Cơ Cấu Và Trị Giá Các Mặt Hàng Hoa Kỳ Nhập Khẩu Năm 2011






21


Hóa chất


1000 USD


1561

6


Các sản phẩm hóa chất


1000 USD


1055

6


Sản phẩm từ chất dẻo


1000 USD


1074

73


Cao su


Tấn

23470

6332

6


Sản phẩm từ cao su


1000 USD


3635

5


Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù


1000 USD


3321

98


Sản phẩm mây, tre, cói & thảm


1000 USD


3382

1


Gỗ và sản phẩm gỗ


1000 USD


1392

557


Giấy và các sản phẩm từ giấy


1000 USD


7628

7


Hàng dệt may


1000 USD


6117

915


Giầy dép các loại


1000 USD


1407

310


Sản phẩm gốm sứ


1000 USD


3303

6


Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh


1000 USD


5141

0

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

1000 USD


5139

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.

Tiến trình quan hệ kinh tế Hoa Kỳ - Việt Nam giai đoạn 2000 - 2012 - 24






1

Sắt thép các loại

Tấn

2894

7210


Sản phẩm từ sắt thép


1000 USD


1219

69


Máy vi tính và linh kiện


1000 USD


5938

79


Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác


1000 USD


3046

87


Dây điện và dây cáp điện


1000 USD


1537

71


Phương tiện vận tải và phụ tùng


1000 USD


2097

75

Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]


Bảng 12: Cơ cấu và trị giá các mặt hàng Hoa Kỳ nhập khẩu năm 2011

Đơn vị: 1000 USD


Mặt hàng

ĐVT

Lượng

Tổng




16 927 763

Hải sản

1000 USD


1 159 268

Hàng rau quả

1000 USD


28 864

Hạt điều

Tấn

47 895

397 659

Cà phê

Tấn

138 601

341 093

Chè

Tấn

4 506

4 937

Hạt tiêu

Tấn

23 066

144 843

Gạo

Tấn

17 409

11 332

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

1000 USD


27 122

Dầu thô

Tấn

493 862

428 918

Xăng dầu các loại

1000 USD

33 224

32 905

Hóa chất

1000 USD


14 735



Các sản phẩm hóa chất

1000 USD


15 506

Sản phẩm từ chất dẻo

Tấn


130 574

Cao su

1000 USD

24 534

89 552

Sản phẩm từ cao su

1000 USD


43 998

Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù

1000 USD


458 848

Sản phẩm mây, tre, cói & thảm

1000 USD


31 786

Gỗ và sản phẩm gỗ

1000 USD


1 435 099

Giấy và các sản phẩm từ giấy

Tấn


72 145

Xơ, sợi dệt các loại

1000 USD

14 742

34 556

Hàng dệt may

1000 USD


6 883 607

Giầy dép các loại

1000 USD


1 907 600

Sản phẩm gốm sứ

1000 USD


36 279

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

1000 USD


34 599

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

Tấn


72 557

Sắt thép các loại

1000 USD

3 251

6 370

Sản phẩm từ sắt thép

1000 USD


284 743

Kim loại thường khác và sản phẩm

1000 USD


86 836

Máy vi tính và linh kiện

1000 USD


555 699

Điện thoại các loại và linh kiện

1000 USD


166 045

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

1000 USD


42 010

Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác

1000 USD


592 109

Dây điện và dây cáp điện

1000 USD


214 303

Phương tiện vận tải và phụ tùng



320 621


Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]


Bảng 13. Cơ cấu và trị giá các mặt hàng Hoa Kỳ nhập khẩu năm 2012

Đơn vị: 1000 USD



Mặt hàng


ĐVT

Lượ

ng

Tổn

g




1966

7940


Hải sản



1166

915


Hàng rau quả


1000 USD


3986

9


Hạt điều


1000 USD

6065

5

4065

18


Cà phê


1000 USD

2035

16

4596

16

Chè

1000 USD

8170

8969


Hạt tiêu


1000 USD

1693

1

1203

84


Gạo


6272

8

2743

4


Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc


1000 USD


2895

3


Dầu thô


1000 USD

4117

81

3601

28


Xăng dầu các loại


1000 USD

2433

6

2325

8


Hóa chất


1000 USD


1215

8

Các sản phẩm hóa chất

Tấn


1924






6


Sản phẩm từ chất dẻo


1000 USD


1683

68


Cao su


Tấn

2345

3

6272

0


Sản phẩm từ cao su


1000 USD


4908

3


Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù


1000 USD


6239

79


Sản phẩm mây, tre, cói & thảm


1000 USD


4111

5


Gỗ và sản phẩm gỗ


Tấn


1785

640


Giấy và các sản phẩm từ giấy


Tấn


8359

7


Xơ, sợi dệt các loại


1000 USD

1675

8

3041

9


Hàng dệt may


Tấn


7458

252


Giầy dép các loại


1000 USD


2243

034


Sản phẩm gốm sứ


1000 USD


3824

0

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy

tinh


Tấn


4284

4


Đá quý, kim loại quý và sản phẩm


1000 USD


1068

39

Sắt thép các loại

1000 USD

1270

2027





8

5


Sản phẩm từ sắt thép


Tấn


4246

61


Kim loại thường khác và sản phẩm



6901

0


Máy vi tính và linh kiện


1000 USD


9354

17


Điện thoại các loại và linh kiện


Tấn


1396

29

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

1000 USD


1611


Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác


1000 USD


9443

12


Dây điện và dây cáp điện



7497

7


Phương tiện vận tải và phụ tùng


1000 USD


6175

19

Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]


Bảng 14. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2007

Đơn vị: 1000 USD


Mặt hàng

ĐVT

Lượng

Tổng




1 699 676

Sữa và sản phẩm sữa

USD


39 271

Lúa mỳ

Tấn

130 164

39 104

Dầu mỡ động thực vật

USD


1 805

Thức ăn gia súc và NPL chế biến

"


63 993

Nguyên phụ liệu thuốc lá

"


22 208

Hoá chất

"


26 080



Các sản phẩm hoá chất

"


36 214

Nguyên phụ liệu dược phẩm

"


1 254

Tân dược

"


6 201

Phân bón các loại

Tấn

10 325

4 769

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

USD


6 180

Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

92 323

124 729

Cao su tổng hợp

Tấn

2 833

5 749

Gỗ và nguyên phụ liệu gỗ

USD


97 170

Bột giấy

Tấn

25 517

18 256

Giấy các loại

"

12 443

11 325

Bông các loại

"

63 974

81 484

Sợi các loại

"

525

501

Vải các loại

USD


17 741

NPL dệt may da giày

"


119 644

Kính xây dựng

Tấn


1 038

Sắt thép các loại

"

49 162

30 849

Kim loại thường khác

"

1 097

6 009

Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện

USD


96 576

Máy móc thiết bị phụ tùng

"


330 620

Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

5 509

142 059

Xe máy nguyên chiếc


242

402

Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]


Bảng 15. Cơ cấu các mặt hàng và trị giá xuất khẩu của Hoa Kỳ sang Việt Nam năm 2008.

Đơn vị: 1000 USD


Mặt hàng

ĐVT

Lượng

Tổng




2635288



Máy móc thiết bị phụ tùng

1000 USD


423926

Ô tô nguyên chiếc các loại

Chiếc

9877

255371

Bông các loại

Tấn

123972

194936

Chất dẻo nguyên liệu

Tấn

100217

157130

Thức ăn gia súc và NPL chế biến

1000 USD


140287

NPL dệt may da giày

1000 USD


132955

Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện

1000 USD


129627

Gỗ và nguyên phụ liệu gỗ

1000 USD


123447

Sắt thép các loại

Tấn

86724

65686

Sữa và sản phẩm sữa

1000 USD


63497

Các sản phẩm hoá chất

1000 USD


55830

Bột giấy

Tấn

48042

35554

Hoá chất

1000 USD


33960

Lúa mỳ

Tấn

66556

29630

Nguyên phụ liệu thuốc lá

1000 USD


21796

Tân dược

1000 USD


15937

Cao su tổng hợp

Tấn

5408

15498

Giấy các loại

Tấn

15687

15437

Vải các loại

1000 USD


13218

Thuốc trừ sâu và nguyên liệu

1000 USD


10256

Kim loại thường khác

Tấn

564

3171

Phân bón các loại

Tấn

1109

2836

Kính xây dựng

1000 USD


2552

Dầu mỡ động thực vật

1000 USD


1763

Xe máy nguyên chiếc

Chiếc

548

1482

Nguyên phụ liệu dược phẩm

1000 USD


881

Sợi các loại

Tấn

327

514

Nguồn: Tổng Cục thống kê [189]

Xem tất cả 211 trang.

Ngày đăng: 08/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí