KẾT LUẬN
Trong quá trình hội nhập và phát triển, các NHTM Việt Nam đang sử dụng marketing như một công cụ để nâng cao sức cạnh tranh, tăng cường hình ảnh, uy tín với khách hàng. Cùng với xu thế đó, PG Bank đã sớm triển khai các hoạt động marketing trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng nói chung cũng như cho các sản phẩm thẻ nói riêng, trong đó có thẻ Flexicard nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán hiện đại của khách hàng đồng thời làm gia tăng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng với các ngân hàng trong và ngoài nước hiện nay.
Trên cơ sở áp dụng những lý thuyết đã được hoc tại trường, cùng những tìm hiều trong thực tế, khóa luận với đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ Flexicard của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex” đã khái quát được tình hình thị trường thẻ hiện nay, phân tích và đánh giá hoạt động marketing cho thẻ Flexicard của PG Bank trong thời gian qua. Đồng thời, trên cơ sở đó khoa luận đã đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho hoạt động marketing thẻ Flexicard.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng, song do thời gian có hạn cộng với trình độ lý luận và kinh nghiệm thực tế của bản thân còn nhiều hạn chế nên trong quá trình nắm bắt và tổng hợp không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến nhận xét của các thầy cô để khóa luận được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn cô giáo – Thạc sỹ Vũ Thị Tuyết đã tận tình hướng dẫn, giúp em hoàn thành khóa luận này.
PHỤ LỤC
Bảng 1: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
(Đến tháng 12 năm 2011)
TÊN NGÂN HÀNG | NGÀY CẤP GIẤY PHÉP | Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng) | |
1 | NH TMCP Ngoại Thương Việt Nam Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 17.587 |
2 | NH TMCP Công Thương Việt Nam Vietnam Bank for Industry and Trade | 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 | 16.858 |
3 | NH Đầu Tư và Phát triển Việt Nam Bank for Investment and Development of Vietnam | 287/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 | 14.600 |
4 | NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | 280/QĐ-NH5 ngày 15/01/1996 | 20.708 |
5 | Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu Long Housing Bank of Mekong Delta | 769/TTg ngày 18/9/1997 | 3.055 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Marketing Cho Sản Phẩm Thẻ Flexicard Của Ngân Hàng Pg Bank
- Các Giải Pháp Marketing Hỗn Hợp Cho Sản Phẩm Thẻ Flexicard
- Chiến Lược Phương Tiện Vật Chất
- Thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả marketing cho sản phẩm thẻ Flexicard của Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
(Nguồn: sbv.gov.vn)
Bảng 2: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
(Đến tháng 12 năm 2011)
TÊN NGÂN HÀNG | NGÀY CẤP GIẤY PHÉP | Vốn điều lệ/vốn được cấp (tỷ đồng) | |
1 | Nhà Hà Nội HABUBANK-HBB | 06/6/92 0020/NHGP | 4050 |
2 | Hàng Hải The Maritime Commercial Joint Stock Bank | 08/6/91 0001/NHGP | 5.000 |
3 | Sài Gòn Thương Tín Sacombank | 05/12/91 0006/NHGP | 9.179 |
4 | Đông Á (EAB) DONG A Commercial Joint Stock Bank | 27/3/92 0009/NHGP | 4.500 |
5 | Xuất Nhập Khẩu(Eximbank) Viet namCommercial Joint Stock | 06/4/92 0011/NHGP | 10.560 |
6 | Nam Á ( NAMA BANK) Nam A Commercial Joint Stock Bank | 22/8/92 0026/NHGP | 3.000 |
7 | Á Châu (ACB) Asia Commercial Joint Stock Bank | 24/4/93 0032/NHGP | 9.376 |
8 | Sài gòn công thương Saigon bank for Industry & Trade | 04/5/93 0034/ NHGP | 2.460 |
9 | Việt Nam Thịnh vượng (VPBank) | 12/8/93 0042/ NHGP | 5.050 |
10 | Kỹ thương(TECHCOMBANK) Viet NamTechnologicar and Commercial Joint Stock Bank | 06/8/93 0040/ NHGP | 8.788 |
11 | Quân đội (MB) Military Commercial Joint Stock Bank | 14/9/94 0054/ NHGP | 7.300 |
12 | Bắc Á BACA Commercial Joint Stock Bank | 01/9/94 0052/ NHGP | 3.000 |
13 | Quốc Tế (VIB) Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | 25/01/96 0060/ NHGP | 4.000 |
Đông Nam Á(SeAbank) Sotheast Asia Commercial Joint Stock Bank | 25/3/94 0051/ NHGP | 5.334 | |
15 | Phát triển TP.HCM(HDBank) Housing development Commercial Joint Stock Bank | 06/6/92 0019/ NHGP | 3.000 |
16 | Phương Nam Southern Commercial Joint Stock Bank | 17/3/93 0030/ NHGP | 3.212 |
17 | Bản Việt Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | 22/8/92 0025/ NHGP | 3.000 |
18 | Phương Đông(OCB) Orient Commercial Joint Stock Bank | 13/4/96 0061/ NHGP | 3.000 |
19 | Sài Gòn (SCB) Sai Gon Joint Stock Commercial Bank | 26/12/2011 283/GP-NHGP | 10.583,801 |
20 | Việt Á (VIETA BANK) Viet A Commercial Joint Stock Bank | 09/5/2003 12/ NHGP | 3.098 |
21 | Sài gòn – Hà nội(SHB) Saigon-HanoiCommercial Joint Stock Bank | 0041/NH-GP 13/11/93 93/QĐ-NHNN 20/01/2006 | 4.815 |
22 | Dầu Khí Toàn Cầu Global Petro Commercial Joint Stock Bank | 0043/NH-GP 13/11/93 31/QĐ-NHNN 11/01/2006 | 3.000 |
23 | An Bình (ABB) An binh Commercial Joint Stock Bank | 0031/NH-GP 15/4/93 505/NHNN-CNH 24/5/2005 | 4.199 |
24 | Nam Việt Nam Viet Commercial Joint Stock Bank | 18/9/95 0057/ NHGP 970/QĐ-NHNN 18/5/2006 | 3.010 |
25 | Kiên Long Kien Long Commercial Joint Stock Bank | 0054/NH-GP 18/09/95 2434/QĐ-NHNN 25/12/2006 | 3.000 |
26 | Việt Nam Thương tín Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | 2399/QĐ-NHNN 15/12/2006 | 3.000 |
27 | NH Đại Dương OCEANCommercial Joint Stock Bank | 30/12/93 0048/ NHGP 104/QĐ-NHNN 09/01/2007 | 5.000 |
28 | Xăng dầu Petrolimex Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | 13/11/93 0045/ NHGP 125/QĐ-NHNN 12/01/2007 | 2.000 |
29 | Phương Tây Wetern Rural Commercial Joint Stock Bank | 06/4/92 0061/ NHGP 1199/QĐ-NHNN 05/6/2007 | 3.000 |
30 | Đại Tín Great Trust Joint Stock Commercial Bank | 29/12/93 0047/ NHGP 1931/QĐ-NHNN 17/8/2007 | 3.000 |
31 | Đại Á Great Asia Commercial Joint Stock Bank | 23/9/93 0036/ NHGP 2402/QĐ-NHNN 11/10/2007 | 3.000 |
32 | Bưu Điện Liên Việt LienViet Commercial Joint Stock Bank | 91/GP-NHNN 28/3/2008 | 6.010 |
33 | Tiên Phong TienPhong Commercial Joint Stock Bank | 123/GP-NHNN 05/5/2008 | 3.000 |
34 | Phát triển Mê Kông Mekong Development Joint Stoct Commercial Bank | 12/9/92 0022/ NHGP 2037/QĐ-NHNN 16/9/2008 | 3.000 |
35 | NH Bảo Việt Bao Viet Joint Stock Commercial Bank | 328/GP-NHNN ngày 11/12/2008 | 1.500 |
(Nguồn: sbv.gov.vn)
Bảng 3: DANH SÁCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH
(Đến tháng 12 năm 2011)
TÊN NGÂN HÀNG | NGÀY CẤP GIẤY PHÉP | VỐN ĐIỀU LỆ | |
1 | Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam | 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 | 8.988 tỷ đồng |
(Nguồn: sbv.gov.vn)
Bảng 4: DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH
(Đến tháng 12 năm 2011)
TÊN NGÂN HÀNG | NGÀY CẤP GIẤY PHÉP | Vốn điều lệ/vốn được cấp(triệu USD) | |
1 | VID PUBLIC BANK | 25/3/92 01/ NHGP | 62,5 |
2 | INDOVINA BANK LIMITTED | 21/11/90 135/GP-NHGP | 165 |
3 | VIỆT THÁI VINASIAM BANK | 20/4/95 19/ NHGP | 61 |
4 | VIỆT NGA Vietnam-Russia Joint Venture Bank | 11/GP-NHNN 30/10/2006 | 168,5 |
(Nguồn: sbv.gov.vn)
Bảng 5: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến tháng 12 năm 2011)
TÊN NGÂN HÀNG | NGÀY CẤP GIẤY PHÉP | Vốn điều lệ/ vốn được cấp (Tỷ đồng) | |
1 | HSBC | 235/GP-NHNN ngày 08/9/2008 | 3.000 |
2 | Standard Chartered | 236/GP-NHNN ngày 08/9/2008 | 3.000 |
3 | ShinhanVietnam | 29/12/2008 341/GP-NHGP | 7.547,1 |
4 | ANZ | 268/GP-NHNN ngày 09/10/2008 | 3.000 |
5 | Hong Leong | 342/GP-NHNN ngày 29/12/2008 | 3.000 |
(Nguồn: sbv.gov.vn)
Bảng 6: DANH SÁCH CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
(Đến tháng 12 năm 2011)
BANGKOK BANK – CN TP. Hồ Chí Minh TÊN TỔ (CTHháỨiCLaTn)ÍN DỤNG | 15.4.92 N0G3À/ NYHCGẤPP | Vốn điều lệ/vố1n5được | |
16 | Ngân hàng Bangkok – Chi nhánh Hà Nội | GIẤY PHÉP 48/GP-NHNN | cấp (Triệu U1S5D) |
ngày 06/3/2009 | |||
1 17 | NATIXIS (Pháp) MIZUHO CORPERATE BANK (Nhật) | 12.6.92 0 03.7.96P 6/ NHG | 15 15 |
26/ NHGP | |||
2 18 | MIZ ANZ (Úc)- CN Hà Nội.HCM UHO Co. Bank – CN TP | 15.6.92 30/3/2006 02/GP- 07N/ HNNHNGP | 20 15 |
139 | BBINDPC(.PHhCáMp) | 1085..162.9.029 2840/5G/ PN-HNGHPNN | 1155 |
240 | SHCINréHdiAt NAgBriAcoNlKe- C(HNàHn CQMuốc) | 0125/4.3/1.99592 0127//NNHH-GGPP | 2105 |
251 | HONGKCOrNédGitAANgDricSoHleA- CNNGHHAà INBộAi NKING CORPERATION (Anh) | 2227..35..9925 0145// NNHHGGPP | 15 |
262 | HSOTNAGNKDOANRGDACNHDARSHTEARNEGDHBAAI NBAKN(AKnINh)G CORPERATION (Anh) | 0041..061.9.045 011/2N/HNNHNG/PGP | 2105 |
273 | UNSITTEADNODVAERRDSCEHAASRBTAENRKED(UBOABN) K(Si(nAgnahp)ore) | 282/71.23/.290505 121/8G/PN-NHHGNPN | 15 |
284 | CIDTIEBUASTNCKH- ECNBAHNà KNội ((ĐMứỹc) | 1298..162.9.954 2103// NNHHGGPP | 2240 |
25 9 | BANK OF CHINA, HoChiMinh City Branch CITI BANK- (CTNru.nTgPQHuồốcC)hí Minh (Mỹ) | 24.7.95 22/12/1997 21/ NHGP | 15 |
35/NH-GPCN | |||
2160 | BANK OF TOKYO MITSUBISHI UFJ- Chi nhánh CHINFON ComHmồ eCrhciíaMl binanhk(.NChoậ,ltt)d, - CN Hà Nội | 17.02.96 240/9N.4H.9G3P | 45 30 |
(Đài Loan) | 11/ NHGP | ||
27 | BANK OF TOKYO MITSUBISHI UFJ- Chi nhánh CHINFON CommerHcàiaNl bộaink.Co,ltd, - CN TP. | 3062/N4/H1-2G/1P9C9N4 HP | |
11 | Mega internaHtiCoMnal(ĐCoàimLmoearnc)ial Bank Co, | 07/NH-GPCH | |
28 12 | HoChiMinh City Branch. MAY BANK-(ĐCàNi lHoaànN) ội (Malaysia) | 03.5.96 2 15.8.95P 5/ NHG 22/ NHGP | 15 15 |
2193 | MAY BANOKC-BCCN(STiPn.gHapCoMre)(Malaysia) | 2391/3.1/02.09065 052/7N/HNNHNG-PGP | 1195 |
3104 | WOORI BANK Chi nhánh Hà Nội ABN-AM(RHOànBQAuNốKc) (Hà Lan) | 1104..79..9975 1263// NNHHGGPP | 1159 |
31 | WOORI BANK- Chi nhánh Hồ Chí Minh | 20/12/2005 | 15 |