Thực tế công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty TNHH trình việt anh - 8

Ngày 30/3 Chi tiền mặt trả công nhân viên Nợ TK 334 : 191.492.000

Có TK 111 : 191.492.000


Phiếu chi tiền lương tại công ty tnhh Trình Việt Anh là:


Đơn vị: cttnhhan


ĐC: từ liêm --hà nội

Phiếu chi

Ngày 30/3/2006

Quyển số: 01

Số: 20

Nợ TK 334

Có TK 111

Mẫu số: 02 - TT


Họ và tên người nhận tiền : Phạm Thị Thoa

Địa chỉ : Phòng kế toán

Lý do chi : Trả tiền CNV

Số tiền : 191.492.000

Viết bằng chữ: (Một trăm chín mốt triệu bốn trăm chín hai nghìn đồng chẵn) Kèm theo 02 chứng từ gốc.

Ngày 30/3/2006


Người lập phiếu

(Ký , họ tên)

Người nhận tiền

(Ký, họ tên)

Thủ quỹ (Ký, họ tên)

Kế toán trưởng (Ký, họ tên)

Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên đóng dấu


Tính BH trừ lương cho CNV. Nợ TK 334 : 12.222.894

Có TK 338 : 12.222.894

Phiếu chi

KT trưởng duyệt GĐ

Bảng chấm

Bảng than h toán tiền lươn g

Bảng thanh toán BHXH

Bảng TT tiền thưởng

Trình tự luân chuyển chứng từ lao động về tiền lương của Công ty tnhh Trình Việt Anh:


Chứng từ ghi


Cuối tháng căn cứ vào bảng lương, BHXH, BHYT cùng với các chứng từ có liên quan khác kế toán lập bảng phân bổ tiền lương và BHXH như trên.

Việc phân bổ quỹ lương dựa vào số lượng cán bộ CNV phân bổ trên từng loại chi phí trong đó có:

- Đối với lao động là người trực tiếp sản xuất phân bổ vào TK 622 "chi phí nhân công trực tiếp".

- Đối với lao động là người bán hàng phân bổ vào TK 641 "chi phí bán hàng.

- Đối với lao động là ban thư ký và cán bộ sản xuất thì phân bổ vào TK 627 "chi phí sản xuất chung"

- Đối với lao động là cán bộ quản lý phân bổ vào TK 642 "chi phí quản lý doanh nghiệp.


ĐV: cttnhhan Chứng từ ghi sổ (Ngày 30 tháng 3 năm 2006

Số: 28



Chứng từ


Trích yếu

Số hiệu

tài khoản


Số tiền


Ghi chú

Số

Ngày

Nợ

PB

30/3

Tiền lương phải trả CNSX

622

334

184.204.200


PB

30/3

Bộ phận quản lý DN

642

334

19.510.700

PB

30/3

Trích BH CNSX

622

338

34.086.100

PB

30/3

Trích BH BPQLDN

642

338

3.397.900

















Cộng



241.198.900


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.

Thực tế công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo tiền lương tại Công ty TNHH trình việt anh - 8

ĐV: cttnhhan Chứng từ ghi sổ (Ngày 30 tháng 3 năm 2006

Số: 29



Chứng từ


Trích yếu

Số hiệu tài khoản


Số tiền

Ghi chú

Số

Ngày

Nợ

19

30/3

Trả lương CBCNV Bảo hiểm trừ lương

334

334

111

338

191.492.000

12.222.894


















Cộng



203.714.900



Đơn vị: cttnhhan


Sổ cái Năm 2006


Tên TK: Tiền mặt Số hiệu: TK 111


Ngà y thán g ghi sổ


Chứng từ ghi sổ


Diễn giải

SH TK ĐƯ


Số tiền

Gh i ch ú

Số liệu

N- T



Nợ


01/3



Số dư đầu tháng


1.600.000.00

0



30/3

029

30/3

Chi tiền mặt TL CNV

334


191.492.000


























30/3



Cộng phát sinh


1.600.000.00

0

191.492.000





Số dư cuối tháng


1.408.508.00

0




















































Đơn vị: cttnhhan


Sổ cái Năm 2006


Tên TK: Phải trả công nhân viên Số hiệu: TK 334


Ngà y thán g ghi sổ


Chứng từ ghi sổ


Diễn giải


SHT KĐƯ


Số tiền

Gh i ch ú

Số liệu

N- T



Nợ


01/3



Số dư đầu tháng



0


30/3

028

30/3

Tiền lương phải trả CNV

622


184.204.20

0


30/3

028

30/3

Chi phí QLDN

642


19.510.700


30/3

029

30/3

Chi tiền mặt TL CNV

111

191.492.00

6



30/3

029

30/3

BH trừ lương

338

12.222.894



















30/3



Cộng phát sinh


203.714.90

0

203.714.90

0




Số dư cuối tháng



0



































..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/05/2022