Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ Flexicard của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - 14


KẾT LUẬN

Trong quá trình hội nhập và phát triển, các NHTM Việt Nam đang sử dụng marketing như một công cụ để nâng cao sức cạnh tranh, tăng cường hình ảnh, uy tín với khách hàng. Cùng với xu thế đó, PG Bank đã sớm triển khai các hoạt động marketing trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng nói chung cũng như cho các sản phẩm thẻ nói riêng, trong đó có thẻ Flexicard nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán hiện đại của khách hàng đồng thời làm gia tăng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng với các ngân hàng trong và ngoài nước hiện nay.

Trên cơ sở áp dụng những lý thuyết đã được hoc tại trường, cùng những tìm hiều trong thực tế, khóa luận với đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ Flexicard của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex” đã khái quát được tình hình thị trường thẻ hiện nay, phân tích và đánh giá hoạt động marketing cho thẻ Flexicard của PG Bank trong thời gian qua. Đồng thời, trên cơ sở đó khoa luận đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho hoạt động marketing thẻ Flexicard.

Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do thời gian có hạn cộng với trình độ lý luận và kinh nghiệm thực tế của bản thân còn nhiều hạn chế nên trong quá trình nắm bắt và tổng hợp không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến nhận xét của các thầy cô để khóa luận được hoàn thiện hơn.

Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn cô giáo – Thạc sỹ Vũ Thị Tuyết đã tận tình hướng dẫn, giúp em hoàn thành khóa luận này.

PHỤ LỤC

Bảng 1: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC

(Đến tháng 12 năm 2011)



STT


TÊN NGÂN HÀNG


NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng)


1

NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam

Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam

286/QĐ-NH5 ngày

21/9/1996


17.587


2

NH TMCP Công Thương Việt Nam

Vietnam Bank for Industry and Trade

142/GP-NHNN

ngày 03/7/2009


16.858


3

NH Đầu Tư và Phát triển Việt Nam

Bank for Investment and Development of Vietnam

287/QĐ-NH5 ngày

21/9/1996


14.600


4

NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development

280/QĐ-NH5 ngày

15/01/1996


20.708


5

Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long

Housing Bank of Mekong Delta

769/TTg ngày 18/9/1997


3.055

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ Flexicard của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - 14

(Nguồn: sbv.gov.vn)


Bảng 2: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN

(Đến tháng 12 năm 2011)



STT


TÊN NGÂN HÀNG


NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng)

1

Nhà Hà Nội

HABUBANK-HBB

06/6/92

0020/NHGP

4050


2

Hàng Hải

The Maritime Commercial Joint Stock Bank

08/6/91

0001/NHGP


5.000


3

Sài Gòn Thương Tín

Sacombank

05/12/91

0006/NHGP


9.179


4

Đông Á (EAB)

DONG A Commercial Joint Stock Bank

27/3/92

0009/NHGP


4.500


5

Xuất Nhập Khẩu(Eximbank) Viet namCommercial Joint Stock

06/4/92

0011/NHGP


10.560


6

Nam Á ( NAMA BANK)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

22/8/92

0026/NHGP


3.000


7

Á Châu (ACB)

Asia Commercial Joint Stock Bank

24/4/93

0032/NHGP


9.376


8

Sài gòn công thương

Saigon bank for Industry & Trade

04/5/93

0034/ NHGP


2.460


9

Việt Nam Thịnh vượng (VPBank)

12/8/93

0042/ NHGP


5.050


10

Kỹ thương(TECHCOMBANK) Viet NamTechnologicar and Commercial

Joint Stock Bank

06/8/93

0040/ NHGP


8.788


11

Quân đội (MB)

Military Commercial Joint Stock Bank

14/9/94

0054/ NHGP


7.300


12

Bắc Á

BACA Commercial Joint Stock Bank

01/9/94

0052/ NHGP


3.000


13

Quốc Tế (VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

25/01/96

0060/ NHGP


4.000

14

Đông Nam Á(SeAbank) Sotheast Asia Commercial Joint Stock

Bank

25/3/94

0051/ NHGP


5.334


15

Phát triển TP.HCM(HDBank)

