ||
Hàng rau quả | 1000 USD | 3986 9 | |
Hạt điều | 1000 USD | 6065 5 | 4065 18 |
Cà phê | 1000 USD | 2035 16 | 4596 16 |
Chè | 1000 USD | 8170 | 8969 |
Hạt tiêu | 1000 USD | 1693 1 | 1203 84 |
Gạo | 6272 8 | 2743 4 | |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1000 USD | 2895 3 | |
Dầu thô | 1000 USD | 4117 81 | 3601 28 |
Xăng dầu các loại | 1000 USD | 2433 6 | 2325 8 |
Hóa chất | 1000 USD | 1215 8 | |
Các sản phẩm hóa chất | Tấn | 1924 |
6 | |||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1000 USD | 1683 68 | |
Cao su | Tấn | 2345 3 | 6272 0 |
Sản phẩm từ cao su | 1000 USD | 4908 3 | |
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù | 1000 USD | 6239 79 | |
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm | 1000 USD | 4111 5 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | Tấn | 1785 640 | |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | Tấn | 8359 7 | |
Xơ, sợi dệt các loại | 1000 USD | 1675 8 | 3041 9 |
Hàng dệt may | Tấn | 7458 252 | |
Giầy dép các loại | 1000 USD | 2243 034 | |
Sản phẩm gốm sứ | 1000 USD | 3824 0 | |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | Tấn | 4284 4 | |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1000 USD | 1068 39 | |
Sắt thép các loại | 1000 USD | 1270 | 2027 |
8 | 5 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | Tấn | 4246 61 | |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 6901 0 | ||
Máy vi tính và linh kiện | 1000 USD | 9354 17 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | Tấn | 1396 29 | |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1000 USD | 1611 | |
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác | 1000 USD | 9443 12 | |
Dây điện và dây cáp điện | 7497 7 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1000 USD | 6175 19 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 14. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2007
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượng | Tổng | |
1 699 676 | |||
Sữa và sản phẩm sữa | USD | 39 271 | |
Lúa mỳ | Tấn | 130 164 | 39 104 |
Dầu mỡ động thực vật | USD | 1 805 | |
Thức ăn gia súc và NPL chế biến | " | 63 993 | |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | " | 22 208 | |
Hoá chất | " | 26 080 |
" | 36 214 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | " | 1 254 | |
Tân dược | " | 6 201 | |
Phân bón các loại | Tấn | 10 325 | 4 769 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | USD | 6 180 | |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 92 323 | 124 729 |
Cao su tổng hợp | Tấn | 2 833 | 5 749 |
Gỗ và nguyên phụ liệu gỗ | USD | 97 170 | |
Bột giấy | Tấn | 25 517 | 18 256 |
Giấy các loại | " | 12 443 | 11 325 |
Bông các loại | " | 63 974 | 81 484 |
Sợi các loại | " | 525 | 501 |
Vải các loại | USD | 17 741 | |
NPL dệt may da giày | " | 119 644 | |
Kính xây dựng | Tấn | 1 038 | |
Sắt thép các loại | " | 49 162 | 30 849 |
Kim loại thường khác | " | 1 097 | 6 009 |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | USD | 96 576 | |
Máy móc thiết bị phụ tùng | " | 330 620 | |
Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 5 509 | 142 059 |
Xe máy nguyên chiếc | 242 | 402 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]
Bảng 15. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2008.
Đơn vị: 1000 USD
ĐVT | Lượng | Tổng | |
2635288 |
1000 USD | 423926 | ||
Ô tô nguyên chiếc các loại | Chiếc | 9877 | 255371 |
Bông các loại | Tấn | 123972 | 194936 |
Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 100217 | 157130 |
Thức ăn gia súc và NPL chế biến | 1000 USD | 140287 | |
NPL dệt may da giày | 1000 USD | 132955 | |
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện | 1000 USD | 129627 | |
Gỗ và nguyên phụ liệu gỗ | 1000 USD | 123447 | |
Sắt thép các loại | Tấn | 86724 | 65686 |
Sữa và sản phẩm sữa | 1000 USD | 63497 | |
Các sản phẩm hoá chất | 1000 USD | 55830 | |
Bột giấy | Tấn | 48042 | 35554 |
Hoá chất | 1000 USD | 33960 | |
Lúa mỳ | Tấn | 66556 | 29630 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá | 1000 USD | 21796 | |
Tân dược | 1000 USD | 15937 | |
Cao su tổng hợp | Tấn | 5408 | 15498 |
Giấy các loại | Tấn | 15687 | 15437 |
Vải các loại | 1000 USD | 13218 | |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 1000 USD | 10256 | |
Kim loại thường khác | Tấn | 564 | 3171 |
Phân bón các loại | Tấn | 1109 | 2836 |
Kính xây dựng | 1000 USD | 2552 | |
Dầu mỡ động thực vật | 1000 USD | 1763 | |
Xe máy nguyên chiếc | Chiếc | 548 | 1482 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 1000 USD | 881 | |
Sợi các loại | Tấn | 327 | 514 |
Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]