Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Du lịch DMZ - 11


điều tra, nghiên cứu các tài liệu có liên quan, cách thức kết hợp các phương pháp đã nêu ở phần cơ sở lý luận cùng với cách thức lựa chọn, tổ chức, sắp xếp ngôn từ sao cho khoa học nhất để hoàn thành bài khóa luận với đề tài quan tâm. Như vậy, việc nghiên cứu đề tài “Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Du lịch DMZ” , không chỉ có ý nghĩa lý luận mà còn có ý nghĩa thực tiễn . Trên cơ sở tìm hiểu, phân tích và đánh giá trung thực những điểm mạnh, điểm yếu của công ty, tìm ra những nguyên nhân của thực trạng này từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm duy trì , phát huy những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu, hạn chế để củng cố uy tín, vị thế, mở rộng thị trưòng phục vụ cho mục đích hoàn thiện hơn công tác kế toán tại công ty. Khoá luận đã tập trung giải quyết các vấn đề sau:

- Hệ thống hoá các lý luận cơ bản về chi phí và giá thành dịch vụ nói chung và dịch vụ ăn uống nói riêng.

- Dựa trên nền tảng lý luận tiến hành phân tích, đánh giá thực trạng về cách thức tập hợp chi phí và giá thành dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Du lịch DMZ. Từ đó đưa ra một số kết luận về thực trạng, và đề xuất một số giải pháp, kiến nghị với công ty và các cơ quan ban ngành nhằm hoàn thiện phương pháp và cách thức tổ chức kế toán tại công ty.

Bên cạnh những kết quả đạt được bản thân cũng có những hạn chế, khó khăn trong quá trình hoàn thành bài khóa luận này. Như là cảm thấy khó khăn trong việc lấy số liệu và các bảng thống kê vì các tài liệu cần thiết cho đề tài tạm thời không phải do công ty nắm giữ mà do công ty dịch vụ Thuế lưu trữ. Bên cạnh đó, kiến thức còn hạn chế để nhận định phần nào là quan trọng để tập trung phân tích, nên có thể bài viết còn lan man, chưa rõ ràng hoặc chưa cụ thể. Cách sắp xếp và trình bày lưu đồ, bảng phân tích có thể chưa được khoa học. Và bài khóa luận này chỉ là kết quả ban đầu giữa lý luận và thực tế nên tôi chưa phản ánh được sâu rộng, đầy đủ về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống, mà đây chỉ là một vài ý kiến chủ quan của bản thân với hy vọng có thể đóng góp phần nào vào việc hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Do đó bài luận này còn nhiều thiếu sót và cần được quý thầy cô góp ý để hoàn thiện hơn.


Trong tương lai, nếu có điều kiện, tôi muốn lưu tâm đến vấn đề hoàn thiện công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm dịch vụ không chỉ dừng lại ở dịch vụ ăn uống mà là tất cả các loại hình dịch vụ của công ty như dịch vụ lưu trú, tour du lịch, dịch vụ giải trí… của công ty Cổ phần Du lịch DMZ. Hoặc là cũng là đề tài mà bản thân đang đề cập trong bài luận này nhưng trong phạm vi một quý chứ không phải là chỉ riêng một tháng. Có như vậy mới thể hiện rõ được một cách bao quát cách thức và thực trạng công tác kế toán tại một công ty có nhiều cơ sở kinh doanh như Công ty cổ phần Du lịch DMZ.

Một lần nữa tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành với thầy giáo Ths. Nguyễn Hoàng, cùng các thầy cô trong khoa Kế toán- Kiểm toán, xin cảm ơn Ban lãnh đạo, tập thể phòng Tài chính - Kế toán của Công ty Cổ phần Du lịch DMZ đã nhiệt tình giúp đỡ tôi hoàn thành bài khóa luận này.


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Các chuẩn mực kế toán.

2. Giáo trình kế toán tài chính – NXB Thống kê – Học viện tài chính .

3. Trần Thế Dũng, Đặng Thị Hòa, Nguyễn Viết Tiến (2001), Giáo trình Kế toán Thương mại - Dịch vụ/ NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.

4. Ngô Thế Chi (1998) Giáo trình Kế toán chi phí giá thành và kết quả kinh doanh dịch vụ: Vận tải – Bưu điện – Du lịch, NXB Thống kê, Hà Nội.

5. Nguyễn Phú Giang (2008), Kế toán dịch vụ, Học viện tài chính, Hà Nội.

6. TS. Huỳnh Lợi, Nguyễn Khắc Tâm, Võ Văn Nhị (2002), NXB Thống Kê, hà Nội.

7. TS. Huỳnh Lợi (2008) Kế toán chi phí, dùng cho sinh viên kinh tế, NXB Giao Thông vận tải TP HCM.

8. Giáo trình Kế toán chi phí, NXB Giao thông vận tải.

9. Luận văn các khóa trước.

10. Tài liệu do Phòng Kế toán – Tài chính và Phòng hành chính – Nhân sự Công ty Cổ phần Du lịch DMZ cung cấp.

11. Quyết định 48/2006 ban hành ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC.

12. Trang web: http//:luanvan.net.

13. Trang web: www.timtailieu.vn.


PHỤ LỤC


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tháng 9 năm 2014

Tài khoản 1541 (Chi phí nguyên vật liệu)


STT

Chứng từ


Diễn giải


TK ĐƯ

Số phát sinh

Số dư


Số hiệu

Ngà y thán g


Nợ



Nợ


A

B

C

D

E

1

2

3

4

Số dư đầu kỳ







1


XH9001/0 9


30/9

Xuất kho NVL

chế biến T9/20 14


152


96,775,820



96,775,820



2


KC006/09


30/9

Kết chuyể n chi phí kinh doanh dở dang


632



96,775,820



Cộng số phát sinh T9


96,775,820

96,775,820



Tồn cuối kỳ






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 101 trang tài liệu này.

Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm dịch vụ ăn uống tại Công ty Cổ phần Du lịch DMZ - 11


Người ghi sổ (ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên)

Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2014

Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên)


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tháng 9 năm 2014

Tài khoản 1542 (Chi phí nhân công)


STT

Chứng từ

Diễn giải

TK ĐƯ

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

Số dư đầu kỳ







1


TH002/09


30/9

Phí BHXH T9/2014


338


6,181,809



6,181,809



2


KC001/09


30/9

K.c tiền lương và chi phí


3341


25,757,539





3


KC007/009


30/9

K.c chi phí KD dở dang


632



31,939,348



Cộng số phát sinh T9


31,939,348

31,939,348



Tồn cuối kỳ







Người ghi sổ (ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên)

Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2014

Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên)


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tháng 9 năm 2014

Tài khoản 1543 (Chi phí sản xuất chung)


STT

Chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày

tháng

Nợ

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

Số dư đầu kỳ







1


TH003/09


01/09

Cấp nước TTH/Tiền nước

T8/2014


331


7,807,068



7,807,068



2


TH004/09


08/09

Điện lực/TT tiền điện

T8/2014


331


6,863,682



6,863,682



3


CM024/09


30/9

Fanny Việt Nam/Thuê

tủ đông


142


606,364



606,364



4


XK2003/09


30/09

XKSD CCDC

T9/2014


153


2,010,816



2,010,816



5


TH004/09


30/09

Binh Minh/DV

Giặt là


1111


7,260,000



7,260,000












KC008/09


30/09

K.c chi phí

KD dở dang


632



96,266,526



Cộng số phát sinh T9


96,266,526

96,266,526



Số dư cuối kỳ







Người ghi sổ (ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên)

Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2014

Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên)


SỔ CÁI

Tháng 9 năm 2014

Tài khoản 1541 (Chi phí nguyên vật liệu)


STT

Chứng từ


Diễn giải


TK ĐƯ

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

A

B

C

D

E

1

2

Số dư đầu kỳ




1

XH9001/09

30/9

Xuất kho NVL chế biến T9/2014

152

96,775,820


2

KC006/09

30/9

Kết chuyển chi phí kinh doanh dở dang

632


96,775,820

Cộng số phát sinh T9


96,775,820

96,775,820

Số dư cuối kỳ





Người ghi sổ (ký, ghi rõ họ tên)


Kế toán trưởng (ký, ghi rõ họ tên)

Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2014 Giám đốc

(ký, ghi rõ họ tên)

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/01/2024