Housing development Commercial Joint Stock Bank

06/6/92

0019/ NHGP


3.000

16

Phương Nam

Southern Commercial Joint Stock Bank

17/3/93

0030/ NHGP

3.212

17

Bản Việt

Viet Capital Commercial Joint Stock Bank

22/8/92

0025/ NHGP

3.000


18

Phương Đông(OCB)

Orient Commercial Joint Stock Bank

13/4/96

0061/ NHGP


3.000


19

Sài Gòn (SCB)

Sai Gon Joint Stock Commercial Bank

26/12/2011

283/GP-NHGP


10.583,801

20

Việt Á (VIETA BANK)

Viet A Commercial Joint Stock Bank

09/5/2003

12/ NHGP

3.098


21

Sài gòn – Hà nội(SHB) Saigon-HanoiCommercial Joint Stock

Bank

0041/NH-GP

13/11/93

93/QĐ-NHNN

20/01/2006


4.815


22


Dầu Khí Toàn Cầu

Global Petro Commercial Joint Stock Bank

0043/NH-GP

13/11/93

31/QĐ-NHNN

11/01/2006


3.000


23


An Bình (ABB)

An binh Commercial Joint Stock Bank

0031/NH-GP

15/4/93

505/NHNN-CNH

24/5/2005


4.199


24

Nam Việt

Nam Viet Commercial Joint Stock Bank

18/9/95

0057/ NHGP

970/QĐ-NHNN

18/5/2006


3.010


25


Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank

0054/NH-GP

18/09/95

2434/QĐ-NHNN

25/12/2006


3.000


26

Việt Nam Thương tín

Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

2399/QĐ-NHNN

15/12/2006


3.000



27


NH Đại Dương

OCEANCommercial Joint Stock Bank

30/12/93

0048/ NHGP

104/QĐ-NHNN

09/01/2007


5.000


28

Xăng dầu Petrolimex

Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank

13/11/93

0045/ NHGP

125/QĐ-NHNN

12/01/2007


2.000


29

Phương Tây

Wetern Rural Commercial Joint Stock Bank

06/4/92

0061/ NHGP

1199/QĐ-NHNN

05/6/2007


3.000


30

Đại Tín

Great Trust Joint Stock Commercial Bank

29/12/93

0047/ NHGP

1931/QĐ-NHNN

17/8/2007


3.000


31


Đại Á

Great Asia Commercial Joint Stock Bank

23/9/93

0036/ NHGP

2402/QĐ-NHNN

11/10/2007


3.000

32

Bưu Điện Liên Việt

LienViet Commercial Joint Stock Bank

91/GP-NHNN

28/3/2008

6.010

33

Tiên Phong

TienPhong Commercial Joint Stock Bank

123/GP-NHNN

05/5/2008

3.000


34

Phát triển Mê Kông

Mekong Development Joint Stoct Commercial Bank

12/9/92

0022/ NHGP

2037/QĐ-NHNN

16/9/2008


3.000


35

NH Bảo Việt

Bao Viet Joint Stock Commercial Bank

328/GP-NHNN ngày

11/12/2008


1.500

Nguồn sbv gov vn Bảng 3 DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH Đến tháng 12 năm 2011 STT TÊN 3

(Nguồn: sbv.gov.vn)

Bảng 3: DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH

(Đến tháng 12 năm 2011)


STT

TÊN NGÂN HÀNG

NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

VỐN ĐIỀU LỆ

1

Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam

131/2002/QĐ-TTg ngày

04/10/2002

8.988 tỷ đồng

(Nguồn: sbv.gov.vn)


Bảng 4: DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH

(Đến tháng 12 năm 2011)



STT


TÊN NGÂN HÀNG


NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/vốn được cấp(triệu USD)

1

VID PUBLIC BANK

25/3/92

01/ NHGP

62,5


2


INDOVINA BANK LIMITTED

21/11/90

135/GP-NHGP


165

3

VIỆT THÁI

VINASIAM BANK

20/4/95

19/ NHGP

61

4

VIỆT NGA

Vietnam-Russia Joint Venture Bank

11/GP-NHNN 30/10/2006

168,5

(Nguồn: sbv.gov.vn)


