12. Viện Chính trị học, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2004), Tập bài giảng Chính trị học (hệ cử nhân chính trị), Nxb Lý luận chính trị, Hà Nội (tr.257).
13. Hồ Việt Hạnh (2017), Bàn về khái niệm chính sách công, Nhân lực khoa học xã hội (số 12 – 2017), Hà Nội.
14. Lê Thị Hải Âu (2012), Thực hiện chính sách ưu đãi xã hội đối với người có công ở tỉnh An Giang, Luận văn Thạc sĩ, chuyên ngành quản lý hành chính công.
15. Chính phủ (2013), Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Nghị định số 31/2013/NĐ- CP, Hà Nội.
16. Ủ y ban Thường vụ Quốc hội (2012), Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13, Hà Nội.
17. Thành ủy ủy Buôn Ma Thuột (2020), Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Buôn Ma Thuột khóa XIV, trình Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020 – 2025, Báo cáo số 10-BC/TU, Đắk Lắk.
18. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (2019), Báo cáo tổng kết thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, Số 10/BC-BLĐTBXH, ngày 24/9/2019, Hà Nội.
19. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2020), Báo cáo tổng kết, rà soát việc công nhận người có công với cách mạng giai đoạn đoạn 2013-2020, Báo cáo số 324/BC-UBND, Đắk Lắk.
20. Ủy ban Thường vụ Quốc hội (1994), Quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”, Pháp lệnh số 36-L/CTN, Hà Nội.
2 1 . Ủ y ban Thường vụ Quốc hội (2020), Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng, Pháp lệnh số 02/2020/UBTVQH14, Hà Nội.
22. Chính phủ (2013), Quy định chi tiết thi hành pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”, Nghị định số 56/2013/NĐ-CP, Hà Nội.
23. Quốc hội khóa 13 (2013), Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng, Luật số 39/2013/QH, Hà Nội.
24. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính (2014), Thông tư liên tịch hướng dẫn chế độ phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ. Số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC, ngày 03/6/2014, Hà Nội.
25. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (2013), Thông tư hướng dẫn về thủ tục hồ sơ, lập hồ sơ tục thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. Số 05/2013/TT-BLĐTBXH, ngày 15/5/2013, Hà Nội.
26. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (2015), Thông tư hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. Số 36/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 28/9/2015, Hà Nội.
27. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2005), Quy định hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở theo Quyết định 118/1996/Qđ-TTg, ngày 27/02/1996 của Chính phủ. Quyết định số 54/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005, Đắk Lắk.
28. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Bộ Quốc phòng (2013), Thông tư hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không có giấy tờ. Số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH - BQP, ngày 22/10/2013, Hà Nội.
29.https://tinhuyquangtri.vn/quan-diem-cua-dang-ve-chinh-sach-thuong- binh-liet-si-nguoi-co-cong-voi-cach-mang-74-nam-qua.
30. Thành ủy ủy Buôn Ma Thuột (2015), Báo cáo chính trị của Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Buôn Ma Thuột khóa XIII, trình Đại hội đại biểu Đảng bộ thành phố lần thứ XIV, nhiệm kỳ 2015-2020, Báo cáo số 01-BC/TU, Đắk Lắk.
31. Tỉnh ủy tỉnh Đắk Lắk (2017), Về việc thực hiện Chỉ thị số 14-CT/TW ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về việc “tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng, Chương trình số 16-CTr/TU, Đắk Lắk.
32. UBND thành phố Buôn Ma Thuột (2020), Báo cáo tổng kết, rà soát việc
công nhận người có công với cách mạng giai đoạn 2013 – 2020, số 466/BC-UBND, Đắk Lắk.
33. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2017), Về việc thực hiện Chỉ thị số 14- CT/TW ngày 19/7/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng, Kế hoạch số 7801/KH-UBND, Đắk Lắk.
34. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2018), thực hiện Chỉ thị số 14-CT/TW ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về việc “tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng, Kế hoạch số 7801/KH-UBND, Đắk Lắk.
35. Bộ Chính trị (2019), xây dựng và phát triển Thành phố Buôn Ma Thuột đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, Kết luận số 67-KL/TW, ngày 16/12/2009, Hà Nội.
36. Chính phủ (2020), Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Kết luận số 67-KL/TW ngày 16/12/2009 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, Nghị quyết số 103/NQ-CP, ngày 09/7/2020, Hà Nội.
37. UBND thành phố Buôn Ma Thuột (2018), Báo cáo kết quả thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng giai đoạn 2013 – 2017, Báo cáo số 96/BC- UBND, Đắk Lắk.
38. Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk (2020), Báo cáo tổng kết, rà soát việc công nhận người có công với cách mạng giai đoạn 2013 – 2020, Báo cáo số 324/BC- UBND, Đắk Lắk.
39. Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột (2019), Báo cáo thực hiện Chỉ thị số 14-CT/TW, ngày ngày 19/7/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, Báo cáo số 349/BC-UBND, Đắk Lắk.
40. Michael (1977), The policy Process in the Modern State, Third Eadition, Prentice Hall, p7.
41. Michael Howlett and M. Ramesh (1995), Studying Public Policy: Policy Cycles and Policy Subsytems, Oxfort University Pres,p.4.
42. Michael Howlett and M. Ramesh: Studying Public Policy: Policy Cycles and Policy Subsytems, Ibid,p.5.
43. Michael Howlett and M. Ramesh: Studying Public Policy: Policy Cycles and Policy Subsytems, Ibid,p.6.
44. https://vi.wikipedia.org/wiki/Buôn_Ma_Thuột. 45.net/document/5784017-thuc-hien-chinh-sach-doi-voinguoi-co-cong-tai-
huyen-que-son-tinh-quang-nam.htm.
46.https://tailieu.vn/doc/giao-trinh-luat-hanh-chinh-va-to-tung-hanh-chinh- giao-trinh-dao-tao-tu-xa-phan-1-1798808.html.
47. https://123doc.net/document/4365105-dien-van-vieng-nghia-trang-liet-
si.htm.
48. https://123doc.net/document/7594343-kich-ban-to-chuc-chuong-trinh -
tham-vieng-nghia-trang-liet-sy-nam-hoc-20172018.htm.
49. https://123doc.net/document/4600268-mau-dieu-van-truy-dieu-liet-s
y.htm
50.https://123doc.net/document/4019643-dap-an-cuoc-thi-tim-hieu-70-nam-
truyen-thong-cong-an-nhan-dan-viet-nam.htm 51.https://123doc.net/document/2764094-cac-ngay-le-trong-nam-cua-vie t-
nam.htm.
52. http://tinhdoanphutho.vn/?p=16169
53.https://toplist.vn/top-list/bai-cam-nhan-ve-ngay-thuong-binh-liet-sy-277- hay-va-y-nghia-nhat-24788.htm)
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Số lượng người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
ĐVT: Người
Loại đối tượng | Tổng số hồ sơ quản lý | Ghi chú | |
01 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (cán bộ lão thành cách mạng) | 39 | |
02 | Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến 19/8/1945 (cán bộ Tiền khởi nghĩa) | 40 | |
03 | Mẹ Việt Nam anh hùng | 147 | |
04 | Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1 | |
05 | Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1,191 | |
06 | Thương binh loại B | 51 | |
07 | Bệnh binh | 269 | |
08 | Người có công giúp đỡ cách mạng | 168 | |
09 | Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học | 511 | |
10 | Người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày | 156 | |
11 | Người tham gia kháng chiến được tặng thưởng Huân, huy chương | 6,000 | |
12 | Hồ sơ Liệt sĩ (hưởng tuất hàng tháng và người hưởng chế độ thờ cúng liệt sĩ) | 1,627 | |
13 | Người hưởng tuất thương binh (thân nhân) | 20 | |
14 | Người hưởng tuất bệnh binh (thân nhân) | 58 | |
15 | Người hưởng tuất người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (thân nhân) | 5 | |
16 | Người hưởng tuất người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến 19/8/1945 (thân nhân) | 12 | |
17 | Người hưởng tuất người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 9 | |
18 | Người phục vụ mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học 81% trở lên | 37 | |
Tổng cộng | 10,341 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quan Điểm Về Thực Hiện Chính Sách Ưu Đãi Người Có Công Với Cách Mạng
- Giải Pháp Và Kiến Nghị Nâng Cao Hiệu Quả Thực Hiện Chính Sách Ưu Đãi Người Có Công Với Cách Mạng Trên Địa Bàn Thành Phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk
- Tăng Cường Công Tác Thanh Tra, Kiểm Tra, Tổng Kết, Đánh Giá Rút Kinh Nghiệm Việc Thực Hiện Chính Sách Ưu Đãi Người Có Công Với Cách Mạng
- Thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - 13
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
(Nguồn: Phòng Lao động – TBXH thành phố Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 2
Kết quả điều tra về sự phối hợp giữa các đơn vị (đối tượng là cán bộ công
chức cấp xã, phường)
ĐVT: %
Ý kiến | Tỷ lệ | |
Sự cần thiết trong việc phối hợp thực hiện chính sách ưu đãi người có công | 95 | 95% |
Không cần thiết trong việc phối hợp thực hiện chính sách ưu đãi người có công | 02 | 0,2% |
Khác | 03 | 0,3% |
(Nguồn: Số liệu điều tra của học viên)
Phụ lục 3
Kết quả xác nhận mới đối tượng người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột giao đoạn 2013 -2020
ĐVT: Người
Đối tượng | Người hưởng trợ cấp hàng tháng | Người hưởng trợ cấp một lần | |
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | 0 | 15 |
2 | Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày 19/8/1945 | 0 | 23 |
3 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 87 | 87 |
4 | Trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 940 | |
5 | Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B | 02 | |
6 | Người tham gia hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân, Huy chương | 65 | |
7 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ | 77 | |
8 | Người có công giúp đỡ cách mạng | 33 | 330 |
9 | Người hoạt động CM, hoạt động KC bị địch bắt tù, đày | 124 | |
10 | Trợ cấp tuất liệt sỹ | 21 | 21 |
11 | Trợ cấp tuất thương binh | 18 | 18 |
12 | Trợ cấp tuất bệnh binh | 42 | 42 |
13 | Trợ cấp tuất người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học | 09 | 09 |
14 | Trợ cấp tuất người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | 15 | 15 |
15 | Trợ cấp đối vợ hoặc chồng của liệt sĩ tái giá | 18 | |
Tổng cộng | 464 | 1.565 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 4
Kết quả tiếp nhận và di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột giao đoạn 2013 -2020
ĐVT: Người
Đối tượng | Tiếp nhận | Di chuyển đi nơi khác | |
1 | Hồ sơ người có công tiếp nhận từ các địa phương khác đến thành phố Buôn Ma Thuột | 827 | |
2 | Hồ sơ người có công tiếp di chuyển từ thành phố Buôn Ma Thuột đi các địa phương khác | 246 | |
Tổng cộng | 827 | 246 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Buôn Ma Thuột)
Phụ lục 5
Số lượng người có công đang hưởng
trợ cấp ưu đãi hàng tháng trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột
ĐVT: Nghìn đồng
Đối tượng | Số người | Số tiền/tháng | |
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | 01 | 2.739 |
2 | Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày 19/8/1945 | 02 | 3.358 |
3 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 12 | 58.556 |
4 | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong kháng chiến | 01 | 1.361 |
5 | Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B | 1.210 | 2.086.219 |
6 | Bệnh binh | 269 | 758.241 |
7 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ | 511 | 933.954 |
8 | Người có công giúp đỡ cách mạng | 104 | 99.320 |
9 | Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 156 | 151.944 |
10 | Trợ cấp cấp tiền tuất các loại | 459 | 710.831 |
Tổng cộng | 2.745 | 4.809.523 |
(Nguồn: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội TP Buôn Ma Thuột)