Tài liệu tiếng Anh:
43. COBIN. M (1954), The lychee in Florida, University of Florida, Agriculture experiment Stations, Gainesville.
44. Christopher MenZel (2002), Lychee production in Australia, Lychee production in the Asia – Pacific region, 3/2002, Bangkok, Thailand.
45. FAO. Report of the expert cunsultation on lychee production in the
Asia – Pacific Region. 2001
46. FIVAZ.J (1994), Litchi Production in Israel, Margaretha Mes Institute for seed research, university of Pretoria, South Africa. Yearbook South - African litchi growers association.
47. Galan Sauco V. Litchi Cultivation. Fao Plant Production and Protection
Page No. 83, Fao, Rome, Italy, 1989
48. Galan Sauco V. Tropical fruit crops in the subtropics. I. Avocado, mango, litchi and longan. 1990.133.p
49. Minas K. Papademetriou, Frank J.Dent. Lychee production in the Asia-
Pacific Region. 09/2001
50. Tao R (1955), The superior lychee, Procecding of floria, Growers Asociation
51. Xuming Huang (2002), Lychee production in China, Lychee production in the Asia-Pacific region, 3/2002, Bangkok, Thailand.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NAM
NGHĨA VIỆT
TRƯỜNG ĐHKT&QTKD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU ĐIỀU TRA HỘ NÔNG DÂN
(đối với người sản xuất vải)
- Huyện: Lục Ngạn
- Xã………………………
- Thôn (xóm)…………….
Số phiếu……Ngày điều tra…………Người thực hiện phỏng vấn……….
………
I. TÌNH HÌNH CHUNG CỦA HỘ
1. Họ và tên chủ hộ:……………………… Tuổi………. Dân tộc….…….
….
- Giới tính : Nam (1)
Nữ (2)
2.Trình độ văn hoá của chủ hộ
- Phổ thông trung học (1)
- Cấp II (2)
- Cấp I (3)
- Không biết chữ
3.Số khẩu hiện có
(4)
- Số khẩu từ 16 – 60 tuổi
+ Trong đó khả năng lao động
- Số nam
- Số nữ
4.Trình độ chuyên môn của chủ hộ
- Đại học (1)
- Cao đẳng
- Trung cấp
(2)
(3)
- Công nhân kỹ thuật (4)
- Chưa đào tạo (5)
5. Nguồn thu nhập chính từ
- Trồng trọt (1)
- Chăn nuôi (2)
- Kinh doanh (3)
- Ngành nghề phụ
6. Mức độ kinh tế của hộ
(4)
Nghèo (1) Trung bình (2) Giàu- Khá (3)
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
Đơn vị tính: m2
Các năm | |||
2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng diện tích đất trồng trọt | |||
1. Trong đó chia theo đối tượng cây trồng: | |||
- Diện tích trồng cây ăn quả | |||
- Diện tích trồng vải lai chua | |||
- Diện tích trồng vải U hồng | |||
- Diện tích trồng vải lai Thanh Hà | |||
- Diện tích trồng vải Thanh Hà | |||
- Diện tích trồng cây lương thực và cây mầu | |||
- Cây trồng khác | |||
2. Trong đó chia theo loại đất: | |||
- Đất vườn | |||
- Đất ruộng | |||
- Đất đồi | |||
- Đất rừng | |||
3. Trong đó, chia theo quyền sở hữu: | |||
- Được chia theo định mức | |||
- Đấu thầu | |||
- Thuê ngắn hạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm - Phương Hướng - Mục Tiêu Sản Xuất Đến Năm 2010
- Giải Pháp Về Thị Trường, Xúc Tiến Thương Mại
- Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế cây vải thiều trên địa bàn huyện Lục Ngạn - tỉnh Bắc Giang - 14
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Gia đình dành lượng vốn cho trồng trọt là:……………………..đ Trong đó, vốn dành cho trồng và chăm sóc vải là :……………..đ
+ Gia đình tự có :.…….………đ
+ Đi vay :……………..đ Nguồn:………….. Lãi suất…….% Thời hạn vay……..năm
III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Diện tích, sản lượng cây trồng chính của hộ gia đình.
Năm 2003 | Năm 2004 | Năm 2005 | ||||
DT (m2) | SL (kg) | DT (m2) | SL (kg) | DT (m2) | SL (kg) | |
1. Cây vải | ||||||
- Vải lai chua | ||||||
- Vải U hồng | ||||||
- Vải lai thanh hà | ||||||
- Vải thanh hà | ||||||
2. Nhãn | ||||||
3. Hồng |
2.Chi phí và kết quả sản xuất vải
Khoản mục | Đvt | Lai chua | U hồng | Lai Thanh hà | Thanh hà | |||||
SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | SL | Thành tiền | |||
A | Chi phí vật chất | |||||||||
1 | Giống | Cây | ||||||||
2 | Phần chuồng | Kg | ||||||||
3 | Đạm Urê | Kg | ||||||||
4 | Phân lân | Kg | ||||||||
5 | Phân Kali | Kg | ||||||||
6 | Phân tổng hợp NPK | Kg | ||||||||
7 | Phân … | Kg | ||||||||
8 | Thuốc BVTV | 1000đ | ||||||||
9 | Thuỷ lợi phí | 1000đ | ||||||||
10 | Các khoản đóng góp cho thôn | 1000đ | ||||||||
11 | Chi thuê đất (nếu có) | 1000đ | ||||||||
12 | Các khoản chi khác | 1000đ | ||||||||
B | Chi phí lao động | Công | ||||||||
1 | Lao động gia đình | Công | ||||||||
Làm đất | Công | |||||||||
Trồng và chăm sóc | Công | |||||||||
Thu hoạch | Công | |||||||||
Tiêu thụ | Công | |||||||||
2 | Thuê lao động | Công | ||||||||
Trong đó: - Làm đất | Công | |||||||||
- Trồng và chăm sóc | Công | |||||||||
- Thu hoạch | Công | |||||||||
- Tiêu thụ | Công | |||||||||
C | Kết quả sản xuất | |||||||||
1 | Sản phẩm chính | |||||||||
2 | Sản phẩm phụ |
3. Tiêu thụ sản phẩm vải: Lai chua, U Hồng, Lai Thanh Hà, Thanh Hà
Hình | Thời | Giá | Đối | Số | Địa | Khoản | Phươn | |
phẩm | thức | điểm | bán | tượng | lượng | điểm | g cách | g tiện |
bán | bán | (đ/kg) | mua | (kg) | bán | (km) | vận | |
chuyển |
U Hồng | ||||||||
Lai Thanh Hà | ||||||||
Thanh Hà |
- Đánh giá tình hình tiêu thụ vải của hộ
Dễ tiêu thụ (1) ; | Khó tiêu thụ (2) | |
+ Vải U hồng | Dễ tiêu thụ (1) ; | Khó tiêu thụ (2) |
+ Vải lai Thanh hà | Dễ tiêu thụ (1) ; | Khó tiêu thụ (2) |
+ Vải Thanh hà | Dễ tiêu thụ (1) ; | Khó tiêu thụ (2) |
Ghi chú: |
- Hình thức bán: Bán buôn Bán lẻ
- Đối tượng mua: 1. Người thu gom
2. Người bán buôn
3. Người bán lẻ
4. Người chế biến
5. Người xuất khẩu
6. Người tiêu dùng
- Địa điểm bán: 1. Tại vườn/đồi
2. Điểm thu gom
3. Tại chợ bán buôn
4. Tại chợ bán lẻ
5. Tại nhà mày chế biến
6. Nơi khác:…………
- Phương tiện vận chuyển: 1. Xe đạp
2. Xe bò
3. Xe máy
4. Gánh
5. Xe tải
6. Công nông
7. Khác
4. Áp dụng kỹ thuật sản xuất cây vải của hộ gia đình
- Giống cây ăn quả cũ: giống gì?
……………………………………………….
- Giống mới: Giống gì?……………………………...
…………………………
- Kỹ thuật canh tác tiên tiến (gieo trồng, chăm sóc, bón phân cân đối hợp lý…)………………………..……………………………..……………………
- Tưới tiêu hợp lý……………………………………………………………….
- Quy trình chế biến mới………………………………………………………
- Các kỹ thuật khác…………………………………………………………….
5.Nhận xét của gia đình và triển vọng phát triển cây vải
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
6. Những khó khăn trong sản xuất và tiêu thụ vải trong 3 năm ?
a. Trong sản xuất : ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………….… b. Trong tiêu thụ :………………………………………………………….…..
……………………………………………………………………………....… Gia đình có kiến nghị gì với các cấp chính quyền nhằm phát triển sản
xuất cây vải?
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Gia đình có dự định gì trong tương lai về:
ó
g
Mở rộng diện tích sản xuất ? C Khô
- Vì sao ? ……………………………………………………………...............
…………………………………………………………………………….......
- Nếu có mở rộng thì gia đình sẽ lựa chọn giống vẩi nào?
…………………...