Bảng 5: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

(Đến tháng 12 năm 2011)



STT


TÊN NGÂN HÀNG


NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/ vốn được cấp (Tỷ đồng)


1


HSBC

235/GP-NHNN ngày

08/9/2008


3.000


2


Standard Chartered

236/GP-NHNN ngày

08/9/2008


3.000


3


ShinhanVietnam

29/12/2008

341/GP-NHGP


7.547,1


4


ANZ

268/GP-NHNN ngày

09/10/2008


3.000


5


Hong Leong

342/GP-NHNN ngày

29/12/2008


3.000

(Nguồn: sbv.gov.vn)

Bảng 6: DANH SÁCH CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

(Đến tháng 12 năm 2011)



15

STT

BANGKOK BANK – CN TP. Hồ Chí Minh

TÊN TỔ (CTHháiCLaTn)ÍN DỤNG

15.4.92

N0G3À/ NYHCGPP

Vốn điều lệ/vố1n5được


16


Ngân hàng Bangkok – Chi nhánh Hà Nội

GIẤY PHÉP

48/GP-NHNN

cấp (Triệu

U1S5D)



ngày 06/3/2009


1

17

NATIXIS (Pháp)

MIZUHO CORPERATE BANK (Nhật)

12.6.92

0 03.7.96P

6/ NHG

15

15



26/ NHGP


2

18

MIZ ANZ (Úc)- CN Hà Nội.HCM UHO Co. Bank – CN TP

15.6.92

30/3/2006 02/GP-

07N/ HNNHNGP

20

15





139

BBINDPC(.PHhCáMp)

1085..162.9.029

2840/5G/ PN-HNGHPNN

1155





240

SHCINréHdiAt NAgBriAcoNlKe- C(HNàHn CQMuốc)

0125/4.3/1.99592

0127//NNHH-GGPP

2105





251

HONGKCOrNédGitAANgDricSoHleA- CNNGHHAà INBAi NKING CORPERATION (Anh)

2227..35..9925

0145// NNHHGGPP


15





262

HSOTNAGNKDOANRGDACNHDARSHTEARNEGDHBAAI NBAKN(AKnINh)G CORPERATION (Anh)

0041..061.9.045

011/2N/HNNHNG/PGP

2105






273


UNSITTEADNODVAERRDSCEHAASRBTAENRKED(UBOABN) K(Si(nAgnahp)ore)

282/71.23/.290505

121/8G/PN-NHHGNPN


15





284

CIDTIEBUASTNCKH- ECNBAHNà KNội

((ĐMc)

1298..162.9.954

2103// NNHHGGPP

2240






25

9

BANK OF CHINA, HoChiMinh City Branch

CITI BANK- (CTNru.nTgPQHucC)hí Minh (Mỹ)

24.7.95

22/12/1997

21/ NHGP


15



35/NH-GPCN


2160

BANK OF TOKYO MITSUBISHI UFJ- Chi nhánh

CHINFON ComHmồ eCrhciíaMl binanhk(.NChoậ,ltt)d, - CN Hà Nội

17.02.96

240/9N.4H.9G3P

45

30


(Đài Loan)

11/ NHGP


27

BANK OF TOKYO MITSUBISHI UFJ- Chi nhánh

CHINFON CommerHcàiaNl baink.Co,ltd, - CN TP.

3062/N4/H1-2G/1P9C9N4 HP


11

Mega internaHtiCoMnal(ĐCoàimLmoearnc)ial Bank Co,

07/NH-GPCH


28

12

HoChiMinh City Branch.

MAY BANK-(ĐCàNi lHonN) ội (Malaysia)

03.5.96

2 15.8.95P

5/ NHG

22/ NHGP

15

15





2193

MAY BANOKC-BCCN(STiPn.gHapCoMre)(Malaysia)

2391/3.1/02.09065

052/7N/HNNHNG-PGP

1195





3104

WOORI BANK Chi nhánh Hà Nội

ABN-AM(RHOànBQAuNKc) (Hà Lan)

1104..79..9975

1263// NNHHGGPP

1159





31

WOORI BANK- Chi nhánh Hồ Chí Minh

20/12/2005

15

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 16/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí