Phụ lục 6
Số lượng người có công, thân nhân người có công hưởng trợ cấp một lần giai đoạn 2013 - 2020
ĐVT: Nghìn đồng
Số người hưởng chế độ | Số tiền hưởng | |
2013 | 371 | 2.820.000 |
2014 | 270 | 2.043.000 |
2015 | 286 | 2.750.000 |
2016 | 357 | 3.793.000 |
2017 | 354 | 2.721.000 |
2018 | 376 | 2.600.000 |
2019 | 339 | 2.675.000 |
2020 | 290 | 1.782.000 |
Tổng cộng | 2.643 | 21.184.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Và Kiến Nghị Nâng Cao Hiệu Quả Thực Hiện Chính Sách Ưu Đãi Người Có Công Với Cách Mạng Trên Địa Bàn Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk
- Tăng Cường Công Tác Thanh Tra, Kiểm Tra, Tổng Kết, Đánh Giá Rút Kinh Nghiệm Việc Thực Hiện Chính Sách Ưu Đãi Người Có Công Với Cách Mạng
- Thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - 12
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 7
Kinh phí giải quyết chế độ đi điều dưỡng tập trung
ĐVT: Nghìn đồng
Số người | Số tiền | |
2013 | 53 | 117.660 |
2014 | 14 | 31.080 |
2015 | 18 | 39.960 |
2016 | 26 | 57.720 |
2017 | 16 | 35.520 |
2018 | 24 | 53.280 |
2019 | 26 | 57.720 |
2020 | 19 | 42.180 |
Tổng cộng | 196 | 435.120 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 8.
Kinh phí giải quyết chế độ điều dưỡng tại gia đình
ĐVT: Nghìn đồng
Số người hưởng | Số tiền | |
2013 | 1.871 | 2.076.810 |
2014 | 603 | 669.330 |
2015 | 1.813 | 2.012.430 |
2016 | 602 | 668.220 |
2017 | 1.761 | 1.954.710 |
2018 | 564 | 626.040 |
2019 | 1.659 | 1.841.490 |
2020 | 551 | 611.610 |
Tổng cộng | 9.424 | 10.460.640 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 9
Kinh phí giải quyết chế độ dụng cụ chỉnh hình
ĐVT: Nghìn đồng
Số người hưởng chế độ | Số tiền hưởng | |
2013 | 70 | 81.000 |
2014 | 75 | 49.370 |
2015 | 76 | 41.140 |
2016 | 76 | 107.070 |
2017 | 38 | 41.780 |
2018 | 30 | 28.490 |
2019 | 62 | 162.880 |
2020 | 27 | 42.610 |
Tổng cộng | 454 | 554.340 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 10
Số liệu cấp thẻ BHYT cho các đối tượng người có công, thân nhân người có công giai đoạn 2013-2020
ĐVT: Nghìn đồng
Năm thực hiện | Số thẻ được cấp | Số tiền mua thẻ | |
1 | Năm 2013 | 1.968 | 1.222.128 |
2 | Năm 2014 | 2.138 | 1.327.698 |
3 | Năm 2015 | 2.276 | 1.413.396 |
4 | Năm 2016 | 2.364 | 1.544.638 |
5 | Năm 2017 | 2.370 | 1.663.740 |
6 | Năm 2018 | 2.393 | 1.796.186 |
7 | Năm 2019 | 2.402 | 1.932.649 |
8 | Năm 2020 | 2.411 | 1.939.891 |
Tổng cộng | 18.322 | 12.840.325 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 11
Bảng tổng hợp số liệu người có công, thân nhân người có công hưởng chế độ ưu đãi giáo dục giai đoạn 2013-2020
ĐVT: nghìn đồng
Số người | Số tiền | |
2013 | 563 | 1.653.000 |
2014 | 583 | 1.970.000 |
2015 | 300 | 1.200.000 |
2016 | 268 | 1.197.000 |
2017 | 185 | 800.000 |
2018 | 257 | 816.805 |
2019 | 181 | 965.140 |
2020 | 121 | 612.690 |
Tổng cộng | 2.458 | 9.214.635 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 12
Bảng tổng hợp người có công, thân nhân người có công
được cấp đất, hỗ trợ miễn giảm tiền sử dụng đất 2013 – 2020
ĐVT: Nghìn đồng
Năm Thực hiện | Cấp đất | Miễn giảm tiền sử dụng đất | |||
Số người | Số tiền | Số người | Số tiền | ||
1 | 2013 | 07 | 4.800.000 | 17 | 5.700.000 |
2 | 2014 | 10 | 6.000.000 | 16 | 5.000.000 |
3 | 2015 | 04 | 2.300.000 | 09 | 4.700.000 |
4 | 2016 | 0 | 0 | 07 | 3.500.000 |
5 | 2017 | 02 | 1.200.000 | 08 | 3.400.000 |
6 | 2018 | 03 | 2.200.000 | 02 | 900.000 |
7 | 2019 | 0 | 0 | 08 | 1.500.000 |
8 | 2020 | 07 | 4.900.000 | 13 | 5.500.000 |
Tổng cộng | 33 | 21.400.000 | 80 | 30.200.000 |
(Nguồn: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tp Buôn ma Thuột)
Phụ lục 13
Kinh phí sửa chữa, xây dựng nhà ở
theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg và từ nguồn Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa”
ĐVT: Nghìn đồng
Năm thực hiện | Sửa chữa nhà chính sách | Xây mới nhà chính sách | Tổng cộng | ||||
Số nhà | Số tiền | Số nhà | Số tiền | Số nhà | Số tiền | ||
1 | Năm 2013 | 06 | 132.000 | 06 | 300.000 | 12 | 432.000 |
2 | Năm 2014 | 33 | 726.000 | 24 | 1.200.000 | 57 | 1.926.000 |
3 | Năm 2015 | 11 | 242.000 | 08 | 400.000 | 19 | 642.000 |
Tổng cộng | 50 | 1.100.000 | 38 | 1.900.000 | 88 | 3.000.000 |
(Nguồn: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 14
Số tiền vận động quỹ “Đền ơn, đáp nghĩa” giai đoạn 2013 - 2020
ĐVT: Nghìn đồng
Năm thực hiện | Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” huy động được | |
1 | Năm 2013 | 1.105.000 |
2 | Năm 2014 | 1.025.000 |
3 | Năm 2015 | 1.220.000 |
4 | Năm 2016 | 1.192.000 |
5 | Năm 2017 | 1.440.000 |
6 | Năm 2018 | 1.403.000 |
7 | Năm 2019 | 1.102.000 |
8 | Năm 2020 | 1.411.000 |
Tổng cộng | 9.898.000 |
(Nguồn: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 15
Số tiền đầu tư vào cơ sở vật chất, trang thiết bị giai đoạn 2013 - 2020
ĐVT: Nghìn đồng
Năm thực hiện | Kinh phí thực hiện | |
1 | Năm 2013 | 170.909 |
2 | Năm 2014 | 119.903 |
3 | Năm 2015 | 132.165 |
4 | Năm 2016 | 133.365 |
5 | Năm 2017 | 35.550 |
6 | Năm 2018 | 15.230 |
7 | Năm 2019 | 32.100 |
8 | Năm 2020 | 26.000 |
Tổng cộng | 665.222 |
(Nguồn: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG VỀ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG TẠI BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
Lãnh đạo tỉnh Đắk Lắk phát biểu chỉ đạo tại hội nghị triển khai công tác chính sách người có công năm 2017
Lãnh đạo thành phố Buôn Ma Thuột, tặng quà
cho cán bộ lãnh thành cách mạng nhân dịp tết nguyên đán
Các đồng chí lãnh đạo tỉnh và thành phố Buôn Ma Thuột viếng nghĩa trang liệt sĩ nhân dịp ngày thương binh liệt sĩ 27/7
Lãnh đạo tỉnh tặng sổ tiết kiện cho MVNAH trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột Nhân kỷ niệm 72 năm ngày TBLS (27/7/1947-27/7/2019)